Quyết định 532/QĐ-BHXH năm 2009 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án 30 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 532/QĐ-BHXH |
Ngày ban hành | 08/05/2009 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Lê Bạch Hồng |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Bộ máy hành chính |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2009 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN 30 CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số
94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BHXH ngày 26/3/2009 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam
về việc thành lập Tổ công tác Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện Đề án 30 của
Thủ tướng Chính phủ.
Xét đề nghị của Tổ công tác Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện Đề án 30 của Thủ
tướng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án 30 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trưởng ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thành viên Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TỔNG
GIÁM ĐỐC |
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN 30 CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Từ 20 tháng 3 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 532/QĐ-BHXH ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Tổng
giám đốc BHXH Việt Nam)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của BHXH Việt Nam |
Hoàn thành trước ngày 27/3/2009 |
Ban Tổ chức cán bộ và Văn phòng BHXHVN |
|
2 |
Xem xét, quyết định lựa chọn BHXH 05 tỉnh, thành phố thực hiện điểm Đề án 30 |
Hoàn thành trước ngày 31/3/2009 |
Lãnh đạo BHXH VN |
|
3 |
Tổ chức tập huấn cho cán bộ Tổ công tác, lãnh đạo và chuyên viên các đơn vị trực thuộc cơ quan BHXH Việt Nam và BHXH 5 tỉnh, thành phố được chọn thực hiện điểm. |
Hoàn thành trước ngày 05/4/2009 |
Tổ công tác chuyên trách CCTTHC của Thủ tướng Chính phủ và Tổ công tác thực hiện Đề án 30 BHXH VN |
|
4 |
Có văn bản chỉ đạo BHXH 05 tỉnh, tp được chọn thực hiện thí điểm triển khai các công việc cần thiết cho thực hiện Đề án 30. |
Hoàn thành trước ngày 25/4/2009 |
Lãnh đạo BHXH VN |
|
5 |
Hướng dẫn thực hiện việc lập danh mục TTCHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính cho các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương và BHXH 5 tỉnh, TP được chọn thực hiện điểm (bằng văn bản hoặc tập huấn nghiệp vụ) |
Hoàn thành trước ngày 30/4/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 và BHXH 5 tỉnh, TP được chọn thực hiện điểm |
|
6 |
Bố trí địa điểm làm việc và bố trí, chuẩn bị cơ sở vật chất cần thiết cho hoạt động của Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
Hoàn thành trước ngày 30/4/2009 |
Văn phòng BHXH VN |
|
7 |
Tập huấn về cách thức sử dụng phần mềm máy xén |
Thực hiện theo Kế hoạch của Tổ công tác CCTTHC của Thủ tướng Chính phủ |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 BHXH VN |
|
8 |
Cài đặt hệ thống mạng, máy chủ theo yêu cầu của Tổ công tác chuyên trách của Thủ tướng Chính phủ |
Hoàn thành trước ngày 30/4/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 BHXH VN |
|
|
|
|
||
1 |
Có văn bản yêu cầu các đơn vị lập Danh mục TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính |
Hoàn thành trước ngày 10/5/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
2 |
Triển khai thống kê, rà soát Danh mục TTHC theo hướng dẫn của Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
Từ 10/5/2009 đến 25/5/2009 |
Các đơn vị trực thuộc BHXHVN và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
|
3 |
Kiểm tra, đôn đốc các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam và BHXH 05 tỉnh, thành phố thực hiện việc thống kê TTHC (cử các đoàn công tác về các đơn vị, địa phương) |
Từ 10/5/2009 đến 25/5/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
4 |
Gửi kết quả thống kê đợt 1 về Tổ công tác thực hiện Đề án 30 để tổng hợp chung |
Trước 25/5/2009 |
Các đơn vị trực thuộc BHXHVN và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
|
|
………… |
|
|
|
1 |
Gửi yêu cầu rà soát đợt 1 đến các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
Hoàn thành trước ngày 15/7/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
2 |
Thực hiện rà soát đợt 1 theo hướng dẫn của Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
Hoàn thành trước 30/7/2009 |
