ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có
nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân
dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 18 về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương năm 2014,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của
tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng
các sở, ban ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- UBND các huyện, TP Quảng Ngãi;
- VPUB: PVP, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHhtlv26.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 53/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán năm 2014
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
26.245.771
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
24.602.928
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
1.642.843
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
19.006.223
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
6.560.128
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
846.545
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
5.713.583
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
8.343.937
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.906.178
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
4.437.759
|
3
|
Thu viện trợ
|
22.227
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
295.315
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
3.437.026
|
6
|
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
100.000
|
7
|
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
|
35.338
|
8
|
Thu để lại chi quản lý qua NSNN
|
212.252
|
C
|
Chi
ngân sách địa phương
|
18.736.382
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.029.584
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.401.708
|
3
|
Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc
|
83.230
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa
phương
|
1.140
|
5
|
Chi BS cho ngân sách cấp dưới
|
4.745.590
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
4.204.106
|
7
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
54.081
|
8
|
Chi viện trợ
|
9.628
|
9
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách
|
207.315
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu
đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2014
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
12.078.490
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
5.440.585
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
229.518
|
|
- Các khoản thu phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ%
|
5.211.067
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.598.347
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.095.540
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.502.807
|
3
|
Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN
|
100.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước
|
2.763.809
|
5
|
Thu viện trợ
|
21.727
|
6
|
Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL
|
|
7
|
Thu kết dư
|
2.796
|
8
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
29.110
|
9
|
Thu để lại chi quản lý qua NSNN
|
122.116
|
II
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh
|
12.075.898
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện,
TP)
|
4.743.438
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc
tỉnh
|
3.718.031
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.338.740
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.379.291
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
3.476.374
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
18.743
|
5
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách
|
119.312
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO
GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
5.900.174
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.119.543
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
617.027
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ %
|
502.516
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.718.031
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.338.740
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.379.291
|
3
|
Thu kết
dư
|
292.519
|
4
|
Thu viện trợ
|
500
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
|
673.217
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
6.228
|
7
|
Thu để lại chi quản lý qua NSNN
|
90.136
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
5.632.925
|
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu
đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
30.312.591
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối
ngân sách nhà nước
|
30.100.339
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
|
24.602.928
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung
ương
|
22.089.939
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
8.437.774
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
65.197
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
5.441.149
|
|
- Thuế môn bài
|
308
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
20.340
|
|
- Thu khác
|
8.125.171
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
82.061
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
51.701
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.716
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
178
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.268
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
|
- Thu khác
|
1.198
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
206.672
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
102.054
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
95.528
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
63
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.044
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
|
|
- Thu khác
|
7.983
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.087.446
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
574.287
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
166.516
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
270.269
|
|
- Thuế môn bài
|
15.371
|
|
- Thuế tài nguyên
|
35.394
|
|
- Thu khác
|
25.609
|
5
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
6.142
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
91.530
|
7
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
8
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
194.704
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
150.823
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
56.220
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
493.375
|
12
|
Các khoản thu về nhà, đất khác
|
24.501
|
13
|
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)
|
|
14
|
Thu tại xã
|
25.711
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
93.804
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng
|
1.642.843
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB hàng NK
|
56.197
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
(thực thu trên địa bàn)
|
1.585.663
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
12
|
4
|
Thu khác
|
971
|
IV
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại)
|
22.227
|
V
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
295.315
|
VI
|
Thu chuyển nguồn
|
3.437.026
|
VII
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3
Điều 8 của Luật NSNN
|
100.000
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
212.252
|
1
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
71.465
|
2
|
Thu xổ số kiến thiết
|
59.148
|
3
|
Các khoản thu học phí, viện phí;
phí và lệ phí khác
|
81.639
|
C
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.598.347
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.095.540
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.502.807
|
D
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
54.081
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.254.405
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
14.042.153
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
846.545
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) NSĐP được hưởng
|
5.713.583
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.598.347
|
4
|
Thu huy động, đóng góp
|
|
5
|
Thu kết dư
|
295.315
|
6
|
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
100.000
|
7
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
|
3.437.026
|
8
|
Thu viện trợ
|
22.227
|
9
|
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
|
29.110
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý qua NSNN
|
212.252
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu
đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.984.564
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
13.729.396
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.029.584
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
340.396
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
1.868
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.401.708
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
2.226.808
|
|
- Chi Khoa học, công nghệ
|
151.122
|
III
|
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu
tư theo K3Đ8 Luật NSNN
|
77.500
|
IV
|
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc
Nhà nước
|
5.730
|
V
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
VI
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
|
4.204.106
|
VII
|
Chi viện trợ
|
9.628
|
B
|
Các khoản Chi quản lý qua NSNN
|
207.315
|
C
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
47.853
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu
đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
12.075.898
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.056.757
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2.048.757
