Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 53/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2019/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 về quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 120/TTr-SLĐTBXH ngày 13/11/2019, Công văn số 4261/SLĐTBXH-GDNN ngày 31/12/2019; Báo cáo thẩm định số 57/BCTĐ-STP ngày 09/10/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng, gồm: Mức hỗ trợ chi phí đào tạo, mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo.
1. Người trong độ tuổi lao động tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố.
Trong đó ưu tiên đào tạo cho người khuyết tật, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên), người chấp hành xong án phạt tù đã trở về cộng đồng, lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách Nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
Điều 3. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo
1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người khuyết tật quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người thuộc hộ cận nghèo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người học là lao động nông thôn, lao động thành thị, người chấp hành xong án phạt tù đã trở về cộng đồng, lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho thanh niên quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng nêu tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 của Điều này chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2019/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 về quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 120/TTr-SLĐTBXH ngày 13/11/2019, Công văn số 4261/SLĐTBXH-GDNN ngày 31/12/2019; Báo cáo thẩm định số 57/BCTĐ-STP ngày 09/10/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng, gồm: Mức hỗ trợ chi phí đào tạo, mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo.
1. Người trong độ tuổi lao động tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố.
Trong đó ưu tiên đào tạo cho người khuyết tật, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên), người chấp hành xong án phạt tù đã trở về cộng đồng, lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách Nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
Điều 3. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo
1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người khuyết tật quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người thuộc hộ cận nghèo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người học là lao động nông thôn, lao động thành thị, người chấp hành xong án phạt tù đã trở về cộng đồng, lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho thanh niên quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng nêu tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 của Điều này chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất.
8. Đối với những nghề có chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ chi phí đào tạo quy định tại các Phụ lục: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định này thì các cơ sở đào tạo chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung do người học đóng góp và các nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để bảo đảm chi phí đào tạo.
Việc quản lý và sử dụng kinh phí huy động thêm được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại
1. Thanh niên và các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ được hưởng mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Ngoài những đối tượng và mức hỗ trợ quy định tại Khoản 1 Điều này, các Sở, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tùy điều kiện và khả năng, có thể huy động thêm các nguồn kinh phí hợp pháp khác để hỗ trợ thêm tiền ăn, tiền đi lại cho người học trong thời gian đào tạo. Việc quản lý và sử dụng kinh phí huy động thêm được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Lập kế hoạch và tổ chức đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo
1. Hàng năm, căn cứ văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm kế hoạch, số lượng đối tượng thụ hưởng chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng quy định tại Điều 2, Điều 3, Điều 4 Quyết định này; các cơ quan, đơn vị, cơ sở giáo dục nghề nghiệp lập kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và cơ quan tài chính cùng cấp.
Kế hoạch đào tạo, gồm: Danh mục nghề đào tạo, trình độ đào tạo, số người học, cơ sở đào tạo, địa bàn đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, dự toán nhu cầu kinh phí hỗ trợ đào tạo, hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại, cam kết tiếp nhận lao động của doanh nghiệp và các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
2. Các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng căn cứ kế hoạch đào tạo được duyệt, tiến hành đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo cho cơ sở đào tạo nghề nghiệp đủ điều kiện hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định.
3. Việc đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật.
Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
a) Hướng dẫn các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố xây dựng kế hoạch hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng hàng năm, 5 năm; phối hợp với các cơ quan liên quan lồng ghép nguồn lực của các chương trình, đề án có liên quan để tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc cơ quan, đơn vị và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp thực hiện hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố.
c) Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
d) Tổng hợp kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố và nhu cầu kinh phí gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp vào kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước trình Ủy ban nhân dân thành phố.
đ) Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; định kỳ 6 tháng, hàng năm tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố bố trí kinh phí từ ngân sách địa phương theo khả năng cân đối ngân sách và lồng ghép sử dụng các nguồn kinh phí từ các chương trình, dự án, kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp và các nguồn huy động tài trợ hợp pháp khác để hỗ trợ đào tạo, hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người học theo chính sách quy định tại Quyết định này.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
c) Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng và việc quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo quy định tại Quyết định này và Luật Ngân sách nhà nước.
3. Trách nhiệm của Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Hướng dẫn xây dựng kế hoạch, giao chỉ tiêu hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho các Sở, ngành, địa phương trong thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm.
b) Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
4. Trách nhiệm của các Sở, ngành liên quan khác:
a) Lồng ghép sử dụng các nguồn kinh phí được giao từ ngân sách trung ương, ngân sách địa phương và các nguồn hỗ trợ khác để tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định này và Luật Ngân sách nhà nước.
b) Chỉ đạo các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp, các cơ sở khác thuộc phạm vi quản lý xây dựng, gửi kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng hàng năm về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, triển khai và chủ động tham gia đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định này và chịu trách nhiệm về kết quả, hiệu quả đào tạo thuộc phạm vi quản lý.
c) Triển khai các hoạt động hỗ trợ tổ chức sản xuất, tạo việc làm, xây dựng thương hiệu hàng hóa, tiêu thụ sản phẩm cho người lao động sau đào tạo.
d) Kiểm tra, giám sát các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp, các cơ sở khác thuộc phạm vi quản lý trong việc tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; định kỳ 6 tháng, hàng năm báo cáo tình hình thực hiện gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
5. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các quận, huyện:
a) Tuyên truyền chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; tuyên truyền về hướng nghiệp, đào tạo nghề, tạo việc làm đối với người lao động trên địa bàn địa phương quản lý.
b) Rà soát, xác định nhu cầu học nghề của người lao động, nhu cầu sử dụng lao động của doanh nghiệp trên địa bàn để xây dựng kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng của địa phương hàng năm gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp.
c) Tạo điều kiện cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp tổ chức hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn; chịu trách nhiệm về hiệu quả đào tạo trên địa bàn.
d) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan chuyên môn kiểm tra, xác nhận đơn xin học nghề của người lao động trên địa bàn đảm bảo quy định; chỉ đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, tổng hợp, xác nhận và lưu trữ danh sách đăng ký học nghề của người lao động trên địa bàn đảm bảo quy định.
