BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
533/QĐ-BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ
GIA SÚC, GIA CẦM TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN QUỐC NĂM 2011 CỦA CỤC THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần
1) cho Cục Thú y;
Xét tờ trình số 514/TTr-TY-TC ngày 09/4/2011 của Cục Thú y về việc xin phê duyệt
dự toán chi tiết Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm thức ăn chăn nuôi, điều tra
cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí điều tra cơ sở giết mổ gia súc, gia
cầm trên địa bàn toàn quốc năm 2011 của Cục Thú y theo nội dung sau:
- Tổng kinh phí:
480.000.000 đồng (Bốn trăm tám mươi triệu đồng chẵn);
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
- Nguồn kinh
phí: Ngân sách nhà nước cấp (kinh phí không thường xuyên), Loại 010 – 015;
- Thời gian thực
hiện: Năm 2011.
Điều
2. Căn cứ kế hoạch được duyệt, Cục trưởng Cục Thú y giao dự toán cho các
đơn vị trực thuộc nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%), tổ
chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Thú y và Thủ
trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN Đống Đa;
- Lưu VT, TC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
Phạm Văn Hưng
|
PHỤ BIỂU TỔNG HỢP
(Kèm
theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
(Đơn
vị tính 1.000 đ)
TT
|
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thành
tiền
|
1
|
Phụ
lục 1
|
Điều tra cơ sở
giết mổ tại 12 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng I
|
Cơ
quan Thú y Vùng I
|
80.000
|
2
|
Phụ
lục 2
|
Điều tra cơ sở
giết mổ tại 13 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng II
|
Cơ quan Thú y Vùng II
|
80.000
|
3
|
Phụ
lục 3
|
Điều tra cơ sở
giết mổ tại 6 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng III
|
Cơ quan Thú y Vùng III
|
50.000
|
4
|
Phụ
lục 4
|
Nhiệm vụ Điều
tra cơ sở giết mổ tại 6 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng IV
|
Cơ quan Thú y Vùng IV
|
50.000
|
5
|
Phụ
lục 5
|
Điều tra cơ sở
giết mổ tại 5 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng V
|
Cơ quan Thú y Vùng V
|
40.000
|
6
|
Phụ
lục 6
|
Điều tra cơ sở
giết mổ tại 11 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng VI
|
Cơ quan Thú y Vùng VI
|
90.000
|
7
|
Phụ
lục 7
|
Dự toán Đề
tài: Điều tra cơ sở giết mổ tại 10 tỉnh thuộc Cơ quan Thú y vùng VII
|
Phòng kế hoạch Cục Thú y phối hợp Cơ quan Thú y Vùng VII
|
90.000
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 12 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ
Y VÙNG I
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
10.300
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
cuốn
|
1
|
300
|
300
|
2
|
Báo cáo nghiệm thu
|
cuốn
|
1
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Kinh phí tổng hợp số liệu 10 tỉnh
điều tra
|
tỉnh
|
10
|
500
|
5.000
|
II
|
Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại
10 tỉnh
|
|
|
|
63.400
|
1
|
Đợt 1: 4 tỉnh Nam Định, Ninh
Bình, Hà Nội, Hà Nam (4 người/5 ngày)
|
|
|
|
19.000
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
5.400
|
|
Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày
|
người/ngày
|
20
|
120
|
2.400
|
|
Tiền phòng ngủ: 4 người/3 đêm
|
đêm
|
12
|
250
|
3.000
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
13.600
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
|
người/đêm
|
16
|
150
|
2.400
|
|
Thuê xe
|
ca
xe
|
5
|
2.000
|
10.000
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
60
|
20
|
1.200
|
2
|
Đợt 2: 4 tỉnh Vĩnh Phúc, Phú
Thọ, Lào Cai, Yên Bái (4 người/5 ngày)
|
|
|
|
22.500
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
6.400
|
|
Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày
|
người/ngày
|
20
|
120
|
2.400
|
|
Tiền phòng ngủ: 4 người/4 đêm
|
đêm
|
16
|
250
|
4.000