Các đơn vị trực thuộc BHXHVN và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
|
3 |
Gửi kết quả rà soát đợt 1 cho Tổ công tác thực hiện Đề án 30 để tổng hợp chung |
Hoàn thành trước 15/8/2009 |
Các đơn vị trực thuộc BHXHVN và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
|
4 |
Thực hiện rà soát theo hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách CCTTHC của Thủ tướng Chính phủ |
Hoàn thành trước 30/8/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
5 |
Gửi yêu cầu rà soát đợt 2 đến các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
Hoàn thành trước 15/9/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
6 |
Thực hiện rà soát đợt 2 theo hướng dẫn của Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
Hoàn thành trước 10/11/2009 |
Các đơn vị trực thuộc BHXHVN và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
|
7 |
Gửi kết quả rà soát đợt 2 cho Tổ công tác thực hiện Đề án 30 để tổng hợp chung |
Hoàn thành trước 15/11/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
8 |
Thực hiện rà soát theo hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách CCTTHC của Thủ tướng Chính phủ và gửi kết quả rà soát đợt 2 cho Tổ công tác chuyên trách |
Hoàn thành trước 30/11/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
9 |
Thực hiện các kết luận của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về Đơn giản hóa TTHC |
Hoàn thành trước 30/10/2009 |
Các đơn vị trực thuộc BHXHVN và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
|
10 |
Gửi yêu cầu rà soát đợt cuối đến các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
Hoàn thành trước 15/12/2009 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
11 |
Thực hiện rà soát đợt cuối theo hướng dẫn của Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
Hoàn thành trước 30/01/2010 |
Các đơn vị trực thuộc BHXHVN và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
|
12 |
Gửi kết quả rà soát đợt cuối cho Tổ công tác thực hiện Đề án 30 để tổng hợp chung |
Hoàn thành trước 15/02/2010 |
Các đơn vị trực thuộc BHXHVN và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
|
13 |
Tổng hợp kết quả rà soát đợt cuối và gửi lấy ý kiến tham gia của tất cả BHXH các tỉnh, thành phố còn lại |
Hoàn thành trước 25/02/2010 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
14 |
Thực hiện rà soát và gửi kết quả rà soát đợt cuối cho Tổ công tác chuyên trách của Thủ tướng Chính phủ |
Hoàn thành trước 28/02/2010 |
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 |
|
15 |
Thực hiện các kết luận của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về Đơn giản hóa TTHC |
Hoàn thành trước 29/03/2010 |
Các đơn vị trực thuộc BHXHVN và BHXH 05 tỉnh, thành phố |
|
* Chế độ báo cáo
\ Tổ công tác báo cáo Tổng giám đốc BHXH Việt Nam định kỳ 1 tháng/1 lần về kết quả triển khai thực hiện.
\ Tổ công tác định kỳ 3 tháng/1 lần gửi kết quả rà soát tới Tổ chuyên trách CCTTHC của Thủ tướng Chính phủ.
\ Tổ công tác định kỳ 6 tháng/1 lần gửi kết quả rà soát độc lập và khuyến nghị với Tổng giám đốc BHXH Việt Nam.
IV. Công tác rà soát và tham mưu cải tiến thủ tục hành chính, công tác tổng kết thực hiện Đề án 30.
Thực hiện theo hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách của Thủ tướng Chính phủ và chỉ đạo của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam.
V. Dự toán kinh phí thực hiện Đề án 30
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
TẠI BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Ở TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
273.630.000 |
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm TCT thực hiện Đề án 30 BHXH Việt Nam: Hệ số 0,5 x (540.000đ x 01 tháng) + Hệ số 0,5 x (650.000đ x 20 tháng) = 6.715.000 đồng/người/tháng |
Người |
19 |
6.770.000 |
128.630.000 |
2 |
Hồ sơ chi phí (chi hội họp, tập huấn; thù lao làm biểu mẫu thống kê...) |
|
|
|
145.000.000 |
B |
TẠI BHXH 5 TỈNH, THÀNH PHỐ ĐƯỢC CHỌN THỰC HIỆN ĐIỂM |
|
|
|
299.250.000 |
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm TCT của 5 tỉnh, TP: Hệ số 0,5 x (540.000 x 2 tháng) + Hệ số 0,5 x (650.000 x 20 tháng) = |
Người |
25 |
6.770.000 |
169.250.000 |
2 |
Hỗ trợ chi phí (hội họp, tập huấn; thù lao làm biểu mẫu thống kê) |
|
5 |
26.000.000 |
130.000.000 |
|
Cộng (A) + (B) |
|
|
|
572.880.000 |
Bằng chữ: Năm trăm bảy mươi hai triệu, tám trăm tám mươi ngàn đồng chẵn.