Quyết định 543/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 543/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Lê Tuấn Quốc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình 30/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1061/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(c) = (1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
9.099,74 |
1.863,81 |
1.444,04 |
358,55 |
292,68 |
95,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5.672,85 |
1.090,89 |
906,50 |
146,18 |
105,49 |
14,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.172,76 |
90,37 |
148,49 |
84,10 |
3,64 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
1.123,78 |
54,58 |
148,49 |
84,10 |
3,64 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
680,42 |
119,16 |
89,48 |
14,09 |
32,42 |
8,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.100,22 |
121,95 |
82,56 |
43,51 |
46,80 |
4,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
332,85 |
166,89 |
142,83 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.231,49 |
513,17 |
443,12 |
3,36 |
8,33 |
0,41 |
1.8 |
Đất làm muối |
146,88 |
79,35 |
|
|
14,30 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
8,24 |
|
|
1,12 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.361,76 |
730,66 |
514,69 |
212,37 |
187,19 |
81,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
40,96 |
|
3,07 |
1,78 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
11,07 |
0,12 |
0,84 |
0,09 |
1,30 |
1,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
36,12 |
|
20,00 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
24,41 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
1,75 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
94,62 |
8,74 |
20,87 |
25,41 |
2,03 |
0,10 |
2.8 |
Đất sử dụng hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.069,06 |
101,62 |
120,40 |
89,62 |
67,24 |
37,86 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6,45 |
|
|
|
|
0,34 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,93 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
300,19 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
761,06 |
187,71 |
117,22 |
87,34 |
92,02 |
24,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
37,67 |
0,50 |
0,18 |
1,34 |
9,91 |
2,35 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
25,50 |
|
2,90 |
2,76 |
0,36 |
1,74 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
28,42 |
1,83 |
2,35 |
2,87 |
6,76 |
1,20 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
64,89 |
1,06 |
46,92 |
0,24 |
0,95 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
101,14 |
59,66 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,30 |
0,67 |
0,09 |
0,10 |
0,24 |
0,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
70,91 |
|
8,09 |
0,73 |
0,28 |
6,90 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
4,23 |
|
0,79 |
|
0,29 |
0,23 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
663,00 |
353,82 |
170,88 |
|
5,71 |
3,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
14,83 |
14,83 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
65,12 |
42,27 |
22,85 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
5.222,45 |
1.863,81 |
1.444,04 |
358,55 |
292,68 |
95,64 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
293,23 |
253,03 |
621,48 |
1.494,08 |
1.612,13 |
771,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
141,63 |
0 |
289,06 |
1.138,35 |
1.235,68 |
605,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
56,28 |
|
|
182,17 |
307,32 |
300,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
56,28 |
|
|
168,97 |
307,32 |
300,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
35,43 |
|
21,22 |
158,86 |
63,29 |
137,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
43,93 |
0 |
1,07 |
786,28 |
826,65 |
142,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
23,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,70 |
|
213,55 |
8,21 |
38,42 |
1,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
53,23 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
4,29 |
|
|
2,82 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
151,60 |
253,23 |
332,42 |
355,73 |
376,45 |
165,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,56 |
12,57 |
5,00 |
7,50 |
10,49 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
0,46 |
0,10 |
6,96 |
|
|
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
16,12 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
9,27 |
0,10 |
3,19 |
0,20 |
9,10 |
0,40 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,60 |
0,54 |
8,66 |
9,02 |
11,54 |
3,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
62,47 |
69,78 |
111,25 |
178,56 |
157,83 |
72,44 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
6,11 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
0,99 |
0,93 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
117,32 |
117,72 |
65,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
61,02 |
118,82 |
72,22 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,12 |
0,10 |
20,46 |
1,06 |
0,96 |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,16 |
0,07 |
5,12 |
12,40 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
3,86 |
|
2,95 |
3,11 |
3,50 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,98 |
|
|
2,65 |
6,61 |
2,48 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
41,48 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,74 |
0,42 |
0,83 |
0,66 |
0,84 |
0,64 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,55 |
46,82 |
6,55 |
0,46 |
0,53 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,05 |
0,51 |
0,51 |
1,85 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
7,66 |
|
91,67 |
5,32 |
7,33 |
17,32 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
293,23 |
253,03 |
621,48 |
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2+...) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
133,27 |
6,55 |
34,25 |
2,51 |
7,64 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
32,40 |
|
8,35 |
1,00 |
1,69 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
36,33 |
4,15 |
8,77 |
|
1,73 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
60,90 |
2,40 |
16,76 |
1,51 |
3,65 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,07 |
|
0,37 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
0,57 |
|
|
|
0,57 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5,10 |
0,77 |
0,13 |
0,06 |
0,43 |
0,10 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,28 |
0,70 |
|
|
0,38 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
0,14 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
3,37 |
0,07 |
0,13 |
0,06 |
0,05 |
0,10 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
29,97 |
6,92 |
14,62 |
25,77 |
5,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
2,80 |
14,22 |
4,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
14,47 |
6,46 |
0,70 |
|
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
12,80 |
0,46 |
11,12 |
11,55 |
0,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
2,70 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
2,13 |
1,33 |
0,08 |
0,06 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
0,20 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
0,08 |
0,06 |
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
1,83 |
1,13 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
290,86 |
17,61 |
58,83 |
6,96 |
13,97 |
0,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
88,19 |
2,60 |
21,71 |
3,10 |
1,69 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
62,51 |
10,15 |
15,31 |
0,65 |
2,12 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
111,52 |
4,86 |
21,44 |
3,21 |
9,59 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28,07 |
|
0,37 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
0,57 |
|
|
|
0,57 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)