đ) Kiểm tra, giám sát hoạt động hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn; định kỳ 6 tháng, hàng năm tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện, kết quả, hiệu quả đào tạo gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 2744/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định mức chi phí và chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng, Quyết định số 1129/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Quyết định này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng) |
I |
Đào tạo trình độ sơ cấp |
|
|
1 |
May công nghiệp |
5 |
1.200.000 |
2 |
Điện dân dụng |
5 |
1.200.000 |
3 |
Đan lát thủ công |
6 |
1.000.000 |
4 |
Đan mây tre |
6 |
1.000.000 |
5 |
Ren thủ công |
6 |
1.000.000 |
6 |
Móc thủ công |
6 |
1.000.000 |
7 |
Thêu ren mỹ thuật |
6 |
1.000.000 |
8 |
Kỹ thuật thêu tay |
6 |
1.000.000 |
9 |
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi |
6 |
1.000.000 |
10 |
Kỹ thuật khâu bóng |
6 |
1.000.000 |
11 |
Dệt chiếu cói |
6 |
1.000.000 |
12 |
Vẽ trên gốm |
6 |
1.000.000 |
13 |
Tin học văn phòng |
10 |
600.000 |
14 |
Vi tính văn phòng |
10 |
600.000 |
15 |
Tin học ứng dụng |
10 |
600.000 |
16 |
Công tác xã hội |
10 |
600.000 |
17 |
Trồng rau an toàn |
7 |
800.000 |
18 |
Trồng rau hữu cơ |
7 |
800.000 |
19 |
Trồng rau màu công nghệ cao |
7 |
800.000 |
20 |
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ |
7 |
800.000 |
21 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
7 |
800.000 |
22 |
Trồng dưa hấu, dưa bở |
7 |
800.000 |
23 |
Nuôi ong mật |
7 |
800.000 |
24 |
Trồng và nhân giống khoai tây |
7 |
800.000 |
25 |
Kỹ thuật trồng khoai tây |
7 |
800.000 |
26 |
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông |
7 |
800.000 |
27 |
Trồng bầu, bí, dưa chuột |
7 |
800.000 |
28 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
7 |
800.000 |
29 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
7 |
800.000 |
30 |
Trồng và nhân giống nấm |
7 |
800.000 |
31 |
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm |
7 |
800.000 |
32 |
Trồng xoài, ổi |
7 |
800.000 |
33 |
Trồng chuối |
7 |
800.000 |
34 |
Trồng vải, nhãn |
7 |
800.000 |
35 |
Trồng cây có múi |
7 |
800.000 |
36 |
Nhân giống cây ăn quả |
7 |
800.000 |
37 |
Trồng ngô |
7 |
800.000 |
38 |
Nhân giống lúa |
7 |
800.000 |
39 |
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt) |
7 |
800.000 |
40 |
Trồng rau công nghệ cao |
7 |
800.000 |
41 |
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải |
7 |
800.000 |
42 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
7 |
800.000 |
43 |
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn |
7 |
800.000 |
44 |
Trồng đào, quất cảnh |
7 |
800.000 |
45 |
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy |
7 |
800.000 |
46 |
Trồng hoa lan |
7 |
800.000 |
47 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
7 |
800.000 |
48 |
Nuôi dê, thỏ |
7 |
800.000 |
49 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò |
7 |
800.000 |
50 |
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm |
7 |
800.000 |
51 |
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ |
7 |
800.000 |
52 |
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả |
7 |
800.000 |
53 |
Nuôi hươu, nai |
7 |
800.000 |
54 |
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè |
7 |
800.000 |
55 |
Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
7 |
800.000 |
56 |
Nuôi cá bống tượng |
7 |
800.000 |
57 |
Nuôi cá rô đồng |
7 |
800.000 |
58 |
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi |
7 |
800.000 |
59 |
Nuôi cá diêu hồng |
7 |
800.000 |
60 |
Nuôi cá rô phi |
7 |
800.000 |
61 |
Nuôi cá chim vây vàng trong ao |
7 |
800.000 |
62 |
Nuôi cua đồng |
7 |
800.000 |
63 |
Sản xuất giống cua xanh |
7 |
800.000 |
64 |
Nuôi cua biển |
7 |
800.000 |
65 |
Khuyến nông lâm |
7 |
800.000 |
66 |
Sản xuất giống một số cá nước ngọt |
7 |
800.000 |
67 |
Nuôi ba ba |
7 |
800.000 |
68 |
Sản xuất giống tôm sú |
7 |
800.000 |
II |
Đào tạo dưới 03 tháng |
|
|
1 |
Làm chổi |
2 |
1.000.000 |
2 |
Làm hàng mã |
2 |
1.000.000 |
3 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2 |
1.500.000 |
4 |
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn) |
2 |
1.500.000 |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI THUỘC HỘ ĐỒNG BÀO DÂN
TỘC THIỂU SỐ NGHÈO; NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO Ở THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC
III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng) |
I |
Đào tạo trình độ sơ cấp |
|
|
1.1 |
Nhóm nghề phi nông nghiệp |
|
|
1 |
Vận hành máy xúc |
6 |
650.000 |
2 |
Vận hành xe xúc gạt |
6 |
650.000 |
3 |
Vận hành cần, cầu trục |
6 |
650.000 |
4 |
Vận hành cần trục |
6 |
650.000 |
5 |
Vận hành cầu trục |
6 |
650.000 |
6 |
Vận hành cần trục chân đế |
6 |
650.000 |
7 |
Vận hành cần trục giàn QC |
6 |
650.000 |
8 |
Vận hành cần trục giàn RTG |
6 |
650.000 |
9 |
Vận hành cần trục giàn RTG, cổng trục, cầu trục |
6 |
650.000 |
10 |
Vận hành cần trục tàu thủy |
6 |
650.000 |
11 |
Vận hành cần trục - Pa lăng điện |
6 |
650.000 |
12 |
Vận hành máy lu |
6 |
650.000 |
13 |
Vận hành máy ủi |
6 |
650.000 |
14 |
Vận hành nồi hơi |
6 |
650.000 |
15 |
Vận hành máy nén khí |
6 |
650.000 |
16 |
Vận hành xe nâng hàng |
6 |
650.000 |
17 |
Vận hành xe nâng chuyển |
6 |
650.000 |
18 |
Vận hành máy nâng chuyển |
6 |
650.000 |
19 |
Vận hành xe nâng người |
6 |
650.000 |
20 |
Vận hành xe nâng hàng forklift |
6 |
650.000 |
21 |
Vận hành xe nâng hàng Container |
6 |
650.000 |
22 |
Vận hành máy đóng, ép cọc |
6 |
650.000 |
23 |
Vận hành máy khoan cọc nhồi |
6 |
650.000 |
24 |
Vận hành máy xây dựng |
6 |
650.000 |
25 |
Vận hành máy nông nghiệp |
6 |
650.000 |
26 |
Sử dụng máy nông cụ |
6 |
650.000 |
27 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
6 |
650.000 |
28 |
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
6 |
650.000 |
29 |
Sửa chữa xe gắn máy |
6 |
650.000 |
30 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
6 |
650.000 |
31 |
Vận hành, bảo trì máy tàu cá |
6 |
650.000 |
32 |
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy |
6 |
650.000 |
33 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
6 |
650.000 |
34 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6 |
650.000 |
35 |
Hàn |
6 |
650.000 |
36 |
Hàn điện |
