ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/2021/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 08
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU
GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày
20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2016 hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
25/1014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định phương
pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
07/2017/TT-BXD ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 359/TTr-STNMT ngày 19 tháng 11
năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
QUY
ĐỊNH
VỀ MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN
VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định
về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên (đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng).
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức cung cấp
dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
2. Các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải
rắn sinh hoạt.
3. Các cơ quan quản
lý nhà nước.
4. Các tổ chức, cá
nhân khác có liên quan.
Điều
3. Quy đổi giữa khối lượng và thể tích chất thải rắn sinh hoạt
Để thuận tiện trong
việc chi trả chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, 01 tấn
chất thải rắn sinh hoạt được quy đổi tương đương với 1,4m 3 chất thải rắn sinh
hoạt.
Chương
II
MỨC
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 4. Mức giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị
1. Giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
9.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
40.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
154.000
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
8.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
29.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
51.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
154.000
|
III
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
7.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
22.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
26.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
43.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
154.000
|
IV
|
Thị trấn: Củng Sơn,
Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thú, La Hai, Chí Thạnh
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
6.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
38.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
148.000
|
2. Giá tối đa dịch vụ
xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
4.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
22.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
57.000
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
3.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
11.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
20.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
57.000
|
III
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
3.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
16.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
57.000
|
IV
|
Thị trấn: Củng Sơn,
Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thú, La Hai, Chí Thạnh
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
3.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
14.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
55.000
|
Điều 5. Mức giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
4.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
16.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
30.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
118.000
|
2. Giá tối đa dịch vụ
xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
4.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
2.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
11.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
44.000
|
Chương
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Căn cứ tình hình
điều kiện thực tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng mức giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt cụ thể cho phù hợp
nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
2. Cục Thuế tỉnh hướng
dẫn cụ thể hóa đơn chứng từ và trích nộp thuế theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan
điều chỉnh giá tối đa dịch vụ dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn
sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh nếu có thay đổi
về chính sách làm thay đổi giá lớn hơn 10%.
Điều 7. Sửa đổi, bổ
sung Quy định
1. Quy định này được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế khi có thay đổi về chính sách làm thay đổi giá lớn
hơn 10%.
2. Trong quá trình
triển khai thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc bất cập thì các sở, ban
ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; các tổ chức, cá nhân có liên quan báo cáo trực
tiếp về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu và phối hợp với Sở
Xây dựng, Sở Tài chính tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh,
bổ sung cho phù hợp./.