Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu | 469/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Trương Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 602/TTr- SGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5,6).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức để thực hiện tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung), TTHC bị bãi bỏ, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành, Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC và cập nhật trên Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
144 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 602/TTr- SGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5,6).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức để thực hiện tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung), TTHC bị bãi bỏ, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành, Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC và cập nhật trên Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
144 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).. |
144 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).. |
144 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).. |
144 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
144 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Thủ tục: Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
100 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
100 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
100 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Thủ tục: Sát nhập và chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
100 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
100 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
144 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
144 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
64 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
64 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
64 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
16. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
100 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
17. Thủ tục: Phê duyệt liên kết giáo dục.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
220 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
Bộ GD&ĐT |
- Văn bản trả lời. |
80 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
18. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
60 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
19. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
100 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu . - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
66 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
02 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban GĐ |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
21. Thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
100 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu . - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
22. Thủ tục: Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ =120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTX- CTTT |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh |
100 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu . - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 8 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
3 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
0,5 giờ |
|||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
0,5 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
03 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
0,5 giờ |
|||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
0,5 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 120 (ngày làm việc) x 08 giờ = 960 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị |
940 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 120 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 960 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
940 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Xác minh |
||||||
Chuyên viên |
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị |
||||||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 120 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 960 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị |
940 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
4 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai. |
300 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
.... |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả: Trực tiếp hoặc qua bưu điện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). |
220 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
.... |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ =120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
100 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Xác minh |
||||||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
.... |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả: trực tiếp hoặc qua bưu điện |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
20 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Xác minh. |
||||||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả: Trực tiếp hoặc qua bưu điện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ =120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
100 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Xác minh. |
|
|||||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
… |
- Văn bản trả lời. |
.... |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả: trực tiếp hoặc gián tiếp |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
140 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Xác minh. |
||||||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
… |
- Văn bản trả lời. |
… |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả: trực tiếp hoặc qua bưu điện |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
140 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
… |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
140 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
… |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyền cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
220 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
140 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
… |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ - Tài chính (Thời gian tính kể từ khi nhận đủ hồ sơ) |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
140 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. TÊN LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ (Trường hợp đặc biệt không quá 2 ngày)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. |
03 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
01 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
… |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
0,5 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. |
0,5 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ =120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. |
96 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
.... |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu . - Gửi kết quả TTHCC. |
02 giờ 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chỉnh lý nội dung văn bằng, chứng chỉ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. |
20 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
... |
- Văn bản trả lời. |
.... |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC |
02 giờ 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
… |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Tên thủ tục hành chính: Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDTrH- QLCL |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. |
60 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng |
- Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|||||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
… |
- Văn bản trả lời. |
.... |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC |
02 giờ 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
... |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|