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
16.100
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
|
người/đêm
|
16
|
150
|
2.400
|
|
Thuê xe
|
ca
xe
|
5
|
2.500
|
12.500
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
60
phiếu
|
60
|
20
|
1.200
|
3
|
Đợt 3: 2 tỉnh Hòa Bình và Sơn
La (4 người/5 ngày)
|
|
|
|
21.900
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
6.400
|
|
Phụ cấp lưu trú: 4 người/5 ngày
|
người/ngày
|
20
|
120
|
2.400
|
|
Tiền thuê phòng ngủ: 4 người/4
đêm
|
đêm
|
16
|
250
|
4.000
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
15.500
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
|
người/đêm
|
16
|
150
|
2.400
|
|
Thuê xe
|
ca
xe
|
5
|
2.500
|
12.500
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
30
phiếu
|
30
|
20
|
600
|
III
|
Kinh phí cho xét duyệt đề
cương và nghiệm thu
|
|
|
|
4.310
|
1
|
Đề cương
|
|
|
|
2.030
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
3
|
70
|
210
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
12
|
20
|
240
|
|
Nước uống
|
người
|
12
|
15
|
180
|
2
|
Nghiệm thu
|
|
|
|
2.280
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
7
|
150
|
1.050
|
|
Phản biện
|
bài
|
1
|
400
|
400
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
3
|
70
|
210
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
12
|
20
|
240
|
|
Nước uống
|
người
|
12
|
15
|
180
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1.990
|
|
Photo tài liệu, VPP
|
|
|
|
990
|
|
Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
|
|
|
|
1.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
80.000
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 13 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ
Y VÙNG II
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
11.800
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
cuốn
|
1
|
300
|
300
|
2
|
Báo cáo nghiệm thu
|
báo
cáo
|
1
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Kinh phí tổng hợp số liệu điều
tra
|
tỉnh
|
13
|
500
|
6.500
|
II
|
Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại
8 tỉnh
|
|
|
|
60.210
|
1
|
Đợt 1: 3 tỉnh Thái Nguyên, Bắc
Kạn, Cao Bằng (4 người/8 ngày)
|
|
|
|
25.660
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
8.040
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/8 ngày)
|
người/ngày
|
32
|
120
|
3.840
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/7
đêm)
|
đêm
|
28
|
150
|
4.200
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
17.620
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/7 đêm)
|
người/đêm
|
28
|
150
|
4.200
|
|
Thuê xe
|
km
|
13
|
1000
|
13.000
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
Cơ
sở giết mổ
|
21
|
20
|
420
|
2
|
Đợt 2: 3 tỉnh Hưng Yên – Hà
Giang – Tuyên Quang (4 người/9 ngày)
|
|
|
|
24.530
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
9.120
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/9 ngày)
|
người/ngày
|
36
|
120
|
4.320
|
|
Tiền phòng ngủ (4 người/8 đêm)
|
đêm
|
32
|
150
|
4.800
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
15.410
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/8 đêm)
|
người/đêm
|
32
|
150
|
4.800
|
|
Thuê xe
|
km
|
13
|
770
|
10.010
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
Cơ
sở giết mổ
|
30
|
20
|
600
|
3
|
Đợt 3: 2 tỉnh Hải Phòng – Thái
Bình (4 người/4 ngày)
|
|
|
|
10.020
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
3.720
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
|
người/ngày
|
16
|
120
|
1.920
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/3
đêm)
|
đêm
|
12
|
150
|
1.800
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
6.300
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
|
người/đêm
|
12
|
150
|
1.800
|
|
Thuê xe
|
km
|
13
|
300
|
3.900
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
