Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định 2041/QĐ-UBND
Số hiệu | 546/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Trúc Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2041/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2019 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu thuộc ngành Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 380/TTr-STP ngày 15 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 08 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Danh mục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp , Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH
VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước bảo đảm một phần chi phí thực hiện dịch vụ |
1 |
Dịch vụ thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
||
1.1 |
Cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật. |
X |
|
1.2 |
Tiếp nhận, cung cấp thông tin về trợ giúp pháp lý cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật. |
X |
|
2 |
Nhóm dịch vụ cung cấp thông tin, hỗ trợ pháp luật |
||
2.2 |
Tiếp nhận, cung cấp thông tin thi hành án dân sự, thi hành án hành chính cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và người phải thi hành án, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan theo quy định của pháp luật. |
X |
|
2.3 |
Hỗ trợ người bị thiệt hại thực hiện quyền yêu cầu bồi thường và các dịch vụ hỗ trợ pháp luật thuộc lĩnh vực khác do Sở Tư pháp quản lý nhà nước. |
X |
|
3 |
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực lý lịch tư pháp do Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và Sở Tư pháp thực hiện |
||
3.1 |
Dịch vụ Lập lý lịch tư pháp, cấp Phiếu lý lịch tư pháp đối với Công dân Việt Nam, Người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam, cơ quan tiến hành tố tụng và cơ quan, tổ chức khác theo quy định. |
|
X |
3.2 |
Tiếp nhận, cập nhật, xử lý thông tin lý lịch tư pháp do Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân, các cơ quan, tổ chức có liên quan theo quy định. |
X |
|
3.3 |
Cung cấp lý lịch tư pháp và thông tin bổ sung giữa các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định. |
X |
|
4 |
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực đấu giá tài sản: Cung cấp dịch vụ đấu giá tài sản mà pháp luật quy định phải bán thông qua đấu giá cho các tổ chức, cá nhân theo quy định. |
|
X |