Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 542/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Lê Tuấn Quốc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 499/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1102/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngai |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) = (7) + … + (13) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.056,86 |
505,58 |
1.209,16 |
959,82 |
638,16 |
645,58 |
93,43 |
1.005,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.202,29 |
460,51 |
114,93 |
416,30 |
|
|
|
210,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.166,61 |
459,38 |
107,65 |
390,36 |
|
|
|
209,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
844,77 |
8,41 |
83,13 |
196,22 |
116,59 |
187,10 |
35,29 |
218,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.187,40 |
36,42 |
269,40 |
16,03 |
307,66 |
204,77 |
13,54 |
339,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
772,41 |
|
106,95 |
|
202,61 |
215,04 |
13,68 |
234,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
556,35 |
0,24 |
327,68 |
152,36 |
11,31 |
33,26 |
30,71 |
0,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
489,50 |
|
306,32 |
178,91 |
|
4,26 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NK.H |
4,14 |
|
0,75 |
|
|
1,14 |
0,21 |
2,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.704,07 |
92,70 |
530,24 |
472,02 |
479,17 |
313,26 |
452,25 |
364,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
122,62 |
|
5,00 |
|
14,05 |
|
1,33 |
102,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,91 |
0,24 |
7,24 |
2,65 |
0,24 |
0,12 |
0,14 |
0,27 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
38,02 |
|
38,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
91,42 |
|
5,91 |
8,91 |
54,17 |
3,76 |
17,75 |
0,92 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77,33 |
1,16 |
19,28 |
0,36 |
8,01 |
25,19 |
23,33 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SK.S |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
837,87 |
52,91 |
201,95 |
157,94 |
160,58 |
89,47 |
63,64 |
111,39 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
9,22 |
0,40 |
4,26 |
1,37 |
2,06 |
0,48 |
0,40 |
0,25 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
ĐYT |
7,03 |
1,15 |
4,89 |
0,26 |
0,32 |
0,09 |
0,15 |
0,16 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
61,62 |
2,17 |
5,45 |
9,22 |
17,66 |
11,20 |
13,02 |
2,91 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
15,18 |
1,35 |
7,05 |
0,33 |
2,50 |
0,48 |
2,04 |
1,43 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,12 |
|
2,89 |
18,71 |
2,99 |
|
|
0,52 |
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DIU |
0,17 |
|
|
0,11 |
|
0,06 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
455,27 |
31,48 |
89,09 |
|
|
146,29 |
128,61 |
59,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
332,19 |
|
|
156,56 |
175,63 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,61 |
0,41 |
0,64 |
13,02 |
0,45 |
0,16 |
0,43 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,90 |
|
0,70 |
1,77 |
5,61 |
0,34 |
0,48 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,63 |
0,83 |
5,24 |
3,76 |
13,20 |
5,34 |
5,66 |
14,60 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
68,88 |
4,61 |
10,28 |
18,24 |
6,68 |
2,17 |
3,87 |
23,03 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
48,30 |
|
|
|
0,07 |
|
|
48,24 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,81 |
0,75 |
0,38 |
0,29 |
0,33 |
0,67 |
0,98 |
1,43 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6,02 |
|
|
0,78 |
0,39 |
1,72 |
2,53 |
0,59 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,14 |
0,31 |
2,09 |
2,28 |
0,57 |
0,42 |
0,58 |
0,89 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
458,83 |
|
136,62 |
86,66 |
1,36 |
37,56 |
196,63 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,41 |
|
3,07 |
|
34,34 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,25 |
|
|
|
|
|
6,25 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao (*) |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế (*) |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị (*) |
KDT |
2.549,45 |
|
|
1.431,85 |
1.117,60 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính diện tích
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58,35 |
|
36,21 |
2,36 |
5,95 |
4,02 |
2,93 |
6,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,57 |
|
0,46 |
0,11 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,63 |
|
11,22 |
1,91 |
4,42 |
1,32 |
0,75 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,01 |
|
23,33 |
|
0,88 |
1,15 |
1,78 |
6,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
3,81 |
|
1,2 |
0,01 |
0,65 |
1,55 |
0,4 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,32 |
|
1,04 |
0,1 |
1,76 |
1,03 |
1,08 |
0,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,38 |
|
|
|
0,37 |
0,01 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,55 |
|
|
|
0,31 |
0,06 |
0,18 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
1,06 |
|
0,25 |
0,01 |
0,34 |
0,05 |
0,09 |
0,32 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thãi, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,25 |
|
0,79 |
|
|
0,8 |
0,66 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,76 |
|
|
0,03 |
0,73 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SK.X |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,18 |
|
|
0,05 |
|
|
0,13 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
130,47 |
6,33 |
25,24 |
25,36 |
19,76 |
15,53 |
8,36 |
29,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,57 |
|
1,46 |
5,11 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,78 |
|
3,14 |
10,25 |
2,76 |
3,67 |
7,36 |
2,6 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
66,63 |
6,33 |
4,25 |
|
16,93 |
11.86 |
|
27,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,13 |
|
0,03 |
|
0,07 |
|
|
0,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,5 |
|
2,5 |
|
|
|
1 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
23,86 |
|
13,86 |
10 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trong lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 của huyện Long Điền, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;