Quyết định 5494/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5494/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5494/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, điều chỉnh giảm Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6529/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/8/2023, Tờ trình bổ sung số 7912/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm:
- Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm: 0 dự án.
- Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm: 25 dự án (gồm 03 dự án điều chỉnh quy mô; 22 dự án bổ sung mới), diện tích 109,09 ha.
(Có danh mục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.874,21 |
41,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.785,99 |
15,31 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.471,33 |
12,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.391,56 |
11,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
921,47 |
7,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
259,69 |
2,23 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
497,81 |
4,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.618,36 |
56,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
103,23 |
0,89 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
123,24 |
1,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
380,06 |
3,26 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.486.13 |
21,31 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.413,28 |
12,12 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
403,35 |
3,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
26,53 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
373,97 |
3,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
32,60 |
0,28 |
- |
Đất chợ |
DCH |
35,52 |
0,30 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
10,56 |
0,09 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
120,42 |
1,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.449,94 |
12,43 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
684,61 |
5,87 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,57 |
0,20 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
198,82 |
1,70 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2023:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
621,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
280,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
204,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
118,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
128,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
58,11 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
37,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
224,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,25 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
23,73 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
134,25 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
38,60 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
80,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
6,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,82 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,85 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,23 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,78 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
885,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
379,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
303,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
212,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
165,15 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
69,48 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
58,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
44,15 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 thành: 163 dự án với tổng diện tích 1.176,20 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.