6 |
650.000 |
37 |
Hàn 3G |
6 |
650.000 |
38 |
Hàn 5G |
6 |
650.000 |
39 |
Hàn hơi và Inox |
6 |
650.000 |
40 |
Hàn hồ quang tay |
6 |
650.000 |
41 |
Hàn TIG |
6 |
650.000 |
42 |
Hàn MAG |
6 |
650.000 |
43 |
Hàn ống 6G |
6 |
650.000 |
44 |
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
6 |
650.000 |
45 |
Cắt gọt kim loại |
6 |
650.000 |
46 |
Nguội căn bản |
6 |
650.000 |
47 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
6 |
650.000 |
48 |
Tiện ren |
6 |
650.000 |
49 |
Phay CNC |
6 |
650.000 |
50 |
Tiện CNC |
6 |
650.000 |
51 |
Cắt nhiệt CNC |
6 |
650.000 |
52 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
6 |
650.000 |
53 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
6 |
650.000 |
54 |
Sửa chữa công trình thủy lợi |
6 |
650.000 |
55 |
Sửa chữa điện ô tô |
6 |
650.000 |
56 |
Sửa chữa điện điều khiển động cơ |
6 |
650.000 |
57 |
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô |
6 |
650.000 |
58 |
Sửa chữa gầm ô tô |
6 |
650.000 |
59 |
Sửa chữa động cơ ô tô |
6 |
650.000 |
60 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
6 |
650.000 |
61 |
Sửa chữa ô tô |
6 |
650.000 |
62 |
Công nghệ ô tô |
6 |
650.000 |
63 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
6 |
650.000 |
64 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
6 |
650.000 |
65 |
Lái xe ô tô hạng C |
6 |
650.000 |
66 |
Đúc kim loại |
6 |
650.000 |
67 |
Tiện kim loại |
6 |
650.000 |
68 |
Phay, bào kim loại |
6 |
650.000 |
69 |
Sửa chữa thiết bị may |
6 |
650.000 |
70 |
Thợ điện tàu biển |
6 |
600.000 |
71 |
Thủy thủ tàu biển |
6 |
600.000 |
72 |
Thủy thủ tàu cá |
6 |
600.000 |
73 |
Thợ máy tàu biển |
6 |
600.000 |
74 |
Điều khiển tàu biển |
6 |
600.000 |
75 |
Điều khiển tàu cá |
6 |
600.000 |
76 |
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá |
6 |
600.000 |
77 |
Khai thác máy tàu thủy |
6 |
600.000 |
78 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
6 |
600.000 |
79 |
Sơn tàu biển |
6 |
600.000 |
80 |
Kỹ thuật xây dựng |
6 |
600.000 |
81 |
Điện - Nước |
6 |
600.000 |
82 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
6 |
600.000 |
83 |
Nề - Hoàn thiện |
6 |
600.000 |
84 |
Lắp đặt đường ống nước |
6 |
600.000 |
85 |
Cấp, thoát nước |
6 |
600.000 |
86 |
Cốt thép - Hàn |
6 |
600.000 |
87 |
Bê tông |
6 |
600.000 |
88 |
Cốp pha - giàn giáo |
6 |
600.000 |
89 |
Trắc địa công trình |
6 |
600.000 |
90 |
Sản xuất xi măng |
6 |
600.000 |
91 |
Sản xuất bao bì xi măng |
6 |
600.000 |
92 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng |
6 |
600.000 |
93 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng |
6 |
600.000 |
94 |
Phân tích cơ lý hóa xi măng |
6 |
600.000 |
95 |
Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu |
6 |
600.000 |
96 |
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên |
6 |
600.000 |
97 |
May công nghiệp |
6 |
600.000 |
98 |
May mũ giày |
6 |
600.000 |
99 |
May thời trang |
6 |
600.000 |
100 |
Thiết kế thời trang |
6 |
600.000 |
101 |
Cắt may trang phục nữ |
6 |
600.000 |
102 |
Cắt, may thời trang |
6 |
600.000 |
103 |
Điện công nghiệp |
6 |
600.000 |
104 |
Điện dân dụng |
6 |
600.000 |
105 |
Điện tàu thủy |
6 |
600.000 |
106 |
Lắp đặt điện nội thất |
6 |
600.000 |
107 |
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
6 |
600.000 |
108 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
6 |
600.000 |
109 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
6 |
600.000 |
110 |
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
6 |
600.000 |
111 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
6 |
600.000 |
112 |
Sửa chữa bơm điện |
6 |
600.000 |
113 |
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
6 |
600.000 |
114 |
Sửa chữa điện thoại di động |
6 |
600.000 |
115 |
Sửa chữa điện tử |
6 |
600.000 |
116 |
Quản lý điện nông thôn |
6 |
600.000 |
117 |
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
6 |
600.000 |
118 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa |
6 |
600.000 |
119 |
Điện tử dân dụng |
6 |
600.000 |
120 |
Điện tử công nghiệp |
6 |
600.000 |
121 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6 |
600.000 |
122 |
Chế biến món ăn |
6 |
600.000 |
123 |
Nghiệp vụ bàn |
6 |
600.000 |
124 |
Nghiệp vụ buồng |
6 |
600.000 |
125 |
Nghiệp vụ lễ tân |
6 |
600.000 |
126 |
Thuyết minh viên du lịch |
6 |
600.000 |
127 |
Kỹ thuật làm bánh |
6 |
600.000 |
128 |
Nghiệp vụ du lịch khách sạn |
6 |
600.000 |
129 |
Nghiệp vụ khách sạn |
6 |
600.000 |
130 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
6 |
600.000 |
131 |
Dịch vụ nhà hàng |
6 |
600.000 |
132 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
6 |
600.000 |
133 |
Nghiệp vụ bảo vệ |
6 |
600.000 |
134 |
Chăm sóc sắc đẹp |
6 |
600.000 |
135 |
Cắm hoa nghệ thuật |
6 |
600.000 |
136 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
6 |
600.000 |
137 |
Trang điểm thẩm mỹ |
6 |
600.000 |
138 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
6 |
600.000 |
139 |
Ren thủ công |
8 |
500.000 |
140 |
Móc thủ công |
8 |
500.000 |
141 |
Thêu ren mỹ thuật |
8 |
500.000 |
142 |
Kỹ thuật thêu tay |
8 |
500.000 |
143 |
Kỹ thuật móc chỉ |
8 |
500.000 |
144 |
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi |
8 |
500.000 |
145 |
Kỹ thuật khâu bóng |
8 |
500.000 |
146 |
Đan lát thủ công |
8 |
500.000 |
147 |
Đan mây tre |
8 |
500.000 |
148 |
Dệt chiếu cói |
8 |
500.000 |
149 |
Kỹ thuật sơn mài |
8 |
500.000 |
150 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
8 |
500.000 |
151 |
Điêu khắc đá |
8 |
500.000 |
152 |
Chạm khắc đá |
8 |
500.000 |
153 |
Mộc mỹ nghệ |
8 |
500.000 |
154 |
Mộc dân dụng |
8 |
500.000 |
155 |
Sản xuất gốm thô |
8 |
500.000 |
156 |
Sản xuất kính xây dựng |
8 |
500.000 |
157 |
Sản xuất sứ vệ sinh |
8 |
500.000 |
158 |
Sản xuất sứ mỹ nghệ |
8 |
500.000 |
159 |
Chạm khắc hoa văn phù điêu |
8 |
500.000 |
160 |
Kỹ thuật gia công bàn ghế |
8 |
500.000 |
161 |
Kỹ thuật gia công tủ |
8 |
500.000 |
162 |
Vẽ trên gốm |
8 |
500.000 |
163 |
Thư ký văn phòng |
10 |
400.000 |
164 |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
10 |
400.000 |
165 |
Kinh doanh tạp hóa |
10 |
400.000 |
166 |
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
10 |
400.000 |
167 |
Kế toán doanh nghiệp |
10 |
400.000 |
168 |
Quản lý doanh nghiệp |
10 |
400.000 |
169 |
Bán hàng trong siêu thị |
