Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 813/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/03/2018
Ngày có hiệu lực 13/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Anh Cương
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 813/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 13 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KIM THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vu

Xã Cổ Dũng

(1)

(2)

(3)=(4+...+24)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích hành chính

11.507,55

232,43

502,07

386,25

535,62

410,61

1

Đất nông nghiệp

6.259,01

44,04

132,78

194,03

286,65

265,68

1.1

Đất lúa nước

4.716,32

40,35

38,74

175,76

187,79

213,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.716,32

40,35

38,74

175,76

187,79

213,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

382,80

0,12

63,91

5,42

25,69

4,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

630,62

0,58

17,36

5,38

21,55

13,28

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

477,51

2,99

12,27

7,45

51,31

32,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

51,75

 

0,49

0,02

0,31

1,77

2

Đất phi nông nghiệp

5.237,74

188,40

369,29

192,20

248,97

144,93

2.1

Đất quốc phòng

11,02

0,68

 

0,41

2,37

 

2.2

Đất an ninh

0,77

0,66

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

247,13

19,60

192,32

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

114,73

 

 

15,44

7,51

13,21

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

32,73

0,60

0,24

1,56

0,21

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

339,08

25,04

6,55

20,44

12,71

7,44

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.581,10

56,73

60,39

53,59

72,65

54,59

 

Đất giao thông

791,60

35,59

25,28

25,62

32,62

26,33

 

Đất thủy lợi

664,46

11,80

31,10

22,56

36,58

21,31

 

Đất công trình năng lượng

5,26

0,25

0,03

1,16

0,02

0,05

 

Đất CT bưu chính viễn thông

1,24

0,10

0,03

0,14

0,04

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

5,51

1,84

 

 

 

0,08

 

Đất cơ sở y tế

7,81

1,06

0,17

0,32

0,27

0,32

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

62,51

5,20

2,46

2,14

2,05

3,88

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

28,25

0,13

0,70

1,34

1,01

0,99

 

Đất chợ

14,18

0,55

0,62

0,31

0,06

1,60

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,26

0,21

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,26

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,59

0,51

 

0,52

0,14

0,11

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.833,55

0,00

68,30

71,22

97,05

62,10

2.13

Đất ở tại đô thị

54,67

54,67

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,40

3,84

0,70

0,72

0,38

0,63

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,87

0,68

 

0,04

 

 

2.16

Đất tôn giáo.

22,97

0,29

0,41

0,42

1,90

0,23

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

107,11

3,66

3,01

3,61

4,02

3,69

2.18

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

37,72

 

 

 

5,50

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,43

0,35

0,39

0,31

0,27

0,32

2.20

Đất tín ngưỡng

5,43

0,25

0,11

0,08

0,09

0,48

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

742,00

19,82

35,95

22,34

38,48

2,08

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

68,76

0,82

0,92

1,49

5,68

0,04

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

0,41

0,19

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

10,80

 

 

0,02

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Việt Hưng

Xã Tuấn Hưng

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích hành chính

417,42

702,27

868,69

367,50

791,71

475,17

1

Đất nông nghiệp

266,84

422,40

439,58

170,73

447,41

248,95

1.1

Đất lúa nước

130,85

360,55

317,94

139,54

365,75

207,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

130,85

360,55

317,94

139,54

365,75

207,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

97,64

8,55

23,35

7,18

4,67

4,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21,50

32,21

71,22

5,61

45,10

17,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

16,47

20,78

26,99

13,08

31,23

18,29

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,38

0,30

0,09

5,31

0,66

0,65

2

Đất phi nông nghiệp

150,58

279,83

428,92

196,77

342,62

226,13

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

0,13

0,21

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

20,54

32,28

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

1,74

7,63

3,90

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,46

21,07

74,64

2,88

23,51

12,22

2.9

Đất phát triển hạ tầng

59,55

96,39

114,20

73,06

91,05

71,43

 

Đất giao thông

22,45

44,19

62,30

28,14

44,46

46,37

 

Đất thủy lợi

34,30

45,21

46,58

32,63

40,56

16,83

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,02

0,52

0,24

0,04

1,06

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,03

0,08

0,03

0,20

0,03

0,05

 

Đất cơ sở văn hóa

 

1,20

 

2,36

0,03

 

 

Đất cơ sở y tế

0,07

0,22

0,21

3,10

0,22

0,21

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,55

2,41

4,04

4,75

4,31

4,35

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,09

2,66

0,53

1,38

1,08

1,90

 

Đất chợ

0,04

0,39

 

0,26

0,32

0,66

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,01

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

1,86

1,28

0,00

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,18

0,26

0,17

0,08

0,34

0,45

2.12

Đất ở tại nông thôn

51,95

123,34

129,76

47,54

139,75

111,34

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,72

0,45

0,59

0,71

0,59

0,53

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

0,06

 

0,07

2.16

Đất tôn giáo.

