Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu | 537/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 537/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh tại Tờ trình số 09/TTr-SKHCN ngày 24 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 64 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Giao Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02
năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC |
Ghi chú |
|||||||
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Cắt giảm 50% thời gian giải quyết |
Thời gian còn lại sau cắt giảm |
||||||||
Tổng thời gian xử lý |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
Tổng thời gian cắt giảm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
|||
I. |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|||||||||
1 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
3 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
05 |
05 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
05 |
05 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
6 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
05 |
05 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
7 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
05 |
05 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
8 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
1 |
1 |
- |
0,5 |
0,5 |
- |
1 |
- |
Đạt 50% |
9 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
10 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
2 |
2 |
- |
1 |
1 |
- |
1 |
- |
Đạt 50% |
12 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiếm định, chứng nhận |
25 |
25 |
- |
12,5 |
12,5 |
- |
13 |
- |
Đạt 50% |
13 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
25 |
25 |
- |
12,5 |
12,5 |
- |
13 |
- |
Đạt 50% |
14 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
15 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
365 |
365 |
- |
182.5 |
182.5 |
- |
183 |
- |
Đạt 50% |
16 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
1 |
1 |
- |
0,5 |
0,5 |
- |
1 |
- |
Đạt 50% |
17 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
||||||||||
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
30 |
30 |
- |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
Đạt 50% |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
15 |
15 |
- |
7,5 |
7,5 |
- |
8 |
- |
Đạt 50% |
III. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
||||||||||
20 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
25 |
25 |
- |
12,5 |
12,5 |
- |
13 |
- |
Đạt 50% |
22 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
25 |
25 |
- |
12,5 |
12,5 |
- |
13 |
- |
Đạt 50% |
23 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
24 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
25 |
25 |
- |
12,5 |
12,5 |
- |
13 |
- |
Đạt 50% |
25 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
26 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
5 |
5 |
- |
2 |
2 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
IV. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||||||
27 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
45 |
45 |
- |
22,5 |
22,5 |
- |
23 |
- |
Đạt 50% |
28 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
45 |
45 |
- |
22,5 |
22,5 |
- |
23 |
- |
Đạt 50% |
29 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
45 |
45 |
- |
22,5 |
22,5 |
- |
23 |
- |
Đạt 50% |
30 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
30 |
30 |
- |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
Đạt 50% |
31 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
20 |
15 |
5 |
10 |
7,5 |
2,5 |
8 |
3 |
Đạt 50% |
32 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 |
8 |
2 |
5 |
4 |
1 |
4 |
1 |
Đạt 50% |
33 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
34 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
15 |
15 |
- |
7,5 |
7,5 |
- |
8 |
- |
Đạt 50% |
35 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
15 |
15 |
- |
7,5 |
7,5 |
- |
8 |
- |
Đạt 50% |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
38 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 |
15 |
- |
7,5 |
7,5 |
- |
8 |
- |
Đạt 50% |
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
41 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
42 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
25 |
15 |
10 |
12,5 |
7,5 |
5 |
8 |
5 |
Đạt 50% |
43 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
44 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
45 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
15 |
15 |
- |
7,5 |
7,5 |
- |
8 |
- |
Đạt 50% |
46 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
47 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 |
- |
25 |
12,5 |
- |
12,5 |
- |
13 |
Đạt 50% |
48 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 |
- |
25 |
12,5 |
- |
12,5 |
- |
13 |
Đạt 50% |
49 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
25 |
- |
25 |
12,5 |
- |
12,5 |
- |
13 |
Đạt 50% |
50 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
12 |
- |
12 |
6 |
- |
6 |
- |
6 |
Đạt 50% |
51 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
12 |
- |
12 |
6 |
- |
6 |
- |
6 |
Đạt 50% |
52 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
12 |
- |
12 |
6 |
- |
6 |
- |
6 |
Đạt 50% |
53 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
12 |
- |
12 |
6 |
- |
6 |
- |
6 |
Đạt 50% |
54 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
20 |
- |
20 |
10 |
- |
10 |
- |
10 |
Đạt 50% |
55 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
60 |
- |
60 |
30 |
- |
30 |
- |
30 |
Đạt 50% |
56 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
60 |
- |
60 |
30 |
- |
30 |
- |
30 |
Đạt 50% |
V. LĨNH VỰC THANH TRA, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
||||||||||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
30 |
30 |
- |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
Đạt 50% |
2 |
Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 |
45 |
- |
22,5 |
22,5 |
- |
23 |
- |
Đạt 50% |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
30 |
30 |
- |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
Đạt 50% |
4 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
5 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 |
10 |
- |
5 |
5 |
- |
5 |
- |
Đạt 50% |
6 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
15 |
15 |
- |
7,5 |
7,5 |
- |
7,5 |
- |
Đạt 50% |
7 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
8 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
15 |
15 |
- |
7,5 |
7,5 |
- |
8 |
- |
Đạt 50% |