10 |
400.000 |
170 |
Logistics |
10 |
400.000 |
171 |
Tiếng Anh giao tiếp |
10 |
400.000 |
172 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
10 |
400.000 |
173 |
Thiết kế trang Web |
10 |
400.000 |
174 |
Quản trị mạng máy tính |
10 |
400.000 |
175 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
10 |
400.000 |
176 |
Lắp ráp máy tính |
10 |
400.000 |
177 |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
10 |
400.000 |
178 |
Tin học văn phòng |
10 |
400.000 |
179 |
Vi tính văn phòng |
10 |
400.000 |
180 |
Tin học ứng dụng |
10 |
400.000 |
181 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
10 |
400.000 |
182 |
Công tác xã hội |
10 |
400.000 |
I.2 |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
1 |
Sơ chế và bảo quản thủy sản |
8 |
500.000 |
2 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
8 |
500.000 |
3 |
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
8 |
500.000 |
4 |
Chế biến nước mắm |
8 |
500.000 |
5 |
Chế biến rau quả |
8 |
500.000 |
6 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
8 |
500.000 |
7 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
8 |
500.000 |
8 |
Thú y trang trại gia cầm |
8 |
500.000 |
9 |
Thú y trang trại lợn |
8 |
500.000 |
10 |
Nuôi cá nước ngọt trong ao |
8 |
500.000 |
11 |
Nuôi cá lồng bè nước ngọt |
8 |
500.000 |
12 |
Nuôi tôm càng xanh |
8 |
500.000 |
13 |
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản |
8 |
500.000 |
14 |
Nuôi tôm sú |
8 |
500.000 |
15 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
8 |
500.000 |
16 |
Sản xuất giống và nuôi ngao |
8 |
500.000 |
17 |
Nuôi cá biển trong ao nước lợ |
8 |
500.000 |
18 |
Trồng lúa năng suất cao |
8 |
500.000 |
19 |
Trồng rau an toàn |
8 |
500.000 |
20 |
Trồng rau hữu cơ |
8 |
500.000 |
21 |
Trồng rau màu công nghệ cao |
8 |
500.000 |
22 |
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ |
8 |
500.000 |
23 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
8 |
500.000 |
24 |
Trồng dưa hấu, dưa bở |
8 |
500.000 |
25 |
Nuôi ong mật |
8 |
500.000 |
26 |
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm |
8 |
500.000 |
27 |
Trồng và nhân giống khoai tây |
8 |
500.000 |
28 |
Kỹ thuật trồng khoai tây |
8 |
500.000 |
29 |
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông |
8 |
500.000 |
30 |
Trồng bầu, bí, dưa chuột |
8 |
500.000 |
31 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
8 |
500.000 |
32 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
8 |
500.000 |
33 |
Trồng và nhân giống nấm |
8 |
500.000 |
34 |
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm |
8 |
500.000 |
35 |
Quản lý công trình thủy nông |
8 |
500.000 |
36 |
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi |
8 |
500.000 |
37 |
Sản xuất muối biển |
8 |
500.000 |
38 |
Sản xuất muối công nghiệp |
8 |
500.000 |
39 |
Quản lý trang trại |
8 |
500.000 |
40 |
Mua bán, bảo quản phân bón |
8 |
500.000 |
41 |
Trồng xoài, ổi |
8 |
500.000 |
42 |
Trồng chuối |
8 |
500.000 |
43 |
Trồng vải, nhãn |
8 |
500.000 |
44 |
Trồng cây có múi |
8 |
500.000 |
45 |
Nhân giống cây ăn quả |
8 |
500.000 |
46 |
Trồng ngô |
8 |
500.000 |
47 |
Nhân giống lúa |
8 |
500.000 |
48 |
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt) |
8 |
500.000 |
49 |
Trồng rau công nghệ cao |
8 |
500.000 |
50 |
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải |
8 |
500.000 |
51 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
8 |
500.000 |
52 |
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn |
8 |
500.000 |
53 |
Trồng đào, quất cảnh |
8 |
500.000 |
54 |
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy |
8 |
500.000 |
55 |
Trồng hoa lan |
8 |
500.000 |
56 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
8 |
500.000 |
57 |
Nuôi dê, thỏ |
8 |
500.000 |
58 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò |
8 |
500.000 |
59 |
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm |
8 |
500.000 |
60 |
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ |
8 |
500.000 |
61 |
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả |
8 |
500.000 |
62 |
Nuôi hươu, nai |
8 |
500.000 |
63 |
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè |
8 |
500.000 |
64 |
Sản xuất cây giống lâm nghiệp |
8 |
500.000 |
65 |
Bảo tồn và làm giàu rừng |
8 |
500.000 |
66 |
Sản xuất nông lâm kết hợp |
8 |
500.000 |
67 |
Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
8 |
500.000 |
68 |
Nuôi cá bống tượng |
8 |
500.000 |
69 |
Nuôi cá rô đồng |
8 |
500.000 |
70 |
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi |
8 |
500.000 |
71 |
Nuôi cá diêu hồng |
8 |
500.000 |
72 |
Nuôi cá rô phi |
8 |
500.000 |
73 |
Nuôi cá chim vây vàng trong ao |
8 |
500.000 |
74 |
Nuôi cua đồng |
8 |
500.000 |
75 |
Sản xuất giống cua xanh |
8 |
500.000 |
76 |
Nuôi cua biển |
8 |
500.000 |
77 |
Khuyến nông lâm |
8 |
500.000 |
78 |
Sản xuất giống một số cá nước ngọt |
8 |
500.000 |
79 |
Nuôi ba ba |
8 |
500.000 |
80 |
Sản xuất giống tôm sú |
8 |
500.000 |
81 |
Ương giống và nuôi tu hài |
8 |
500.000 |
82 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
8 |
500.000 |
83 |
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo |
8 |
500.000 |
84 |
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
8 |
500.000 |
85 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê |
8 |
500.000 |
86 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây |
8 |
500.000 |
87 |
Chế biến hải sản khô |
8 |
500.000 |
88 |
Chế biến tôm xuất khẩu |
8 |
500.000 |
89 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
8 |
500.000 |
90 |
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu |
8 |
500.000 |
91 |
Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh |
8 |
500.000 |
II |
Đào tạo dưới 03 tháng |
|
|
1 |
Làm chổi |
1 |
500.000 |
2 |
Làm hàng mã |
1 |
500.000 |
3 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2 |
1.000.000 |
4 |
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn) |
2 |
1.000.000 |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ, NGƯỜI
THUỘC DIỆN ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG, NGƯỜI THUỘC
HỘ NGHÈO, NGƯỜI THUỘC HỘ GIA ĐÌNH BỊ THU HỒI ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT KINH DOANH,
LAO ĐỘNG NỮ BỊ MẤT VIỆC LÀM, NGƯ DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng) |
I |
Đào tạo trình độ sơ cấp |