Cơ
sở giết mổ
|
30
|
20
|
600
|
III
|
Kinh phí cho xét duyệt đề
cương và nghiệm thu
|
|
|
|
4.950
|
1
|
Xét đề cương
|
|
|
|
2.030
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
3
|
70
|
210
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
12
|
20
|
240
|
|
Nước uống
|
người
|
12
|
15
|
180
|
2
|
Nghiệm thu
|
|
|
|
2.920
|
|
Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
2.280
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
7
|
150
|
1.050
|
|
Phản biện
|
bài
|
1
|
400
|
400
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
3
|
70
|
210
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
12
|
20
|
240
|
|
Nước uống
|
người
|
12
|
15
|
180
|
|
Công tác phí cho báo cáo
viên
|
|
|
|
640
|
|
Vé xe khứ hồi Hải Phòng – Hà Nội
|
chuyến
|
1
|
150
|
150
|
|
Phụ cấp lưu trú
|
ngày
|
2
|
120
|
240
|
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
đêm
|
1
|
250
|
250
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
3.040
|
|
Photo tài liệu, VPP
|
tỉnh
|
13
|
|
1.540
|
|
Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
|
|
|
|
1.500
|
|
Cộng
|
|
|
|
80.000
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 6 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ
Y VÙNG III
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
8.300
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
cuốn
|
1
|
300
|
300
|
2
|
Báo cáo nghiệm thu
|
báo
cáo
|
1
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Kinh phí tổng hợp số liệu điều
tra
|
tỉnh
|
6
|
500
|
3.000
|
II
|
Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại
6 tỉnh
|
|
|
|
33.856
|
1
|
Đợt 1: 2 tỉnh Huế & Quảng
Trị (4 người/5 ngày)
|
|
|
|
14.551
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
6.400
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/5 ngày)
|
người/ngày
|
20
|
120
|
2.400
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/4
đêm)
|
đêm
|
16
|
250
|
4.000
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
8.151
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
|
người/đêm
|
16
|
150
|
2.400
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
50
|
20
|
1.000
|
|
Xăng xe: 1.200km x 18lít/100km x
19.680đ/lít
|
lít
|
216
|
20
|
4.251
|
|
Phí cầu đường, gửi xe ô tô
|
|
|
|
500
|
2
|
Đợt 2: 2 tỉnh Quảng Bình – Hà
Tĩnh (4 người/4 ngày)
|
|
|
|
10.600
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
4.920
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
|
người/ngày
|
16
|
120
|
1.920
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/3
đêm)
|
đêm
|
12
|
250
|
3.000
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
5.680
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
|
người/đêm
|
12
|
150
|
1.800
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
50
|
20
|
1.000
|
|
Xăng xe: 700km x 18lít/100km x
19.680đ/lít
|
lít
|
126
|
20
|
2.480
|
|
Phí cầu đường, gửi xe ô tô
|
|
|
|
400
|
3
|
Đợt 3: 2 tỉnh Nghệ An – Thanh
Hóa (4 người/4 ngày)
|
|
|
|
8.705
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
3.280
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
|
người/ngày
|
16
|
80
|
1.280
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/2
đêm)
|
đêm
|
8
|
250
|
2.000
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
5.425
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
|
người/đêm
|
12
|
150
|
1.800
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
50
|
20
|
1.000
|
|
Xăng xe: 600km x 18lít/100km x
19.680đ/lít
|
lít
|
108
|
20
|
2.125
|
|
Phí cầu đường, gửi xe ô tô
|
|
|
|
500
|
III
|
Kinh phí cho xét duyệt đề
cương và nghiệm thu
|
|
|
|
5.300
|
1
|
Đề cương
|
|
|
|
2.030
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
3
|
70
|
210
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
12
|
20
|
240
|
|
Nước uống
|
người
|
12
|
15
|
180
|
2
|
