Quyết định 558/QĐ-BGDĐT về giao dự toán thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 558/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 29/01/2011 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Phạm Vũ Luận |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 558/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 1647/BTC-HCSN ngày 29/01/2011 về phân bổ dự toán thu, chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - đợt 2;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách: 1055504
(Kèm theo Quyết định số: 558/QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GD và ĐT)
Đơn vị. : triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Ghi chú |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
69.996,0 |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
69.996,0 |
|
|
- Học phí |
49.284,0 |
|
|
- Lệ phí |
1,712,0 |
|
|
- Thu khác |
19.000,0 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí, thu khác được để lại |
69,996,0 |
|
|
- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
69.996,0 |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
44.465,0 |
|
1. |
Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
36.965,0 |
|
1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
36.200,0 |
|
|
Loại 490- 497 |
3.000,0 |
|
|
Loại 490 - 502 |
30,850,0 |
Hỗ trợ đào tạo cho cán bộ tại Phân hiệu Kiên Giang 2.800 trđ |
|
Trong đó kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh lương |
260,0 |
|
|
Loại 490- 503 |
2.350,0 |
|
1.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
765,0 |
|
|
Loại 490 - 502 |
700,0 |
Vốn đối ứng dự án nâng cao năng lực đào tạo và nghiên cứu thủy sản |
|
Loại 490 - 504 |
65,0 |
|
2. |
Nghiên cứu khoa học Loại 370 - 371 |
7.500,0 |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
3.500,0 |
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
4.000,0 |
|
|
Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước được giao theo quy định tại Thông tư số 202/2010/TT-BTC ngày 14/12/2010 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2011.
PHỤ LỤC SỐ 01
CHI TIẾT CHI KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Dự toán năm 2011 |
Ghi chú |
||
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
||||
|
TỔNG SỐ |
7.500 |
3.500 |
|
4.000 |
|
I |
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ |
1.990 |
1.990 |
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ quỹ gen |
300 |
300 |
|
|
|
+ |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc Cối Conus spp. và cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi) ven biển Nam Trung bộ (Khánh Hoà và Phú Yên) |
300 |
300 |
|
|
|
2 |
Đề tài KH&CN cấp Bộ |
1.030 |
1.030 |
|
|
|
|
Đề tài KH&CN cấp Bộ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
+ |
Nghiên cứu công nghệ và thiết bị đồng bộ nuôi thương phẩm tôm hùm bông (Panulirus omatus) trong ao đất tại Nam Trung Bộ |
360 |
360 |
|
|
|
|
Đề tài KH&CN cấp Bộ mới năm 2011 |
|
|
|
|
|
+ |
Nghiên cứu quy trình công nghệ ương và nuôi cá đối mục (Mugil cephalus) thương phẩm |
370 |
370 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu một số chủng vi khuẩn mới dùng để sản xuất probiotics phòng trừ dịch bệnh trong sản xuất tôm ở Việt Nam |
300 |
300 |
|
|
|
3 |
Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ chuyển tiếp |
300 |
300 |
|
|
|
+ |
Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo tàu hai thân vỏ composite (Catamaran) phục vụ du lịch biển. |
300 |
300 |
|
|
|
4 |
Dự án tàng cường năng lực nghiên cứu chuyển tiếp |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
+ |
Dự án tăng cường năng lực nghiên cứu Phòng thí nghiệm cơ khí đóng tàu cá |
|
|
|
|
|
5 |
Tập huấn quản lý hoạt động khoa học và công nghệ |
300 |
300 |
|
|
|
6 |
Hoạt động hợp tác quốc tế về KH&CN - khối Nông - Lâm - Ngư |
60 |
60 |
|
|
|
II |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp trường |
1.510 |
1.510 |
|
|
Đơn vị tự phân bổ |