|
|
1.1 |
Nhóm nghề phi nông nghiệp |
|
|
1 |
Vận hành máy xúc |
4 |
650.000 |
2 |
Vận hành xe xúc gạt |
4 |
650.000 |
3 |
Vận hành cần, cầu trục |
4 |
650.000 |
4 |
Vận hành cần trục |
4 |
650.000 |
5 |
Vận hành cầu trục |
4 |
650.000 |
6 |
Vận hành cần trục chân đế |
4 |
650.000 |
7 |
Vận hành cần trục giàn QC |
4 |
650.000 |
8 |
Vận hành cần trục giàn RTG |
4 |
650.000 |
9 |
Vận hành cần trục giàn RTG, cổng trục, cầu trục |
4 |
650.000 |
10 |
Vận hành cần trục tàu thủy |
4 |
650.000 |
11 |
Vận hành cần trục - Pa lăng điện |
4 |
650.000 |
12 |
Vận hành máy lu |
4 |
650.000 |
13 |
Vận hành máy ủi |
4 |
650.000 |
14. |
Vận hành nồi hơi |
4 |
650.000 |
15 |
Vận hành máy nén khí |
4 |
650.000 |
16 |
Vận hành xe nâng hàng |
4 |
650.000 |
17 |
Vận hành xe nâng chuyển |
4 |
650.000 |
18 |
Vận hành máy nâng chuyển |
4 |
650.000 |
19 |
Vận hành xe nâng người |
4 |
650.000 |
20 |
Vận hành xe nâng hàng forklift |
4 |
650.000 |
21 |
Vận hành xe nâng hàng container |
4 |
650.000 |
22 |
Vận hành máy đóng, ép cọc |
4 |
650.000 |
23 |
Vận hành máy khoan cọc nhồi |
4 |
650.000 |
24 |
Vận hành máy xây dựng |
4 |
650.000 |
25 |
Vận hành máy nông nghiệp |
4 |
650.000 |
26 |
Sử dụng máy nông cụ |
4 |
650.000 |
27 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
4 |
650.000 |
28 |
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
4 |
650.000 |
29 |
Sửa chữa xe gắn máy |
4 |
650.000 |
30 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
4 |
650.000 |
31 |
Vận hành, bảo trì máy tàu cá |
4 |
650.000 |
32 |
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy |
4 |
650.000 |
33 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
4 |
650.000 |
34 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
4 |
650.000 |
35 |
Hàn |
4 |
650.000 |
36 |
Hàn điện |
4 |
650.000 |
37 |
Hàn 3G |
4 |
650.000 |
38 |
Hàn 5G |
4 |
650.000 |
39 |
Hàn hơi và Inox |
4 |
650.000 |
40 |
Hàn hồ quang tay |
4 |
650.000 |
41 |
Hàn TIG |
4 |
650.000 |
42 |
Hàn MAG |
4 |
650.000 |
43 |
Hàn ống 6G |
4 |
650.000 |
44 |
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
4 |
650.000 |
45 |
Cắt gọt kim loại |
4 |
650.000 |
46 |
Nguội căn bản |
4 |
650.000 |
47 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
4 |
650.000 |
48 |
Tiện ren |
4 |
650.000 |
49 |
Phay CNC |
4 |
650.000 |
50 |
Tiện CNC |
4 |
650.000 |
51 |
Cắt nhiệt CNC |
4 |
650.000 |
52 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
4 |
650.000 |
53 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
4 |
650.000 |
54 |
Sửa chữa công trình thủy lợi |
4 |
650.000 |
55 |
Sửa chữa điện ô tô |
4 |
650.000 |
56 |
Sửa chữa điện điều khiển động cơ |
4 |
650.000 |
57 |
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô |
4 |
650.000 |
58 |
Sửa chữa gầm ô tô |
4 |
650.000 |
59 |
Sửa chữa động cơ ô tô |
4 |
650.000 |
60 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
4 |
650.000 |
61 |
Sửa chữa ô tô |
4 |
650.000 |
62 |
Công nghệ ô tô |
4 |
650.000 |
63 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
4 |
650.000 |
64 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
4 |
650.000 |
65 |
Lái xe ô tô hạng C |
4 |
650.000 |
66 |
Đúc kim loại |
4 |
650.000 |
67 |
Tiện kim loại |
4 |
650.000 |
68 |
Phay, bào kim loại |
4 |
650.000 |
69 |
Sửa chữa thiết bị may |
4 |
650.000 |
70 |
Thợ điện tàu biển |
5 |
600.000 |
71 |
Thủy thủ tàu biển |
5 |
600.000 |
72 |
Thủy thủ tàu cá |
5 |
600.000 |
73 |
Thợ máy tàu biển |
5 |
600.000 |
74 |
Điều khiển tàu biển |
5 |
600.000 |
75 |
Điều khiển tàu cá |
5 |
600.000 |
76 |
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá |
5 |
600.000 |
77 |
Khai thác máy tàu thủy |
5 |
600.000 |
78 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
5 |
600.000 |
79 |
Sơn tàu biển |
5 |
600.000 |
80 |
Kỹ thuật xây dựng |
5 |
600.000 |
81 |
Điện - Nước |
5 |
600.000 |
82 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
5 |
600.000 |
83 |
Nề - Hoàn thiện |
5 |
600.000 |
84 |
Lắp đặt đường ống nước |
5 |
600.000 |
85 |
Cấp, thoát nước |
5 |
600.000 |
86 |
Cốt thép - Hàn |
5 |
600.000 |
87 |
Bê tông |
5 |
600.000 |
88 |
Cốp pha - giàn giáo |
5 |
600.000 |
89 |
Trắc địa công trình |
5 |
600.000 |
90 |
Sản xuất xi măng |
5 |
600.000 |
91 |
Sản xuất bao bì xi măng |
5 |
600.000 |
92 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng |
5 |
600.000 |
93 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng |
5 |
600.000 |
94 |
Phân tích cơ lý hóa xi măng |
5 |
600.000 |
95 |
Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu |
5 |
600.000 |
96 |
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên |
5 |
600.000 |
97 |
May công nghiệp |
5 |
600.000 |
98 |
May mũ giày |
5 |
600.000 |
99 |
May thời trang |
5 |
600.000 |
100 |
Thiết kế thời trang |
5 |
600.000 |
101 |
Cắt may trang phục nữ |
5 |
600.000 |
102 |
Cắt, may thời trang |
5 |
600.000 |
103 |
Điện công nghiệp |
5 |
600.000 |
104 |
Điện dân dụng |
5 |
600.000 |
105 |
Điện tàu thủy |
5 |
600.000 |
106 |
Lắp đặt điện nội thất |
5 |
600.000 |
107 |
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
5 |
600.000 |
108 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
5 |
600.000 |
109 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
5 |
600.000 |
110 |
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
5 |
600.000 |
111 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
5 |
600.000 |
112 |
Sửa chữa bơm điện |
5 |
600.000 |
113 |
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
5 |
600.000 |
114 |
Sửa chữa điện thoại di động |
5 |
600.000 |
115 |
Sửa chữa điện tử |
5 |
600.000 |
116 |
Quản lý điện nông thôn |
5 |
600.000 |
117 |
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
5 |
600.000 |
118 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa |
5 |
600.000 |
119 |
Điện tử dân dụng |
5 |
600.000 |
120 |
Điện tử công nghiệp |
5 |
600.000 |
121 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5 |
600.000 |
122 |
Chế biến món ăn |
5 |
600.000 |
123 |
Nghiệp vụ bàn |
5 |
600.000 |
124 |
Nghiệp vụ buồng |
5 |
600.000 |
125 |
Nghiệp vụ lễ tân |
5 |
600.000 |
126 |
Thuyết minh viên du lịch |
5 |
600.000 |
127 |
Kỹ thuật làm bánh |
5 |
600.000 |
128 |
Nghiệp vụ du lịch khách sạn |
5 |
600.000 |
129 |
Nghiệp vụ khách sạn |
5 |
600.000 |
130 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