Nghiệm thu
|
|
|
|
3.270
|
|
Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
2.280
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
7
|
150
|
1.050
|
|
Phản biện
|
bài
|
1
|
400
|
400
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
3
|
70
|
210
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
12
|
20
|
240
|
|
Nước uống
|
người
|
12
|
15
|
180
|
|
Kinh phí cho báo cáo viên
|
|
|
|
990
|
|
Vé tàu khứ hồi Vinh – Hà Nội
|
chuyến
|
1
|
500
|
500
|
|
Phụ cấp lưu trú
|
ngày
|
2
|
120
|
240
|
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
đêm
|
1
|
250
|
250
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
2.544
|
|
Photo tài liệu, VPP
|
|
|
|
1.044
|
|
Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
|
|
|
|
1.500
|
|
Cộng
|
|
|
|
50.000
|
PHỤ LỤC 4
DỰ TOÁN NHIỆM VỤ ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 6 TỈNH
THUỘC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG IV
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
8.300
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
cuốn
|
1
|
300
|
300
|
2
|
Báo cáo nghiệm thu
|
báo
cáo
|
1
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Kinh phí tổng hợp số liệu điều
tra
|
tỉnh
|
6
|
500
|
3.000
|
II
|
Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại
6 tỉnh
|
|
|
|
32.658
|
1
|
Đợt 1: 2 tỉnh Phú Yên &
Khánh Hòa (4 người/5 ngày)
|
|
|
|
13.904
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
5.600
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/5 ngày)
|
người/ngày
|
20
|
120
|
2.400
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/4
đêm)
|
đêm
|
16
|
200
|
3.200
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
8.304
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
|
người/đêm
|
16
|
150
|
2.400
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
30
|
20
|
600
|
|
Xăng xe: 1.600km x 15lít/100km x
19.600đ/lít
|
lít
|
240
|
20
|
4.704
|
|
Phí cầu đường, gửi xe ô tô
|
|
|
|
600
|
2
|
Đợt 2: 2 tỉnh Bình Định, Quảng
Ngãi (4 người/5 ngày)
|
|
|
|
11.552
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
5.600
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/5 ngày)
|
người/ngày
|
20
|
120
|
2.400
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/4
đêm)
|
đêm
|
16
|
200
|
3.200
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
5.952
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/4 đêm)
|
người/đêm
|
16
|
150
|
2.400
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
30
|
20
|
600
|
|
Xăng xe: 800km x 15lít/100km x
19.600đ/l
|
lít
|
120
|
20
|
2.352
|
|
Phí cầu đường, gửi xe ô tô
|
|
|
|
600
|
3
|
Đợt 3: 2 tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng
(4 người/4 ngày)
|
|
|
|
7.202
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
3.520
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
|
người/ngày
|
16
|
120
|
1.920
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/2
đêm)
|
đêm
|
8
|
200
|
1.600
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
3.682
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
|
người/đêm
|
12
|
150
|
1.800
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
30
|
20
|
600
|
|
Xăng xe: 300km x 15lít/100km x
19.600đ/lít (theo thực tế)
|
lít
|
45
|
20
|
882
|
|
Phí cầu đường, gửi xe ô tô
|
|
|
|
400
|
III
|
Kinh phí cho xét duyệt đề
cương và nghiệm thu
|
|
|
|
7.868
|
1
|
Đề cương
|
|
|
|
1.820
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
1
|
70
|
70
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
10
|
20
|
200
|
|
Nước uống
|
người
|
10
|
15
|
150
|
2
|
Nghiệm thu
|
|
|
|
6.048
|
|
Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
2.070
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
7
|
150
|
1.050
|
|
Phản biện
|
bài
|
1
|
400
|
400
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
1