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
8.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.592.683
|
1
|
Chi quốc phòng
|
101.850
|
2
|
Chi an ninh
|
25.797
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
602.248
|
4
|
Chi y
tế
|
556.795
|
5
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
29.692
|
6
|
Chi dân số và KHH gia đình
|
2.569
|
7
|
Chi khoa học công nghệ
|
24.800
|
8
|
Chi văn hóa thông tin
|
44.516
|
9
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
19.503
|
10
|
Chi thể dục thể thao
|
20.680
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
309.141
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
442.963
|
13
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn
thể
|
342.799
|
14
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
12.306
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
57.024
|
III
|
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN
|
77.500
|
IV
|
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc
Nhà nước
|
5.730
|
V
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
VI
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.718.031
|
VII
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách
năm sau
|
3.476.374
|
VIII
|
Chi viện trợ
|
9.628
|
XI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
18.743
|
X
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
|
119.312
|
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu
đồng
TT
|
Tên Đơn vị
|
Quyết
toán chi năm 2014
|
Trong
đó
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
CTMT Quốc gia, 135
|
Chi
TH một số MT, NV khác
|
Tổng
số
|
Gồm (Cả BS)
|
Hành
chính
|
Sự
nghiệp
|
A
|
B
|
(1)=(2)+(5)+(6)
|
(2)=(3)+(4)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng cộng (I+II+III)
|
2.312.094
|
2.162.786
|
301.868
|
1.860.918
|
47.464
|
101.843
|
I
|
Các cơ quan đơn vị của tỉnh
|
1.878.954
|
1.731.596
|
300.837
|
1.430.759
|
47.429
|
99.928
|
1
|
Tỉnh ủy Quảng Ngãi
|
83.555
|
79.200
|
62.550
|
16.649
|
15
|
4.340
|
2
|
Văn phòng Đoàn và HDND tỉnh
|
11.345
|
11.345
|
11.345
|
0
|
|
|
3
|
VP UBND tỉnh
|
19.037
|
19.037
|
16.223
|
2.814
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng y tế Đặng Thùy Trâm
|
10.263
|
9.825
|
0
|
9.825
|
|
438
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.607
|
10.607
|
6.037
|
4.570
|
|
|
6
|
Sở Nội Vụ
|
46.320
|
46.320
|
21.016
|
25.304
|
|
0
|
7
|
Sở Tư pháp
|
10.480
|
10.480
|
3.457
|
7.023
|
|
|
8
|
Sở xây dựng
|
6.949
|
6.949
|
5.116
|
1.834
|
|
|
9
|
Sở TT và Truyền thông
|
8.415
|
8.415
|
2.919
|
5.496
|
|
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
13.010
|
13.010
|
4.260
|
8.750
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25.612
|
25.612
|
4.294
|
21.318
|
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
36.811
|
36.811
|
6.665
|
30.146
|
|
|
13
|
Sở Công thương
|
18.089
|
18.089
|
14.656
|
3.433
|
|
|
14
|
Sở Giao thông và Vận tải
|
109.662
|
109.662
|
13.985
|
95.677
|
|
|
15
|
Sở Lao động -TB & Xã hội
|
113.372
|
53.135
|
4.857
|
48.278
|
13.635
|
46.602
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
6.849
|
6.849
|
6.849
|
0
|
|
|
17
|
Sở y tế
|
477.432
|
462.393
|
7.944
|
454.449
|
15.039
|
|
18
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
73.637
|
71.991
|
5.877
|
66.114
|
1.646
|
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
445.091
|
384.382
|
7.950
|
376.431
|
15.287
|
45.422
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
45.037
|
43.047
|
0
|
43.047
|
82
|
1.908
|
21
|
Trường Chính Trị
|
12.104
|
12.104
|
0
|
12.104
|
|
|
22
|
Tỉnh Đoàn
|
9.796
|
9.796
|
5.375
|
4.421
|
0
|
|
23
|
Sở Tài Chính
|
11.280
|
11.280
|
10.700
|
580
|
|
|
24
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
105.465
|
103.770
|
33.096
|
70.674
|
695
|
1.000
|
25
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
6.938
|
6.863
|
5.195
|
1.668
|
75
|
|
26
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
7.223
|
7.223
|
7.041
|
182
|
|
|
27
|
Hội Nông dân tỉnh
|
7.295
|
7.260
|
3.929
|
3.330
|
35
|
|
28
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.878
|
3.843
|
3.783
|
60
|
35
|
|
29
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
19.503
|
19.503
|
0
|
19.503
|
|
|
30
|
Ban Dân tộc
|
4.573
|
4.573
|
4.405
|
168
|
|
|
31
|
Trường Đại học Tài chính - Kế toán (hỗ trợ học sinh
Lào)
|
1.087
|
1.087
|
0
|
1.087
|
|
|
32
|
Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
12.905
|
12.905
|
4.253
|
8.652
|
|
|
33
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất
|
69.868
|
69.868
|
15.393
|
54.475
|
|
|
34
|
Ban bảo vệ sức khỏe
|
4.003
|
4.003
|
1.169
|
2.834
|
|
|
35
|
Công An tỉnh
|
28.547
|
27.444
|
0
|
27.444
|
885
|
218
|
36
|
Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội
|
500
|
500
|
500
|
0
|
|
|
37
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.421
|
2.421
|
0
|
2.421
|
|
|
II
|
Chi hỗ