5 |
600.000 |
131 |
Dịch vụ nhà hàng |
5 |
600.000 |
132 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
5 |
600.000 |
133 |
Nghiệp vụ bảo vệ |
5 |
600.000 |
134 |
Chăm sóc sắc đẹp |
5 |
600.000 |
135 |
Cắm hoa nghệ thuật |
5 |
600.000 |
136 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
5 |
600.000 |
137 |
Trang điểm thẩm mỹ |
5 |
600.000 |
138 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
5 |
600.000 |
139 |
Ren thủ công |
6 |
500.000 |
140 |
Móc thủ công |
6 |
500.000 |
141 |
Thêu ren mỹ thuât |
6 |
500.000 |
142 |
Kỹ thuật thêu tay |
6 |
500 000 |
143 |
Kỹ thuật móc chỉ |
6 |
500.000 |
144 |
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi |
6 |
500.000 |
145 |
Kỹ thuật khâu bóng |
6 |
500.000 |
146 |
Đan lát thủ công |
6 |
500.000 |
147 |
Đan mây tre |
6 |
500.000 |
148 |
Dệt chiếu cói |
6 |
500.000 |
149 |
Kỹ thuật sơn mài |
6 |
500.000 |
150 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
6 |
500.000 |
151 |
Điêu khắc đá |
6 |
500.000 |
152 |
Chạm khắc đá |
6 |
500.000 |
153 |
Mộc mỹ nghệ |
6 |
500.000 |
154 |
Mộc dân dụng |
6 |
500.000 |
155 |
Sản xuất gốm thô |
6 |
500.000 |
156 |
Sản xuất kính xây dựng |
6 |
500.000 |
157 |
Sản xuất sứ vệ sinh |
6 |
500.000 |
158 |
Sản xuất sứ mỹ nghệ |
6 |
500.000 |
159 |
Chạm khắc hoa văn phù điêu |
6 |
500.000 |
160 |
Kỹ thuật gia công bàn ghế |
6 |
500.000 |
161 |
Kỹ thuật gia công tủ |
6 |
500.000 |
162 |
Vẽ trên gốm |
6 |
500.000 |
163 |
Thư ký văn phòng |
7 |
400.000 |
164 |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
7 |
400.000 |
165 |
Kinh doanh tạp hóa |
7 |
400.000 |
166 |
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
7 |
400.000 |
167 |
Kế toán doanh nghiệp |
7 |
400.000 |
168 |
Quản lý doanh nghiệp |
7 |
400.000 |
169 |
Bán hàng trong siêu thị |
7 |
400.000 |
170 |
Logistics |
7 |
400.000 |
171 |
Tiếng Anh giao tiếp |
7 |
400.000 |
172 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
7 |
400.000 |
173 |
Thiết kế trang Web |
7 |
400.000 |
174 |
Quản trị mạng máy tính |
7 |
400.000 |
175 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
7 |
400.000 |
176 |
Lắp ráp máy tính |
7 |
400.000 |
177 |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
7 |
400.000 |
178 |
Tin học văn phòng |
7 |
400.000 |
179 |
Vi tính văn phòng |
7 |
400.000 |
180 |
Tin học ứng dụng |
7 |
400.000 |
181 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
7 |
400.000 |
182 |
Công tác xã hội |
7 |
400.000 |
I.2 |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
1 |
Sơ chế và bảo quản thủy sản |
6 |
500.000 |
2 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
6 |
500.000 |
3 |
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
6 |
500.000 |
4 |
Chế biến nước mắm |
6 |
500.000 |
5 |
Chế biến rau quả |
6 |
500.000 |
6 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
6 |
500.000 |
7 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
6 |
500.000 |
8 |
Thú y trang trại gia cầm |
6 |
500.000 |
9 |
Thú y trang trại lợn |
6 |
500.000 |
10 |
Nuôi cá nước ngọt trong ao |
6 |
500.000 |
11 |
Nuôi cá lồng bè nước ngọt |
6 |
500.000 |
12 |
Nuôi tôm càng xanh |
6 |
500.000 |
13 |
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản |
6 |
500.000 |
14 |
Nuôi tôm sú |
6 |
500.000 |
15 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
6 |
500.000 |
16 |
Sản xuất giống và nuôi ngao |
6 |
500.000 |
17 |
Nuôi cá biển trong ao nước lợ |
6 |
500.000 |
18 |
Trồng lúa năng suất cao |
6 |
500.000 |
19 |
Trồng rau an toàn |
6 |
500.000 |
20 |
Trồng rau hữu cơ |
6 |
500.000 |
21 |
Trồng rau màu công nghệ cao |
6 |
500.000 |
22 |
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ |
6 |
500.000 |
23 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
6 |
500.000 |
24 |
Trồng dưa hấu, dưa bở |
6 |
500.000 |
25 |
Nuôi ong mật |
6 |
500.000 |
26 |
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm |
6 |
500.000 |
27 |
Trồng và nhân giống khoai tây |
6 |
500.000 |
28 |
Kỹ thuật trồng khoai tây |
6 |
500.000 |
29 |
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông |
6 |
500.000 |
30 |
Trồng bầu, bí, dưa chuột |
6 |
500.000 |
31 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
6 |
500.000 |
32 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
6 |
500.000 |
33 |
Trồng và nhân giống nấm |
6 |
500.000 |
34 |
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm |
6 |
500.000 |
35 |
Quản lý công trình thủy nông |
6 |
500.000 |
36 |
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi |
6 |
500.000 |
37 |
Sản xuất muối biển |
6 |
500.000 |
38 |
Sản xuất muối công nghiệp |
6 |
500.000 |
39 |
Quản lý trang trại |
6 |
500.000 |
40 |
Mua bán, bảo quản phân bón |
6 |
500.000 |
41 |
Trồng xoài, ổi |
6 |
500.000 |
42 |
Trồng chuối |
6 |
500.000 |
43 |
Trồng vải, nhãn |
6 |
500.000 |
44 |
Trồng cây có múi |
6 |
500.000 |
45 |
Nhân giống cây ăn quả |
6 |
500.000 |
46 |
Trồng ngô |
6 |
500.000 |
47 |
Nhân giồng lúa |
6 |
500.000 |
48 |
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt) |
6 |
500.000 |
49 |
Trồng rau công nghệ cao |
6 |
500.000 |
50 |
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải |
6 |
500.000 |
51 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
6 |
500.000 |
52 |
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn |
6 |
500.000 |
53 |
Trồng đào, quất cảnh |
6 |
500.000 |
54 |
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy |
6 |
500.000 |
55 |
Trồng hoa lan |
6 |
500.000 |
56 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
6 |
500.000 |
57 |
Nuôi dê, thỏ |
6 |
500.000 |
58 |
Nuôi, và phòng trị bệnh cho trâu bò |
6 |
500.000 |
59 |
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm |
6 |
500.000 |
60 |
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ |
6 |
500.000 |
61 |
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả |
6 |
500.000 |
62 |
Nuôi hươu, nai |
6 |
500.000 |
63 |
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè |
6 |
500.000 |
64 |
Sản xuất cây giống lâm nghiệp |
6 |
500.000 |
65 |
Bảo tồn và làm giàu rừng |
6 |
500.000 |
66 |
Sản xuất nông lâm kết hợp |
6 |
500.000 |
67 |
Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
6 |
500.000 |
68 |
Nuôi cá bống tượng |
6 |
500.000 |
69 |
Nuôi cá rô đồng |
6 |
500.000 |
70 |
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi |
6 |
