Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc bản đồ, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 530/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 9 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-TNMT ngày 07/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
2 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
1. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thu phí, lệ phí, chuyển hồ sơ cho Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
3,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
8 ngày |
2. Thủ tục: Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC tại Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thu phí, lệ phí, chuyển hồ sơ cho Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
3,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
8 ngày |
3. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II