Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

Số hiệu 536/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/03/2016
Ngày có hiệu lực 10/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Hoàng Văn Trà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 536/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 và Quyết định số 2243/QĐ-BTP ngày 24/12/2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr-STP ngày 29/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND Tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, STPKSTTHC, TT-CB, NCK.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Trà

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN

(Kèm theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Công chứng

1.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

2.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

4.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5.

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

6.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

7.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

8.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

9.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

10

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.

11.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

12.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

13.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

14.

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

15.

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

16.

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

17.

Thành lập Văn phòng công chứng

18.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

19.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

20.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

21.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

22.

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

23.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

24.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

25.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

26.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

27.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

28.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

29.

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

30.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

31.

Thành lập Hội công chứng viên

32.

Công chứng bản dịch

33.

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

34.

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

35.

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

36.

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

37.

Công chứng di chúc

38.

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

39.

Công chứng văn bản khai nhận di sản

40.

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

41.

Công chứng hợp đồng ủy quyền

42.

Nhận lưu giữ di chúc

43.

Cấp bản sao văn bản công chứng

II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

2

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

3

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)

Lĩnh vực Công chứng

01

T-PYE-258770-TT

Thủ tục tạm dừng hoạt động Văn phòng công chứng

Luật công chứng 2014

02

T-PYE-258772-TT

Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

03

T-PYE-258778-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

04

T-PYE-258792-TT

Thủ tục đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng

05

T-PYE-258796-TT

Thủ tục thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập

06

T-PYE-258797-TT

Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên

07

T-PYE-258802-TT

Thủ tục cấp thẻ công chứng viên

08

T-PYE-258805-TT

Thủ tục thu hồi thẻ công chứng viên

09

T-PYE-258806-TT

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

10

T-PYE-258808-TT

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp theo nguyện vọng)

11

T-PYE-258809-TT

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

12

T-PYE-258816-TT

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng tỉnh

13

T-PYE-258817-TT

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

14

T-PYE-258818-TT

Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

15

T-PYE-259040-TT

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng

16

T-PYE-259043-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)

17

T-PYE-259122-TT

Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng (văn phòng do 2 công chứng viên thành lập)

18

T-PYE-259125-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (đối với văn phòng do 1 công chứng thành lập)

19

T-PYE-259126-TT

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn đào tạo và tập sự)

20

T-PYE-259128-TT

Thủ tục Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

21

T-PYE-259130-TT

Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề công chứng

22

T-PYE-259131-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

23

T-PYE-259138-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

24

T-PYE-259141-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

25

T-PYE-259148-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

26

T-PYE-259150-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

27

T-PYE-259154-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

28

T-PYE-259162-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

29

T-PYE-259164-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất,và tài sản gắn liền với đất

30

T-PYE-259170-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

31

T-PYE-259173-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

32

T-PYE-259175-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

33

T-PYE-259177-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

34

T-PYE-259178-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

35

T-PYE-259180-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà

36

T-PYE-259184-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng đổi nhà

37

T-PYE-259186-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thuê nhà

38

T-PYE-259188-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho nhà

39

T-PYE-259200-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

40

T-PYE-259202-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở

41

T-PYE-259203-TT

Thủ tục công chứng di chúc

42

T-PYE-259205-TT

Thủ tục công chứng nhận lưu giữ di chúc

43

T-PYE-259208-TT

Thủ tục công chứng văn bản thuận phân chia di sản

44

T-PYE-259213-TT

Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản

45

T-PYE-259215-TT

Thủ tục công chứng từ chối nhận di sản

46

T-PYE-259223-TT

Thủ tục công chứng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

47

T-PYE-259227-TT

Thủ tục công chứng cấp bản sao văn bản công chứng

48

T-PYE-259230-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền

49

T-PYE-259236-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn.

 

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực công chứng

1. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

[...]