ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 530/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 18 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ; UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỪ CẤP XÃ LÊN CẤP TỈNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 58/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã;
UBND các xã, phường, thị trấn; thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã lên cấp
tỉnh lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị
trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ
lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và
trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...);
thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa
đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn
phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử
theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham
mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công
chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (theo mẫu 01).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội
dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các
điều kiện thì thực hiện B3.
+ Trường hợp không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, phòng Nông nghiệp có thông báo bằng
văn bản cho Phòng một cửa. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Phòng một cửa
thông báo chủ đầu tư dự án liên kết biết bổ sung các giấy tờ có liên quan
trong hồ sơ theo quy định.
- Xác minh (nếu có).
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Công
chức
|
Đóng dấu.
Chuyển phòng ban chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Hội
đồng thẩm định
|
Chủ tịch
Hội đồng thẩm định
|
Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, phòng Nông nghiệp và PTNT tham mưu thành lập hội đồng thẩm định
hồ sơ. Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT là chủ tịch
hội đồng, các thành viên phòng Kế hoạch - Tài chính, các đơn vị liên quan và
UBND các xã có liên quan.
Trong thời hạn 12 ngày làm việc sau
khi nhận hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng
Nông nghiệp và PTNT trình UBND cấp UBND huyện xem xét phê duyệt.
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
trong vòng 2 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp và PTNT phải
thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết biết.
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng: UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
12
giờ
|
|
|
|
|
Chuyên
viên VP
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh
đạo.
|
40
giờ
|
|
|
|
UBND
cấp huyện
|
CT,
PCT
|
Xem xét ra quyết định phê duyệt hỗ
trợ dự án liên kết..
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
Đóng dấu, chuyển kết quả Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
Công
chức, viên chức
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY
SẢN
1. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 11 (ngày làm việc) x 08
giờ = 88 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công
chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (theo mẫu 01).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV thụ lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn:
(Chuẩn bị nội dung kiểm tra, thông báo thời gian kiểm
tra cho tổ chức/cá nhân biết để tiến hành làm bài kiểm tra theo quy định).
- Sau khi kiểm tra kiến thức về
ATTP:
+ Nếu kết quả đạt yêu cầu quy định: tham mưu Giấy xác nhận kiến thức về ATTP
+ Trường hợp không đạt: tham mưu
thông báo kết quả không đạt gửi tổ chức/cá nhân.
|
48
giờ
|
|
|
|
Phụ
trách bộ phận
|
Xem xét, ký nháy
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Ban
lãnh đạo
|
LĐ
đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Ký, ban hành
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ
|
CV,
VC
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi
Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp
huyện, thị xã
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
cấp huyện, thị xã
|
CV,
CC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
2. Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp huyện, thị xã
|
CV,
CC
|
1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ
sơ tại Phòng một cửa UBND các huyện (theo mẫu 01).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, thị xã
|
LĐ
Phòng Nông nghiệp
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên được phân công thụ lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn (Tham
mưu thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở và thông báo đến cơ sở thẩm định;
Thẩm định tại cơ sở;
- Xử lý kết quả thẩm định:
+ Nếu đạt:
tham mưu cho Lãnh đạo ban hành Giấy chứng nhận.
+ Nếu không đạt:
Tham mưu Thông báo không đạt gửi tổ chức/cá nhân biết trong đó nêu rõ lý do
|
92
giờ
|
|
|
|
Phụ
trách bộ phận
|
Xem xét ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Ban
lãnh đạo
|
LĐ
đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Ký, ban hành
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ
|
CC,
VC
|
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
- Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND
cấp huyện, thị xã
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
cấp huyện, thị xã
|
CV,
CC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính thời gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp huyện, thị xã
|
CV,
CC
|
1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ
sơ tại Phòng một cửa UBND các huyện (theo mẫu 01).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, thị xã
|
LĐ
Phòng Nông nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên được phân công thụ lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn
(Tham mưu thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở và thông báo đến cơ sở
thẩm định (nếu có); Thẩm định tại cơ sở (nếu có);
- Xử lý kết quả thẩm định:
+ Nếu đạt:
tham mưu cho Lãnh đạo ban hành Giấy chứng nhận.
+ Nếu không đạt:
Tham mưu Thông báo không đạt gửi tổ chức/cá nhân biết trong đó nêu rõ lý do
|
92
giờ
|
|
|
|
LĐ
Phòng Nông nghiệp
|
Xem xét ký nháy
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Ban lãnh
đạo
|
LĐ
đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Ký, ban hành
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
thư đơn vị được giao nhiệm vụ
|
|
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
- Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND
cấp huyện, thị xã
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
cấp huyện, thị xã
|
CV,
CC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính thời gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận
vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
4.1. Trường hợp do mất, hư hỏng
Giấy chứng nhận hoặc có sự thay đổi thông
tin trên giấy chứng nhận nhưng không liên quan đến con người và địa điểm sản xuất,
kinh doanh .