1,21

0,85

0,55

 

1,89

0,32

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,64

6,31

7,33

2,73

7,64

6,54

2.18

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,38

0,93

0,62

0,38

0,54

0,63

2.20

Đất tín ngưỡng

0,02

0,24

0,56

0,56

0,11

0,39

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

32,43

29,13

78,55

31,33

65,81

18,03

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,02

0,73

1,40

1,57

2,33

0,04

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,13

 

 

 

0,04

3

Đất chưa sử dụng

 

0,04

0,19

 

1,68

0,09

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Lương

Xã Kim Tân

Xã Kim Khê

Xã Kim Đính

Xã Cẩm La

(1)

(2)

(15)

06)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích hành chính

530,59

844,79

308,51

729,91

289,82

1

Đất nông nghiệp

171,04

540,69

192,73

417,92

182,12

1.1

Đất lúa nước

146,73

440,50

177,61

177,20

179,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

146,73

440,50

177,61

177,20

179,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,97

8,21

0,08

28,78

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9,21

57,05

9,72

172,05

0,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

10,33

32,77

5,32

33,31

2,46

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,79

2,16

 

6,58

 

2

Đất phi nông nghiệp

359,52

304,02

115,61

311,99

107,02

2.1

Đất quốc phòng

1,96

 

 

0,02

 

2.2

Đất an ninh

0,05

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

35,20

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

25,76

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,90

 

3,95

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

58,56

2,94

 

3,98

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

84,08

85,91

39,84

110,37

39,91

 

Đất giao thông

37,22

44,85

19,21

45,95

26,56

 

Đất thủy lợi

42,29

36,79

16,19

57,63

9,90

 

Đất công trình năng lượng

0,40

0,05

0,10

0,27

0,20

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,03

0,12

0,03

0,01

0,12

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,14

0,14

0,20

0,25

0,21

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,61

2,75

1,70

2,94

1,64

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,02

0,96

2,41

3,21

1,19

 

Đất chợ

0,37

0,25

 

0,11

0,05

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

0,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,83

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,30

0,22

0,09

0,40

0,07

2.12

Đất ở tại nông thôn

94,04

131,64

45,80

151,98

48,94

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,48

0,61

0,69

0,78

0,46

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.16

Đất tôn giáo.

0,51

2,12

0,49

0,68

1,17

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,38

6,02

2,91

7,62

2,99

2.18

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,49

0,60

0,44

0,69

0,22

2.20

Đất tín ngưỡng

0,47

0,11

0,52

0,32

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

51,63

72,71

24,01

30,97

12,34

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,77

0,25

0,82

0,23

0,92

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,03

0,09

0,18

 

0,69

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Gia

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích hành chính

435,97

569,70

409,52

743,11

955,88

1

Đất nông nghiệp

235,68

325,84

225,17

472,85

575,89

1.1

Đất lúa nước

188,11

235,73

211,61

425,93

354,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

188,11

235,73

211,61

425,93

354,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,39

18,25

2,25

1,06

63,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

25,47

23,00

4,15

3,40

74,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

10,71

48,86

7,17

24,15

69,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

18,30

13,94

2

Đất phi nông nghiệp

200,28

243,75

184,35

267,20

375,38

2.1

Đất quốc phòng

0,08

0,01

4,91

0,00

0,22

2.2

Đất an ninh

 

 

0,06

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,56

11,42

0,01

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

22,26

16,65

9,36

5,12

13,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng

62,33

83,33

71,03

96,98

103,65

 

Đất giao thông

38,35

46,28

42,06

44,17

53,60

 

Đất thủy lợi

19,79

32,03

16,52

48,79

45,07

 

Đất công trình năng lượng

0,39

0,24

0,03

0,12

0,06

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,06

0,02

0,05

0,03

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,25

0,12

0,11

0,11

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,15

2,63

3,19

1,90

3,86

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,99

1,74

1,28

1,70

0,94

 

Đất chợ

0,35

0,27

7,79

0,16

0,00

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

0,29

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,38

0,37

0,35

0,85

0,80

2.12

Đất ở tại nông thôn

68,03

87,56

74,31

108,57

120,34

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,62

0,46

0,42

0,58

0,45

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,02

 

 

2.16

Đất tôn giáo.

