Quyết định 1535/2006/QĐ-UBND phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán điều chỉnh bổ sung Hạng mục: Nhà làm việc (phần khối lượng chưa thi công và phần thay đổi bổ sung); các hạng mục phụ; thiết bị thuộc công trình Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Hiệp Đức do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 1535/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/05/2006 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Minh Ánh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1535/2006/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 19 tháng 05 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG - DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG HẠNG MỤC: NHÀ LÀM VIỆC (PHẦN KHỐI LƯỢNG CHƯA THI CÔNG VÀ PHẦN THAY ĐỔI BỔ SUNG); CÁC HẠNG MỤC PHỤ; THIẾT BỊ THUỘC CÔNG TRÌNH TRỤ SỞ LÀM VIỆC HĐND VÀ UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về việc ban hành và sửa đổi, bổ sung một số điều của Qui chế quản lý đầu tư xây dựng;
Theo Công văn số 1544/UB-KTN ngày 01/9/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc xử lý chuyển tiếp việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động xây dựng hiện hành và thực hiện theo quy định của Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1413/QĐ-UB ngày 27/4/2001, số 4098/QĐ-UB ngày 15/10/2001, số 4526/QĐ-UB ngày 20/10/2003, số 1318/QĐ-UB ngày 05/4/2004 và số 240/QĐ-UB ngày 23/01/2006 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung dự án khả thi đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc UBND và HĐND huyện Hiệp Đức;
Căn cứ Quyết định số 4903/QĐ-UB ngày 19/12/2001, số 2180/QĐ-UB ngày 24/5/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuât-dự toán công trình Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Hiệp Đức;
Theo Công văn số 844/UB-KTN ngày 11/4/2005 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thay đổi đơn vị thi công các công trình do UBND huyện Hiệp Đức là chủ đầu tư;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 17/ 3/2006 của UBND huyện Hiệp Đức về việc đề nghị thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự toán công trình Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Hiệp Đức và Kết quả thẩm định điều chỉnh bổ sung thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán số: 70 / PTĐ-XD ngày 16/05/2006 của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán:
- Công trình : Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Hiệp Đức.
- Hạng mục : Nhà làm việc (phần khối lượng chưa thi công và phần thay đổi
bổ sung); Các hạng mục phụ; Thiết bị.
- Chủ đầu tư : UBND huyện Hiệp Đức.
- Tổng mức đầu tư được phê duyệt : 4.752.116.000 đ
- Địa điểm công trình : thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức.
- Đơn vị tư vấn lập thiết kế và dự toán:
+ Viện Quy hoạch Đô thị và nông thôn Quảng Nam
+ Công ty Cổ phần Điện tử Viễn thông Tin học Bưu điện.
- Quy chuẩn xây dựng, Tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: Việt Nam
- Quy mô, công suất, cấp công trình, thông số kỹ thuật, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, các giải pháp thiết kế chủ yếu:
a. Mạng máy tính nội bộ: Quản lý mạng theo hệ thống tập trung cấu trúc mạng hình sao, từ điểm trung tâm máy Server qua Hub đến các phòng ban.
Vị trí đặt máy Server và Hub nằm tại trung tâm của văn phòng, đảm bảo kỹ thuật về khoảng cách kết nối với cáp UTP đến các tầng khác tại tầng I, II và III (hội trường).
b. Mạng điện thoại nội bộ:
Mạng điện thoại chạy song song với cáp máy tính, đảm bảo quản lý tập trung tại tổng đài (phòng Văn thư).
c. Nội dung điều chỉnh dự toán:
Theo Công văn số 844/UB-KTN ngày 11/4/2005 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thay đổi đơn vị thi công các công trình do UBND huyện Hiệp Đức là chủ đầu tư; điều chỉnh dự toán phần khối lượng chưa thi công; điều chỉnh phần chi phí khác theo chế độ XDCB hiện hành.
d. Giá trị dự toán: 2.887.973.000 đồng (Hai tỷ, tám trăm tám mươi bảy triệu, chín trăm bảy mươi ba nghìn đồng chẳn), trong đó:
- Xây lắp sau thuế |
: |
2.155.874.398 |
đ |
gồm: Nhà làm việc (phần khối lượng chưa thi công, bao gồm cả hạng mục Sân vườn) |
: |
686.401.065 |
đ |
Nhà làm việc (phần thay đổi và điều chỉnh bổ sung) |
: |
952.769.911 |
đ |
Hệ thống điện ngoài nhà |
: |
25.733.784 |
đ |
San nền (bao gồm cả lệ phí tài nguyên) |
: |
9.574.330 |
đ |
Nhà bảo vệ - Tường rào - cổng ngõ -Cột cờ |
: |
378.576.200 |
đ |
Nhà để xe |
: |
44.455.229 |
đ |
Hệ thống mạng máy tính và mạng điện thoại nội bộ |
: |
58.363.879 |
đ |
- Thiết bị sau thuế |
: |
227.500.000 |
đ |
- Chi phí khác |
: |
242.055.878 |
đ |
- Dự phòng |
: |
262.543.028 |
đ |
(Có hồ sơ dự toán chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán các hạng mục công trình theo Kết quả thẩm định đã nêu. Tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành quản lý đầu tư xây dựng.
- Phần thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán hạng mục Hệ thống mạng máy tính và mạng điện thoại nội bộ trong Quyết định này thay thế Phần thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán trong Quyết định số 2180 / QĐ-UB ngày 24 /05 /2004 của UBND tỉnh Quảng Nam.
- Phần chi phí khác trong Quyết định này thay thế phần chi phí khác trong Quyết định số: 4903/QĐ-UB ngày 19/12/2001, Quyết định số: 2180/QĐ-UB ngày 24/5/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam và phục vụ cho việc xác định giá gói thầu của hạng mục Nhà làm việc (bao gồm phần hạng mục chưa thi công và phần thay đổi bổ sung), các hạng mục phụ trợ, thiết bị (trừ hạng mục Hệ thống mạng máy tính và mạng điện thoại nội bộ)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài Chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Nam, Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |