Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 53/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/02/2016
Ngày có hiệu lực 04/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 18 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT
UBND tỉnh;
- Toà án nhân dân
tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể
tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
-
Tòa án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- UBND các huyện, TP Quảng Ngãi;
- VPUB: PVP, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHht
lv26.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

26.245.771

1

Thu nội địa (không kthu từ dầu thô)

24.602.928

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

1.642.843

B

Thu ngân sách địa phương

19.006.223

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

6.560.128

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

846.545

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.713.583

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

8.343.937

 

- Bổ sung cân đối

3.906.178

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.437.759

3

Thu viện tr

22.227

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

295.315

5

Thu chuyển nguồn

3.437.026

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

100.000

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

35.338

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

212.252

C

Chi ngân sách địa phương

18.736.382

1

Chi đầu tư phát triển

3.029.584

2

Chi thường xuyên

6.401.708

3

Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc

83.230

4

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1.140

5

Chi BS cho ngân sách cấp dưới

4.745.590

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

4.204.106

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

54.081

8

Chi viện trợ

9.628

9

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

207.315

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2014

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

12.078.490

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

5.440.585

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

229.518

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ%

5.211.067

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.598.347

 

- Bổ sung cân đối

1.095.540

 

- Bổ sung mục tiêu

2.502.807

3

Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

100.000

4

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

2.763.809

5

Thu viện tr

21.727

6

Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

 

7

Thu kết dư

2.796

8

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

29.110

9

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

122.116

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

12.075.898

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP)

4.743.438

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh

3.718.031

 

- Bổ sung cân đối

2.338.740

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.379.291

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.476.374

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

18.743

5

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

119.312

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.900.174

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.119.543

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

617.027

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

502.516

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.718.031

 

- Bổ sung cân đối

2.338.740

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.379.291

3

Thu kết

292.519

4

Thu viện trợ

500

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

673.217

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

6.228

7

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

90.136

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.632.925

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

[...]