|
70
|
70
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
10
|
20
|
200
|
|
Nước uống
|
người
|
10
|
15
|
150
|
|
Kinh phí cho báo cáo viên
|
|
|
|
3.978
|
|
Vé máy bay khứ hồi DN-HN
|
chuyến
|
1
|
2.688
|
2.688
|
|
Taxi DN-SB; HN-NB
|
lượt
|
2
|
400
|
800
|
|
Lưu trú
|
ngày
|
2
|
120
|
240
|
|
Tiền phòng nghỉ
|
đêm
|
1
|
250
|
250
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1.174
|
|
Photo tài liệu, VPP
|
|
|
|
674
|
|
Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
|
|
|
|
500
|
|
Cộng
|
|
|
|
50.000
|
PHỤ LỤC 5
ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 5 TỈNH THUỘC CƠ QUAN THÚ
Y VÙNG V
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
7.800
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
cuốn
|
1
|
300
|
300
|
2
|
Báo cáo nghiệm thu
|
cuốn
|
1
|
5000
|
5.000
|
3
|
Kinh phí tổng hợp số liệu điều
tra
|
tỉnh
|
5
|
500
|
2.500
|
II
|
Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra tại
5 tỉnh
|
|
|
|
20.138
|
1
|
Đợt 1: 2 tỉnh Kon Tum và Gia
Lai (4 người/4 ngày)
|
|
|
|
9.420
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
4.320
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/4 ngày)
|
người/ngày
|
16
|
120
|
1.920
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/3
đêm)
|
đêm
|
12
|
200
|
2.400
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
5.100
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/3 đêm)
|
người/đêm
|
12
|
150
|
1.800
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
20
|
20
|
400
|
|
Xăng xe: 600 km x 18 lít/100km x
21.300đồng/lít
|
lít
|
108
|
21,3
|
2.300
|
|
Phí cầu đường, gửi xe ô tô
|
|
|
|
600
|
2
|
Đợt 2: Tỉnh Đăk Lăk (4 người/2
ngày)
|
|
|
|
2.827
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
560
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/2 ngày)
|
người/ngày
|
8
|
70
|
560
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
2.267
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (4 người/2 đêm)
|
người/đêm
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Xăng xe: 200 km x 18 lít/100km x
21.300 đ/lít
|
lít
|
36
|
21,3
|
767
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
15
|
20
|
300
|
3
|
Đợt 3: 2 tỉnh Đăk Nông và Lâm
Đồng (3 người/4 ngày)
|
|
|
|
7.890
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
3.240
|
|
Phụ cấp lưu trú (3 người/4 ngày)
|
người/ngày
|
12
|
120
|
1.440
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (3 người/3
đêm)
|
đêm
|
9
|
200
|
1.800
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
4.650
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (3 người/3 đêm)
|
người/đêm
|
9
|
150
|
1.350
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
20
|
20
|
400
|
|
Xăng xe: 600 km x 18 lít/100km x
21.300đồng/lít
|
lít
|
108
|
21,3
|
2.300
|
|
Phí cầu đường, gửi xe ô tô
|
|
|
|
600
|
III
|
Kinh phí cho xét duyệt đề
cương và nghiệm thu
|
|
|
|
10.355
|
1
|
Đề cương
|
|
|
|
2.030
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
3
|
70
|
210
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
12
|
20
|
240
|
|
Nước uống
|
người
|
12
|
15
|
180
|
2
|
Nghiệm thu
|
|
|
|
8.325
|
|
Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
2.465
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Phản biện
|
bài
|
1
|
400
|
400
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
3
|
70
|
210
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
13
|
20
|
260
|
|
Nước uống
|
người
|
13
|
15
|
195
|
|
Kinh phí cho báo cáo viên
|
|
|
|
5.860
|
|
Vé máy bay khứ hồi BMT-HN
|
chuyến
|
1
|
4200
|
4.200
|
|
Taxi BMT-SB; HN-NB
|
lượt
|
2
|
400
|
800
|
|
Phụ cấp lưu trú
|
ngày
|
3
|
120
|
360
|
|
Tiền thuê phòng nghỉ
|
đêm
|
2
|
250
|
500
|
V
|
Chi khác
|
|
|
|
1.707
|
|
Photo tài liệu, văn phòng phẩm
|
trang
|
800
|
1,0
|
707
|
|
Quản lý phí (thông tin liên lạc...)