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp huyện, thị xã
|
CV,
CC
|
1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ
sơ tại Phòng một cửa UBND các huyện (theo mẫu 01).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, thị xã
|
LĐ
Phòng Nông nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên được phân công thụ lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xem xét hồ sơ cũ của tổ chức/cá
nhân nộp.
+ Nếu đạt cấp GCN.
+ Nếu không đạt
thông báo cho tổ chức/cá nhân.
|
24
giờ
|
|
|
|
LĐ
Phòng Nông nghiệp
|
Xem xét ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Ban
lãnh đạo
|
LĐ
đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Ký, ban hành
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
thư đơn vị được giao nhiệm vụ
|
|
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
- Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND
cấp huyện, thị xã
|
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
cấp huyện, thị xã
|
CV,
CC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính thời gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4.2. Trường hợp do có sự thay đổi
thông tin trên Giấy chứng nhận liên quan đến
con người, sản phẩm và địa điểm sản xuất, kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp huyện, thị xã
|
CV,
CC
|
1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ
sơ tại Phòng một cửa UBND các huyện (theo mẫu 01).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp các huyện, thị xã
|
LĐ
Phòng Nông nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên được phân công thụ lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn
(Tham mưu thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở và thông báo đến cơ sở
thẩm định (nếu có); Thẩm định tại cơ sở (nếu có);
- Xử lý kết quả thẩm định:
+ Nếu đạt:
tham mưu cho Lãnh đạo ban hành Giấy chứng nhận.
+ Nếu không đạt:
Tham mưu Thông báo không đạt gửi tổ chức/cá nhân biết trong đó nêu rõ lý do
|
24
giờ
|
|
|
|
LĐ
Phòng Nông nghiệp
|
Xem xét ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Ban
lãnh đạo
|
LĐ
đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Ký, ban hành
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
thư đơn vị được giao nhiệm vụ
|
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi
Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp
huyện, thị xã
|
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
cấp huyện, thị xã
|
CV,
CC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 18
tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN và TKQ cấp xã
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
CC cấp
xã
|
CC,
VC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
- Phê duyệt kết
quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
-Trả kết quả Bộ
phận TN và TKQ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục công nhận làng nghề
Tổng thời gian thực hiện TTHC 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
B
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Công
chức cấp xã
|
CC
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
UBND cấp xã xem xét xác nhận vào hồ
sơ và gửi UBND cấp huyện, thị xã để thẩm tra hồ sơ.
Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
CT,
PCT
|
Phê duyệt văn bản.L20
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư xã
|
CC,
VC
|
Đóng dấu. Chuyển văn bản cho Phòng,
ban chuyên môn huyện xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND huyện
|
B
2
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn của huyện
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn của huyện
|
1. UBND cấp huyện, thị xã Thẩm tra
hồ sơ, xác nhận và trình Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển
nông thôn), Địa chỉ: đường Lý Thái Tổ, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh
Đắk Nông.
2. Soạn thảo văn bản
3. Trình lãnh đạo
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
- Phê duyệt văn bản
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
CC,
VC
|
Đóng dấu
Chuyển cho Sở Nông nghiệp và PTNT
(thông qua Chi cục Phát triển nông thôn)
|
02
giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B 3
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
CC,
VC
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì Chi cục Phát triển nông thôn tham
mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng
xét duyệt công nhận làng nghề (Thành phần Hội đồng xét duyệt Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực).
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện thì Chi cục Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND cấp
huyện, thị xã, trên cơ sở đó UBND cấp huyện, thị xã chuyển cho UBND cấp xã đề
nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
Tham mưu HS, văn bản trình UBND tỉnh
|
18
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC,
VC
|
Đóng dấu
Chuyển UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B
4
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển HS phòng, ban chuyên môn
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên phòng
|
Thẩm tra HS, văn bản Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Phê duyệt trình LĐ UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng
xét duyệt công nhận làng nghề.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
Đóng dấu.
Gửi kết quả về Hội đồng xét duyệt
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Hội đồng xét duyệt
|
B
5
|
Hội
đồng xét duyệt
|
Hội
đồng xét duyệt
|
- Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể
từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng xét duyệt công
nhận làng nghề tổ chức xét duyệt và phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh xem xét công nhận làng nghề.
|
88
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B
6
|
Văn
thư
|
CC,
VC
|
- Chuyển HS phòng, ban chuyên môn
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo duyệt, chuyển Chuyên
viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Thẩm tra HS
Trình Lãnh đạo VP
|
14
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
Duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC,
VC
|
Đóng dấu.
Chuyển Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp
xã.
|
0.5
giờ
|
|
|
|
UBND xã
|
B
7
|
Bộ
phận TN và TKQ của UBND xã
|
CC,
VC
|
UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Thủ tục công nhận nghề truyền
thống
Tổng thời gian thực hiện TTHC 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
UBND xã
|
B
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
CC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Công
chức cấp xã
|
CC
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
UBND cấp xã xem xét xác nhận vào hồ
sơ và gửi UBND cấp huyện, thị xã để thẩm tra hồ sơ.
Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
CT,
PCT
|
Phê duyệt văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư xã
|
CC
|
Đóng dấu
Chuyển văn bản cho Phòng, ban
chuyên môn huyện xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển
CV
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND huyện
|
B
2
|
Phòng chuyên môn của huyện
|
CV
|
1. UBND cấp huyện, thị xã Thẩm tra
hồ sơ, xác nhận và trình Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển
nông thôn), Địa chỉ: đường Lý Thái Tổ, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh
Đắk Nông.
2. Soạn thảo văn bản
3. Trình lãnh đạo
|
32
giờ
|
|
|
|
LĐ
UBND cấp huyện
|
CT,
PCT
|
Phê duyệt văn bản
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC,
VC
|
Đóng dấu. Chuyển cho Sở Nông nghiệp
và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn)
|
02
giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B
3
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, thị xã. Chi cục Phát triển nông thôn có
trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ.
1. Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận
nghề truyền thống (Thành phần Hội đồng xét duyệt Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn là cơ quan thường trực).
2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
được điều kiện thì Chi cục Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho
UBND cấp huyện, thị xã, trên cơ sở đó UBND cấp huyện, thị xã chuyển cho UBND
cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
Tham mưu HS, văn bản trình UBND tỉnh
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt HS, văn bản
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
CC, VC
|
Đóng dấu
Chuyển UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B
4
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển HS phòng, ban chuyên môn
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Thẩm tra HS, văn bản
Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
Duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
Đóng dấu. Gửi kết quả về Hội đồng xét
duyệt
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Hội đồng xét duyệt
|
B
5
|
Hội
đồng xét duyệt
|
Hội
đồng xét duyệt
|
Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể
từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề tổ chức
xét duyệt và phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh
xem xét công nhận làng nghề.
|
88
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B
6
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển HS
phòng, ban chuyên môn
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo duyệt, chuyển Chuyên viên
xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Thẩm tra HS
Trình Lãnh đạo VP
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
UBND tỉnh xem xét quyết định công
nhận nghề truyền thống
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
1. Đóng dấu;
2. Sở Nông nghiệp và PTNT;
3. Chuyển UBND cấp huyện;
4. Chuyển Bộ phận TN và TKQ của
UBND cấp xã.
|
0.5
giờ
|
|
|
|
UBND xã
|
B
7
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,
VC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục công nhận làng nghề
truyền thống
Tổng thời gian thực hiện TTHC 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
UBND xã
|
B
1
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,
VC cấp xã
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức cấp xã
|
CC
|
1. Xử lý, thẩm định hồ sơ.
2. UBND cấp xã xem xét xác nhận vào
hồ sơ và gửi UBND cấp huyện, thị xã để thẩm tra hồ sơ.
3. Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
CT,
PCT
|
Phê duyệt văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư xã
|
CC,
VC
|
Đóng dấu
Chuyển văn bản cho Phòng, ban
chuyên môn huyện xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND huyện
|
B
2
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn của huyện
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
04 giờ
|
|
|
|
CV
|
1. UBND cấp huyện, thị xã Thẩm tra hồ sơ, xác nhận và trình Sở Nông nghiệp và
PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn)
2. Soạn thảo văn bản
3. Trình lãnh đạo
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC,
VC
|
Đóng dấu
Chuyển cho Sở Nông nghiệp và PTNT
(thông qua Chi cục Phát triển nông thôn)
|
02
giờ
|
|
|
|
SNN
|
|
Chi
cục
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B
3
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Chuyên
viên phòng KTHT
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, thị xã. Chi cục Phát triển nông thôn có
trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ.
1. Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội
đồng xét duyệt công nhận làng nghề truyền thống (Thành phần Hội đồng xét duyệt
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực).
2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
được điều kiện thì Chi cục Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND
cấp huyện, thị xã, trên cơ sở đó UBND cấp huyện, thị xã chuyển cho UBND cấp
xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
3. Tham mưu HS, văn bản trình UBND
tỉnh
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
CC,
VC
|
Đóng dấu
Chuyển UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B
4
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển HS phòng, ban chuyên môn
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
|
CV
|
Thẩm tra HS, văn bản Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
014
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt, trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng
xét duyệt công nhận làng nghề.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
Đóng dấu
Gửi kết quả về Hội đồng xét duyệt
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Hội đồng xét duyệt
|
B
5
|
Hội
đồng xét duyệt
|
Hội
đồng xét duyệt
|
Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ
ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề tổ chức
xét duyệt và phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh
xem xét công nhận làng nghề.
|
88
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B
6
|
Văn
thư
|
CC,
VC
|
Chuyển HS phòng, ban chuyên môn
|
0.5
giờ
|
|
|
|
Phòng
ban chuyên môn VP
|
Lãnh
đạo phòng
|
Lãnh đạo duyệt, chuyển Chuyên viên
xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
|
CV
|
Thẩm tra HS
Trình Lãnh đạo VP
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
CT,
PCT
|
Xem xét quyết định công nhận làng
nghề truyền thống
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC,
VC
|
1. Đóng dấu;
2. Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT
3. Chuyển UBND cấp huyện;
4. Chuyển Bộ phận TN và TKQ của
UBND cấp xã.
|
0.5
giờ
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|