Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 533/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc năm 2011 của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

Số hiệu 533/QĐ-BNN-TC
Ngày ban hành 27/04/2011
Ngày có hiệu lực 27/04/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phạm Văn Hưng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 533/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN QUỐC NĂM 2011 CỦA CỤC THÚ Y

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Cục Thú y;
Xét tờ trình số 514/TTr-TY-TC ngày 09/4/2011 của Cục Thú y về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm thức ăn chăn nuôi, điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc năm 2011 của Cục Thú y theo nội dung sau:

- Tổng kinh phí: 480.000.000 đồng (Bốn trăm tám mươi triệu đồng chẵn);

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

- Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước cấp (kinh phí không thường xuyên), Loại 010 – 015;

- Thời gian thực hiện: Năm 2011.

Điều 2. Căn cứ kế hoạch được duyệt, Cục trưởng Cục Thú y giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%), tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Thú y và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN Đống Đa;
- Lưu VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH




Phạm Văn Hưng

 

PHỤ BIỂU TỔNG HỢP

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

(Đơn vị tính 1.000 đ)

TT

 

Nội dung chi

Đơn vị thực hiện

Thành tiền

1

Phụ lục 1

Điều tra cơ sở giết mổ tại 12 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng I

Cơ quan Thú y Vùng I

80.000

2

Phụ lục 2

Điều tra cơ sở giết mổ tại 13 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng II

Cơ quan Thú y Vùng II

80.000

3

Phụ lục 3

Điều tra cơ sở giết mổ tại 6 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng III

Cơ quan Thú y Vùng III

50.000

4

Phụ lục 4

Nhiệm vụ Điều tra cơ sở giết mổ tại 6 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng IV

Cơ quan Thú y Vùng IV

50.000

5

Phụ lục 5

Điều tra cơ sở giết mổ tại 5 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng V

Cơ quan Thú y Vùng V

40.000

6

Phụ lục 6

Điều tra cơ sở giết mổ tại 11 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng VI

Cơ quan Thú y Vùng VI

90.000

7

Phụ lục 7

Dự toán Đề tài: Điều tra cơ sở giết mổ tại 10 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng VII

Phòng kế hoạch Cục Thú y phối hợp Cơ quan Thú y Vùng VII

90.000

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 12 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG I
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

10.300

1

Xây dựng đề cương

cuốn

1

300

300

2

Báo cáo nghiệm thu

cuốn

1

5.000

5.000

3

Kinh phí tổng hợp số liệu 10 tỉnh điều tra

tỉnh

10

500

5.000

II

Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại 10 tỉnh

 

 

 

63.400

1

Đợt 1: 4 tỉnh Nam Định, Ninh Bình, Hà Nội, Hà Nam (4 người/5 ngày)

 

 

 

19.000

 

Công tác phí

 

 

 

5.400

 

Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày

người/ngày

20

120

2.400

 

Tiền phòng ngủ: 4 người/3 đêm

đêm

12

250

3.000

 

Chi phí khác

 

 

 

13.600

 

Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)

người/đêm

16

150

2.400

 

Thuê xe

ca xe

5

2.000

10.000

 

Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin

phiếu

60

20

1.200

2

Đợt 2: 4 tỉnh Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Lào Cai, Yên Bái (4 người/5 ngày)

 

 

 

22.500

 

Công tác phí

 

 

 

6.400

 

Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày

người/ngày

20

120

2.400

 

Tiền phòng ngủ: 4 người/4 đêm

đêm

16

250

4.000

 

Chi phí khác

 

 

 

16.100

 

Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)

người/đêm

16

150

2.400

 

Thuê xe

ca xe

5

2.500

12.500

 

Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin

60 phiếu

60

20

1.200

3

Đợt 3: 2 tỉnh Hòa Bình và Sơn La (4 người/5 ngày)

 

 

 

21.900

 

Công tác phí

 

 

 

6.400

 

Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày

người/ngày

20

120

2.400

 

Tiền thuê phòng ngủ: 4 người/4 đêm

đêm

16

250

4.000

 

Chi phí khác

 

 

 

15.500

 

Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)

người/đêm

16

150

2.400

 

Thuê xe

ca xe

5

2.500

12.500

 

Kinh phí trả cho người cung cấp thông tin

30 phiếu

30

20

600

III

Kinh phí cho xét duyệt đề cương và nghiệm thu

 

 

 

4.310

1

Đề cương

 

 

 

2.030

 

Chủ tịch Hội đồng

người

1

200

200

 

Thư ký, thành viên hội đồng khoa học

người

8

150

1.200

 

Bồi dưỡng đại biểu tham dự

người

3

70

210

 

Tài liệu + Văn phòng phẩm

người

12

20

240

 

Nước uống

người

12

15

180

2

Nghiệm thu

 

 

 

2.280

 

Chủ tịch Hội đồng

người

1

200

200

 

Thư ký, thành viên hội đồng khoa học

người

7

150

1.050

 

Phản biện

bài

1

400

400

 

Bồi dưỡng đại biểu tham dự

người

3

70

210

 

Tài liệu + Văn phòng phẩm

người

12

20

240

 

Nước uống

người

12

15

180

IV

Chi khác

 

 

 

1.990

 

Photo tài liệu, VPP

 

 

 

990

 

Quản lý phí (thông tin liên lạc...)

 

 

 

1.000

 

Cộng

 

 

 

80.000

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 13 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG II
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

[...]