500.000 |
71 |
Nuôi cá diêu hồng |
6 |
500.000 |
72 |
Nuôi cá rô phi |
6 |
500.000 |
73 |
Nuôi cá chim vây vàng trong ao |
6 |
500.000 |
74 |
Nuôi cua đồng |
6 |
500.000 |
75 |
Sản xuất giống cua xanh |
6 |
500.000 |
76 |
Nuôi cua biển |
6 |
500.000 |
77 |
Khuyến nông lâm |
6 |
500.000 |
78 |
Sản xuất giống một số cá nước ngọt |
6 |
500.000 |
79 |
Nuôi ba ba |
6 |
500.000 |
80 |
Sản xuất giống tôm sú |
6 |
500.000 |
81 |
Ương giống và nuôi tu hài |
6 |
500.000 |
82 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
6 |
500.000 |
83 |
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo |
6 |
500.000 |
84 |
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
6 |
500.000 |
85 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê |
6 |
500.000 |
86 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây |
6 |
500.000 |
87 |
Chế biến hải sản khô |
6 |
500.000 |
88 |
Chế biến tôm xuất khẩu |
6 |
500.000 |
89 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
6 |
500.000 |
90 |
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu |
6 |
500.000 |
91 |
Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh |
6 |
500.000 |
II |
Đào tạo dưới 03 tháng |
|
|
1 |
Làm chổi |
1 |
500.000 |
2 |
Làm hàng mã |
1 |
500.000 |
3 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2 |
1.000.000 |
4 |
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn) |
2 |
1.000.000 |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI THUỘC HỘ CẬN NGHÈO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng) |
I |
Đào tạo trình độ sơ cấp |
|
|
1.1 |
Nhóm nghề phi nông nghiệp |
|
|
1 |
Vận hành máy xúc |
3 |
650.000 |
2 |
Vận hành xe xúc gạt |
3 |
650.000 |
3 |
Vận hành cần, cẩu trục |
3 |
650.000 |
4 |
Vận hành cần trục |
3 |
650.000 |
5 |
Vận hành cẩu trục |
3 |
650.000 |
6 |
Vận hành cần trục chân đế |
3 |
650.000 |
7 |
Vận hành cần trục giàn QC |
3 |
650.000 |
8 |
Vận hành cần trục giàn RTG |
3 |
650.000 |
9 |
Vận hành cần trục giàn RTG, cổng trục, cẩu trục |
3 |
650.000 |
10 |
Vận hành cần trục tàu thủy |
3 |
650.000 |
11 |
Vận hành cần trục - Pa lăng điện |
3 |
650.000 |
12 |
Vận hành máy lu |
3 |
650.000 |
13 |
Vận hành máy ủi |
3 |
650.000 |
14 |
Vận hành nồi hơi |
3 |
650.000 |
15 |
Vận hành máy nén khí |
3 |
650.000 |
16 |
Vận hành xe nâng hàng |
3 |
650.000 |
17 |
Vận hành xe nâng chuyển |
3 |
650.000 |
18 |
Vận hành máy nâng chuyển |
3 |
650.000 |
19 |
Vận hành xe nâng người |
3 |
650.000 |
20 |
Vận hành xe nâng hàng forklift |
3 |
650.000 |
21 |
Vận hành xe nâng hàng container |
3 |
650.000 |
22 |
Vận hành máy đóng, ép cọc |
3 |
650.000 |
23 |
Vận hành máy khoan cọc nhồi |
3 |
650.000 |
24 |
Vận hành máy xây dựng |
3 |
650.000 |
25 |
Vận hành máy nông nghiệp |
3 |
650.000 |
26 |
Sử dụng máy nông cụ |
3 |
650.000 |
27 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
3 |
650.000 |
28 |
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
3 |
650.000 |
29 |
Sửa chữa xe gắn máy |
3 |
650.000 |
30 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
3 |
650.000 |
31 |
Vận hành, bảo trì máy tàu cá |
3 |
650.000 |
32 |
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy |
3 |
650.000 |
33 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
3 |
650.000 |
34 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
3 |
650.000 |
35 |
Hàn |
3 |
650.000 |
36 |
Hàn điện |
3 |
650.000 |
37 |
Hàn 3G |
3 |
650.000 |
38 |
Hàn 5G |
3 |
650.000 |
39 |
Hàn hơi và Inox |
3 |
650.000 |
40 |
Hàn hồ quang tay |
3 |
650.000 |
41 |
Hàn TIG |
3 |
650.000 |
42 |
Hàn MAG |
3 |
650.000 |
43 |
Hàn ống 6G |
3 |
650.000 |
44 |
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
3 |
650.000 |
45 |
Cắt gọt kim loại |
3 |
650.000 |
46 |
Nguội căn bản |
3 |
650.000 |
47 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
3 |
650.000 |
48 |
Tiện ren |
3 |
650.000 |
49 |
Phay CNC |
3 |
650.000 |
50 |
Tiện CNC |
3 |
650.000 |
51 |
Cắt nhiệt CNC |
3 |
650.000 |
52 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
3 |
650.000 |
53 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
3 |
650.000 |
54 |
Sửa chữa công trình thủy lợi |
3 |
650.000 |
55 |
Sửa chữa điện ô tô |
3 |
650.000 |
56 |
Sửa chữa điện điều khiển động cơ |
3 |
650.000 |
57 |
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô |
3 |
650.000 |
58 |
Sửa chữa gầm ô tô |
3 |
650.000 |
59 |
Sửa chữa động cơ ô tô |
3 |
650.000 |
60 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
3 |
650.000 |
61 |
Sửa chữa ô tô |
3 |
650.000 |
62 |
Công nghệ ô tô |
3 |
650.000 |
63 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
3 |
650.000 |
64 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
3 |
650.000 |
65 |
Lái xe ô tô hạng C |
3 |
650.000 |
66 |
Đúc kim loại |
3 |
650.000 |
67 |
Tiện kim loại |
3 |
650.000 |
68 |
Phay, bào kim loại |
3 |
650.000 |
69 |
Sửa chữa thiết bị may |
3 |
650.000 |
70 |
Thợ điện tàu biển |
4 |
600.000 |
71 |
Thủy thủ tàu biển |
4 |
600.000 |
72 |
Thủy thủ tàu cá |
4 |
600.000 |
73 |
Thợ máy tàu biển |
4 |
600.000 |
74 |
Điều khiển tàu biển |
4 |
600.000 |
75 |
Điều khiển tàu cá |
4 |
600.000 |
76 |
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá |
4 |
600.000 |
77 |
Khai thác máy tàu thủy |
4 |
600.000 |
78 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
4 |
600.000 |
79 |
Sơn tàu biển |
4 |
600.000 |
80 |
Kỹ thuật xây dựng |
4 |
600.000 |
81 |
Điện - Nước |
4 |
600.000 |
82 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
4 |
600.000 |
83 |
Nề - Hoàn thiện |
4 |
600.000 |
84 |
Lắp đặt đường ống nước |
4 |
600.000 |
85 |
Cấp, thoát nước |
4 |
600.000 |
86 |
Cốt thép - Hàn |
4 |
600.000 |
87 |
Bê tông |
4 |
600.000 |
88 |
Cốp pha - giàn giáo |
4 |
600.000 |
89 |
Trắc địa công trình |
4 |
600.000 |
90 |
Sản xuất xi măng |
4 |
600.000 |
91 |
Sản xuất bao bì xi măng |
4 |
600.000 |
92 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng |
4 |
600.000 |
93 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng |
4 |
600.000 |
94 |
Phân tích cơ lý hóa xi măng |
4 |
600.000 |
95 |
Sản xuất vât liệu không nung và cốt liệu |
4 |
600.000 |
96 |
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên |
4 |
600.000 |
97 |
May công nghiệp |
4 |
600.000 |
98 |
May mũ giày |
4 |
600.000 |
99 |
May thời trang |
4 |
600.000 |
100 |
Thiết kế thời trang |
4 |
600.000 |
101 |
Cắt may trang phục nữ |
