Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 546/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Lê Tuấn Quốc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1063/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Kế hoạch năm 2019 |
|
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7.537,29 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.686,13 |
88,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
61,65 |
0,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,86 |
0,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
605,24 |
8,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.971,06 |
79,22 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,04 |
0,03 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,28 |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
851,16 |
11,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
180,20 |
2,39 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,81 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,25 |
0,27 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
102,19 |
1,36 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,34 |
0,15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
305,69 |
4,06 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
195,26 |
2,59 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
75,87 |
1,01 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,70 |
0,17 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,82 |
0,02 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8,22 |
0,11 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,47 |
0,02 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
7,97 |
0,11 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,30 |
0,02 |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
1,08 |
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
52,17 |
0,69 |
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,68 |
0,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
44,66 |
0,59 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,88 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,92 |
0,11 |
2.17 |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
2.19 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.20 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2.22 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
1,60 |
0,02 |
2.23 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,36 |
0,07 |
2.24 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,74 |
0,01 |
2.25 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
3,31 |
0,04 |
2.26 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
2.27 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,12 |
0,01 |
2.28 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
93,10 |
1,24 |
2.29 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,14 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
119,77 |
1.1 |
Đất lúa nước |
CHN |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RSX |
65,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
3,2 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RDD |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,48 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
1,4 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,3 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
98,43 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
85,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
6,33 |
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
2 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Côn Đảo, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.