Quyết định 56/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 56/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2016
Ngày có hiệu lực 08/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Đức Tuy
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/2016/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông báo kết luận số 72/TB-HĐND ngày 28/12/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3080/TTr-STC ngày 30/11/2016 về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

1. Xác định giá đất để tính thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.

2. Xác định giá đất để tính thu tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

Điều 3. Đối với các trường hợp xác định hệ số điều chỉnh giá đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo Quyết định số 04/2016/QĐ- UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Tuy

 

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017
(K) (lần)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1

Tại các phường

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,10

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,10

2

Tại các xã

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,10

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,10

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,06

b

Đất ruộng còn lại

1,08

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,04

b

Đất ruộng còn lại

1,03

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,20

b

Đất ruộng còn lại

1,20

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,20

b

Đất ruộng còn lại

1,20

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

VI

HUYỆN SA THẦY

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

VII

HUYỆN KON RẪY

 

1

Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,20

b

Đất ruộng còn lại

1,20

2

Tại các xã còn lại

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,20

b

Đất ruộng còn lại

1,20

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,06

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,08

2

Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,00

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,00

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

2

Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc

Yêu, Ngọc Lây

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

X

HUYỆN IA H’DRAI

 

 

Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

[...]