|
|
|
1000
|
1.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
40.000
|
PHỤ LỤC 6
DỰ TOÁN ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 11 TỈNH THUỘC CƠ
QUAN THÚ Y VÙNG VI
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
10.800
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
cuốn
|
1
|
300
|
300
|
2
|
Báo cáo nghiệm thu
|
Đợt
|
1
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Kinh phí tổng hợp số liệu điều
tra
|
tỉnh
|
11
|
500
|
5.500
|
II
|
Kinh phí cho 3 đợt kiểm tra
|
|
|
|
65.900
|
1
|
Đợt 1: 4 tỉnh Ninh Thuận, Bình
Thuận, Bình Dương, Bình Phước (5 người/6 ngày)
|
|
|
|
26.080
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
9.850
|
|
Phụ cấp lưu trú (5 người/6 ngày)
|
người/ngày
|
30
|
120
|
3.600
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (5 người/5
đêm)
|
đêm
|
25
|
250
|
6.250
|
2
|
Chi phí khác
|
|
|
|
16.230
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (5 người/5 đêm)
|
người/đêm
|
25
|
150
|
3.750
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
24
|
20
|
480
|
|
Thuê xe
|
chuyến
|
4
|
3000
|
12.000
|
2
|
Đợt 2: 4 tỉnh Bà Rịa, Đồng
Nai, TP.HCM, Tây Ninh (5 người/6 ngày)
|
|
|
|
23.440
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
9.850
|
|
Phụ cấp lưu trú (5 người/6 ngày)
|
người/ngày
|
30
|
120
|
3.600
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (5 người/5
đêm)
|
đêm
|
25
|
250
|
6.250
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
13.590
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (5 người/5 đêm)
|
người/đêm
|
25
|
150
|
3.750
|
|
Thuê xe
|
km
|
4
|
2300
|
9.200
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
32
|
20
|
640
|
3
|
Đợt 3: 3 tỉnh Long An, Tiền
Giang, Bến Tre (5 người/4 ngày)
|
|
|
|
16.380
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
6.150
|
|
Phụ cấp lưu trú (5 người/4 ngày)
|
người/ngày
|
20
|
120
|
2.400
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (5 người/3
đêm)
|
đêm
|
15
|
250
|
3.750
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
10.230
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (5 người/3 đêm)
|
người/đêm
|
15
|
150
|
2.250
|
|
Thuê xe (theo thực tế)
|
chuyến
|
3
|
2500
|
7.500
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
24
|
20
|
480
|
III
|
Kinh phí cho xét duyệt đề
cương và nghiệm thu
|
|
|
|
11.380
|
1
|
Xét duyệt đề cương
|
|
|
|
2.135
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
4
|
70
|
280
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
13
|
20
|
260
|
|
Nước uống
|
người
|
13
|
15
|
195
|
2
|
Nghiệm thu
|
|
|
|
9.245
|
|
Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
2.385
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
7
|
150
|
1.050
|
|
Phản biện
|
bài
|
1
|
400
|
400
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
4
|
70
|
280
|
|
Tài liệu + Văn phòng phẩm
|
người
|
13
|
20
|
260
|
|
Nước uống
|
người
|
13
|
15
|
195
|
|
Kinh phí cho báo cáo viên
|
|
|
|
6.860
|
|
Vé máy bay khứ hồi TP HCM-HN-HCM
|
người
|
1
|
5000
|
5.000
|
|
Taxi SG-SB; HN-NB
|
lượt
|
2
|
500
|
1.000
|
|
Công tác phí
|
ngày
|
3
|
120
|
360
|
|
Tiền phòng nghỉ
|
đêm
|
2
|
250
|
500