trợ các tổ chức XH, XH nghề nghiệp
|
16.685
|
16.100
|
1.031
|
15.069
|
35
|
550
|
38
|
Hội Văn Học-Nghệ thuật
|
2.442
|
1.982
|
0
|
1.982
|
|
460
|
39
|
Hội nhà báo
|
1.432
|
1.342
|
0
|
1.342
|
|
90
|
40
|
Hội Luật gia
|
711
|
711
|
0
|
711
|
|
|
41
|
Hội Người
cao tuổi
|
1.472
|
1.437
|
0
|
1.437
|
35
|
|
42
|
Hội người mù
|
501
|
501
|
0
|
501
|
|
|
43
|
Hội Khuyến học
|
1.268
|
1.268
|
0
|
1.268
|
|
|
44
|
Hội Đông y
|
387
|
387
|
0
|
387
|
|
|
45
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.809
|
1.809
|
0
|
1.809
|
|
|
46
|
Hội Nạn nhân CĐDC/dioxin
|
1.016
|
1.016
|
0
|
1.016
|
|
|
47
|
Liên Hiệp các Hội Khoa học - KT
|
2.293
|
2.293
|
835
|
1.458
|
|
|
48
|
Hội Cựu TNXP
|
962
|
962
|
0
|
962
|
|
|
49
|
Hội tù yêu nước
|
556
|
556
|
0
|
556
|
|
|
50
|
Hội Cựu giáo chức
|
544
|
544
|
0
|
544
|
|
|
51
|
Hội thân nhân người VN ở nước ngoài
|
194
|
194
|
0
|
194
|
|
|
52
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
32
|
32
|
0
|
32
|
|
|
53
|
Hội đồng thẩm
phán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
54
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
655
|
655
|
0
|
655
|
|
|
55
|
Hội doanh nghiệp tỉnh
|
215
|
215
|
0
|
215
|
|
|
56
|
Ban Điều phối DA hỗ trợ thiệt hại
sau thiên tai trên địa bàn tỉnh
|
197
|
197
|
197
|
0
|
|
|
III
|
Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ
|
416.454
|
415.089
|
0
|
415.089
|
0
|
1.365
|
1
|
Trường cao đẳng Nghề kỹ thuật -
Công nghệ Dung Quất
|
3.240
|
3.240
|
0
|
3.240
|
|
|
2
|
Trường cao đẳng nghề cơ giới
|
890
|
890
|
0
|
890
|
|
|
3
|
BCH Quân sự tỉnh
|
93.826
|
93.777
|
|
93.777
|
|
49
|
4
|
BHYT người nghèo, cận nghèo và trẻ
em dưới 6 tuổi
|
264.318
|
264.318
|
0
|
264.318
|
|
|
5
|
Kinh phí Bảo hiểm y tế HSSV
|
45.531
|
45.531
|
0
|
45.531
|
|
|
6
|
Kinh phí BHTN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Bộ Chỉ huy Bộ
đội biên phòng
|
7.341
|
7.204
|
|
7.204
|
|
137
|
7
|
Cơ quan thường trú Đài tiếng nói Việt Nam khu vực miền Trung
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
8
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
629
|
0
|
|
|
|
629
|
9
|
Cục Thống kê
|
150
|
0
|
|
|
|
150
|
10
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
240
|
0
|
|
|
|
240
|
11
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
160
|
0
|
|
|
|
160
|
12
|
Báo Nhân dân
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
Mẫu
số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU
NGHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu
đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Quyết
toán năm 2014
|
|
Vốn
đầu tư
|
VốnSN
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
402.338
|
266.615
|
135.723
|
1
|
Chương trình
giảm nghèo bền vững
|
320.343
|
247.957
|
72.386
|
2
|
Chương trình việc làm và dạy nghề
|
12.812
|
|
12.812
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
15.987
|
13.683
|
2.304
|
4
|
Chương trình về y tế
|
5.272
|
|
5.272
|
5
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
7.143
|
|
7.143
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
788
|
|
788
|
7
|
Chương trình về văn hóa
|
3.737
|
2.091
|
1.646
|
8
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
24.990
|
|
24.990
|
9
|
Chương trình phòng, chống ma túy
|
700
|
|
700
|
10
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
185
|
|
185
|
11
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
6.931
|
|
6.931
|
12
|
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
659
|
93
|
566
|
13
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở
miền núi, vùng sâu,
|
1.452
|
1.452
|
|
14
|
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
|
1.339
|
1.339
|
|
Mẫu
số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN THÀNH PHỐ TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu
đồng
TT
|
Tên
huyện, thành phố
|
Tổng
thu NSNN trên ĐB huyện theo phân cấp
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
BS
có mục tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đức Phổ
|
142.668
|
441.552
|
338.909
|
243.078
|
95.831
|
2
|
Mộ Đức
|
41.319
|
382.539
|
340.187
|
227.926
|
112.261
|
3
|
Tư Nghĩa
|
62.464
|
394.770
|
305.721
|
202.106
|
103.615
|
4
|
Nghĩa Hành
|
56.556
|
301.481
|
267.868
|
154.782
|
113.086
|
5
|
TP Quảng Ngãi
|
1.285.034
|
822.686
|
246.046
|
123.652
|
122.394
|
6
|
Sơn Tịnh
|
114.956
|
331.174
|
268.563
|
176.551
|
92.012
|
7
|
Bình Sơn
|
304.291
|
529.331
|
394.392
|
271.992
|
122.400
|
8
|
Ba Tơ
|
24.154
|
349.388
|
359.060
|
201.485
|
157.575
|
9
|
Minh Long
|
7.409
|
179.091
|
161.741
|
98.818
|
62.923
|
10
|
Sơn Hà
|
35.692
|
342.126
|
327.100
|
206.813
|
120.287
|
11
|
Sơn Tây
|
74.691
|
232.202
|
196.695
|
102.328
|
94.367
|
12
|
Trà Bông
|
21.212
|
259.957
|
228.729
|
134.831
|
93.898
|
13
|
Lý Sơn
|
18.726
|
113.337
|
104.929
|
84.514
|
20.415
|
14
|
Tây Trà
|
4.544
|
190.220
|
178.091
|
109.864
|
68.227
|
|
Tổng
|
2.193.716
|
4.869.854
|
3.718.031
|
2.338.740
|
1379.291
|