0,17

2,99

2,78

2,20

1,80

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,06

6,40

4,54

4,70

12,32

2.18

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

8,94

0,00

0,00

10,00

13,28

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,89

0,59

0,65

0,16

1,58

2.20

Đất tín ngưỡng

0,50

0,18

0,17

 

0,26

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

30,69

41,25

0,00

36,89

67,54

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

2,28

3,40

4,32

1,14

39,59

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

0,05

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,01

0,11

 

3,06

4,61

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vu

Xã Cổ Dũng

(1)

(2)

(3)=(4+...+24)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

115,60

2,21

2,11

2,98

0,56

15,40

1,1

Đất trồng lúa

99,38

1,60

0,83

2,44

0,04

15,09

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

99,38

1,60

0,83

2,44

0,04

15,09

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,80

-

0,37

0,19

-

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

8,73

0,06

0,50

-

0,30

0,31

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

5,63

0,55

0,41

0,35

0,22

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

0,06

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

19,73

-

0,05

1,08

-

0,34

2,1

Đất quốc phòng

0,01

-

-

-

-

-

2,6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

13,42

 

0,05

1,03

 

0,34

2,7

Đất phát triển hạ tầng

5,73

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

1,79

0,49

 

0,17

-

0,07

 

Đất thủy lợi

2,52

0,03

 

0,18

0,03

0,10

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,26

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,16

 

 

 

 

 

2,9

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

2,10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2,14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,47

-

-

0,05

-

-

2,16

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,10

-

-

-

-

-

2,17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

 

-

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Việt Hưng

Xã Tuấn Hưng

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

1,01

4,10

3,00

11,19

3,72

23,94

1,1

Đất trồng lúa

0,49

1,30

1,65

8,19

3,08

21,72

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,49

1,30

1,65

8,19

3,08

21,72

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,36

-

-

-

0,06

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

0,10

1,94

1,35

0,82

0,46

1,66

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,86

-

2,18

0,12

0,56

1,5

Đất nông nghiệp khác

0,06

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,10

0,10

-

-

-

0,28

2,1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2,6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

-

-

 

0,28

0,06

-

 

Đất thủy lợi

0,04

0,30

0,02

0,29

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

-

 

-

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

0,41

 

 

0,34

2,9

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

2,10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2,14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

0,10

-

-

-

0,28

2,16

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,10

-

 

-

-

-

2,17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Lương

Xã Kim Tân

Xã Kim Khê

Xã Kim Đính

Xã Cẩm La

(1)

(2)

(15)

06)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

11,59

3,26

0,67

2,02

2,24

1,1

Đất trồng lúa

10,64

3,10

0,57

1,95

2,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10,64

3,10

0,57

1,95

2,24

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,55

-

-

-

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

0,40

0,06

0,10

-

-

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,10

-

0,07

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

-

0,02

-

-

 

2,1

Đất quốc phòng

 

-

-

-

-

2,6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2,7

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 

 

 

-

0,06

 

Đất thủy lợi

 

0,12

-

0,07

0,23

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

0,20

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

-

 

2,9

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

2,10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2,14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

0,02

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Gia

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

2,66

2,65

11,25

5,61

3,43

1,1

Đất trồng lúa

2,53

2,19

11,15

5,61

2,97-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,53

2,19

11,15

5,61

2,97

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,06

0,10

-

-

0,11

1,3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,22

0,10

-

0,35

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,07

0,14

-

-

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,04

0,91

0,45

1,44

12,13

2,1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

2,6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

-

-

 

-

12,00

2,7

Đất phát triển hạ tầng

0,02

0,91

0,45

1,44

0,13

 

Đất giao thông

0,05

-

0,50

0,05

0,06

 

Đất thủy lợi

0,10

0,06

0,86

0,02

0,07

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

0,02

 

0,04

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

0,41

 

-

 

2,9

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

2,14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,02

-

 

-

-

[...]