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1.920
|
|
Photo tài liệu, VPP, in ấn
|
bộ
|
4
|
300
|
920
|
|
Quản lý phí (thông tin liên lạc
liên hệ công tác)
|
người
|
3
|
500
|
1.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
90.000
|
PHỤ LỤC 7
DỰ TOÁN ĐIỀU TRA CƠ SỞ GIẾT MỔ TẠI 10 TỈNH THUỘC CƠ
QUAN THÚ Y VÙNG VII
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BNN-TC ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
SL
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
10.500
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
cuốn
|
1
|
500
|
500
|
2
|
Báo cáo nghiệm thu
|
báo
cáo
|
1
|
5000
|
5.000
|
3
|
Kinh phí tổng hợp số liệu điều
tra
|
tỉnh
|
10
|
500
|
5.000
|
II
|
Kinh phí cho 2 đợt kiểm tra tại
10 tỉnh
|
|
|
|
71.832
|
1
|
Đợt 1: 5 tỉnh Vĩnh Long, Trà
Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (5 người/8 ngày)
|
|
|
|
36.666
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
17.466
|
|
Vé máy bay khứ hồi Hà Nội – Cần
Thơ
|
người
|
1
|
5.076
|
5.076
|
|
Taxi đi và về HN-NB, SB-CT
|
lượt
|
2
|
400
|
800
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/6 ngày +
1 người/8 ngày)
|
người
|
32
|
120
|
3.840
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/6
đêm + 1 người/7 đêm)
|
đêm
|
31
|
250
|
7.750
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
19.200
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (5 người/6 đêm)
|
người/đêm
|
30
|
150
|
4.500
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
35
|
20
|
700
|
|
Thuê xe
|
ca
xe
|
5
|
2.800
|
14.000
|
2
|
Đợt 2: 5 tỉnh Cần Thơ, Hậu
Giang, Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp (5 người/8 ngày)
|
|
|
|
35.166
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
17.466
|
|
Vé máy bay khứ hồi Hà Nội – Cần
Thơ
|
người
|
1
|
5.076
|
5.076
|
|
Taxi đi và về HN-NB, SB-CT
|
lượt
|
2
|
400
|
800
|
|
Phụ cấp lưu trú (4 người/6 ngày +
1 người/8 ngày)
|
người
|
32
|
120
|
3.840
|
|
Tiền thuê phòng ngủ (4 người/6
đêm + 1 người/7 đêm)
|
đêm
|
31
|
250
|
7.750
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
17.700
|
|
Hỗ trợ kinh phí đi công tác ban
đêm tại các lò mổ (5 người/6 đêm)
|
người/đêm
|
30
|
150
|
4.500
|
|
Kinh phí trả cho người cung cấp
thông tin
|
phiếu
|
35
|
20
|
700
|
|
Thuê xe
|
ca
xe
|
5
|
2.500
|
12.500
|
III
|
Kinh phí cho xét duyệt đề
cương và nghiệm thu
|
|
|
|
4.810
|
1
|
Họp Hội đồng đề cương
|
|
|
|
2.240
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
5
|
70
|
350
|
|
Photo tài liệu
|
người
|
14
|
20
|
280
|
|
Nước uống
|
người
|
14
|
15
|
210
|
2
|
Họp Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
2.570
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người
|
1
|
200
|
200
|
|
Thư ký, thành viên hội đồng khoa
học
|
người
|
8
|
150
|
1.200
|
|
Bồi dưỡng đại biểu tham dự
|
người
|
4
|
70
|
280
|
|
Nhận xét phản biện
|
bài
|
1
|
400
|
400
|
|
Photo tài liệu
|
người
|
14
|
20
|
280
|
|
Nước uống
|
người
|
14
|
15
|
210
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
2.858
|
|
Photo tài liệu, VPP, in ấn
|
|
|
|
1.358
|
|
Quản lý phí (thông tin liên lạc
liên hệ công tác)
|
|
|
|
1.500
|
|
Cộng
|
|
|
|
90.000
|