4 |
600.000 |
102 |
Cắt, may thời trang |
4 |
600.000 |
103 |
Điện công nghiệp |
4 |
600.000 |
104 |
Điện dân dụng |
4 |
600.000 |
105 |
Điện tàu thủy |
4 |
600.000 |
106 |
Lắp đặt điện nội thất |
4 |
600.000 |
107 |
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
4 |
600.000 |
108 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
4 |
600.000 |
109 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
4. |
600.000 |
110 |
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
4 |
600.000 |
111 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
4 |
600.000 |
112 |
Sửa chữa bơm điện |
4 |
600.000 |
113 |
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
4 |
600.000 |
114 |
Sửa chữa điện thoại di động |
4 |
600.000 |
115 |
Sửa chữa điện tử |
4 |
600.000 |
116 |
Quản lý điện nông thôn |
4 |
600.000 |
117 |
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
4 |
600.000 |
118 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa |
4 |
600.000 |
119 |
Điện tử dân dụng |
4 |
600.000 |
120 |
Điện tử công nghiệp |
4 |
600.000 |
121 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
4 |
600.000 |
122 |
Chế biến món ăn |
4 |
600.000 |
123 |
Nghiệp vụ bàn |
4 |
600.000 |
124 |
Nghiệp vụ buồng |
4 |
600.000 |
125 |
Nghiệp vụ lễ tân |
4 |
600.000 |
126 |
Thuyết minh viên du lịch |
4 |
600.000 |
127 |
Kỹ thuật làm bánh |
4 |
600.000 |
128 |
Nghiệp vụ du lịch khách sạn |
4 |
600.000 |
129 |
Nghiệp vụ khách sạn |
4 |
600.000 |
130 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
4 |
600.000 |
131 |
Dịch vụ nhà hàng |
4 |
600.000 |
132 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
4 |
600.000 |
133 |
Nghiệp vụ bảo vệ |
4 |
600.000 |
134 |
Chăm sóc sắc đẹp |
4 |
600.000 |
135 |
Cắm hoa nghệ thuật |
4 |
600.000 |
136 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
4 |
600.000 |
137 |
Trang điểm thẩm mỹ |
4 |
600.000 |
138 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
4 |
600.000 |
139 |
Ren thủ công |
5 |
500.000 |
140 |
Móc thủ công |
5 |
500.000 |
141 |
Thêu ren mỹ thuật |
5 |
500.000 |
142 |
Kỹ thuật thêu tay |
5 |
500.000 |
143 |
Kỹ thuật móc chỉ |
5 |
500.000 |
144 |
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi |
5 |
500.000 |
145 |
Kỹ thuật khâu bóng |
5 |
500.000 |
146 |
Đan lát thủ công |
5 |
500.000 |
147 |
Đan mây tre |
5 |
500.000 |
148 |
Dệt chiếu cói |
5 |
500.000 |
149 |
Kỹ thuật sơn mài |
5 |
500.000 |
150 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
5 |
500.000 |
151 |
Điêu khắc đá |
5 |
500.000 |
152 |
Chạm khắc đá |
5 |
500.000 |
153 |
Mộc mỹ nghệ |
5 |
500.000 |
154 |
Mộc dân dụng |
5 |
500.000 |
155 |
Sản xuất gốm thô |
5 |
500.000 |
156 |
Sản xuất kính xây dựng |
5 |
500.000 |
157 |
Sản xuất sứ vệ sinh |
5 |
500.000 |
158 |
Sản xuất sứ mỹ nghệ |
5 |
500.000 |
159 |
Chạm khắc hoa văn phù điêu |
5 |
500.000 |
160 |
Kỹ thuật gia công bàn ghế |
5 |
500.000 |
161 |
Kỹ thuật gia công tủ |
5 |
500.000 |
162 |
Vẽ trên gốm |
5 |
500.000 |
163 |
Thư ký văn phòng |
6 |
400.000 |
164 |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
6 |
400.000 |
165 |
Kinh doanh tạp hóa |
6 |
400.000 |
166 |
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
6 |
400.000 |
167 |
Kế toán doanh nghiệp |
6 |
400.000 |
168 |
Quản lý doanh nghiệp |
6 |
400.000 |
169 |
Bán hàng trong siêu thị |
6 |
400.000 |
170 |
Logistics |
6 |
400.000 |
171 |
Tiếng Anh giao tiếp |
6 |
400.000 |
172 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
6 |
400.000 |
173 |
Thiết kế trang Web |
6 |
400.000 |
174 |
Quản trị mạng máy tính |
6 |
400.000 |
175 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
6 |
400.000 |
176 |
Lắp ráp máy tính |
6 |
400.000 |
177 |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
6 |
400.000 |
178 |
Tin học văn phòng |
6 |
400.000 |
179 |
Vi tính văn phòng |
6 |
400.000 |
180 |
Tin học ứng dụng |
6 |
400.000 |
181 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
6 |
400.000 |
182 |
Công tác xã hội |
6 |
400.000 |
I.2 |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
1 |
Sơ chế và bảo quản thủy sản |
5 |
500.000 |
2 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
5 |
500.000 |
3 |
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
5 |
500.000 |
4 |
Chế biến nước mắm |
5 |
500.000 |
5 |
Chế biến rau quả |
5 |
500.000 |
6 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
5 |
500.000 |
7 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
5 |
500.000 |
8 |
Thú y trang trại gia cầm |
5 |
500.000 |
9 |
Thú y trang trại lợn |
5 |
500.000 |
10 |
Nuôi cá nước ngọt trong ao |
5 |
500.000 |
11 |
Nuôi cá lồng bè nước ngọt |
5 |
500.000 |
12 |
Nuôi tôm càng xanh |
5 |
500.000 |
13 |
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản |
5 |
500.000 |
14 |
Nuôi tôm sú |
5 |
500.000 |
15 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
5 |
500.000 |
16 |
Sản xuất giống và nuôi ngao |
5 |
500.000 |
17 |
Nuôi cá biển trong ao nước lợ |
5 |
500.000 |
18 |
Trồng lúa năng suất cao |
5 |
500.000 |
19 |
Trồng rau an toàn |
5 |
500.000 |
20 |
Trồng rau hữu cơ |
5 |
500.000 |
21 |
Trồng rau màu công nghệ cao |
5 |
500.000 |
22 |
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ |
5 |
500.000 |
23 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
5 |
500.000 |
24 |
Trồng dưa hấu, dưa bở |
5 |
500.000 |
25 |
Nuôi ong mật |
5 |
500.000 |
26 |
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm |
5 |
500.000 |
27 |
Trồng và nhân giống khoai tây |
5 |
500.000 |
28 |
Kỹ thuật trồng khoai tây |
5 |
500.000 |
29 |
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông |
5 |
500.000 |
30 |
Trồng bầu, bí, dưa chuột |
5 |
500.000 |
31 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
5 |
500.000 |
32 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
5 |
500.000 |
33 |
Trồng và nhân giống nấm |
5 |
500.000 |
34 |
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm |
5 |
500.000 |
35 |
Quản lý công trình thủy nông |
5 |
500.000 |
36 |
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi |
5 |
500.000 |
37 |
Sản xuất muối biển |
5 |
500.000 |
38 |
Sản xuất muối công nghiệp |
5 |
500.000 |
39 |
Quản lý trang trại |
5 |
500.000 |
40 |
Mua bán, bảo quản phân bón |
5 |
500.000 |
41 |
Trồng xoài, ổi |
5 |
500.000 |
42 |
Trồng chuối |
5 |
500.000 |
43 |
Trồng vải, nhãn |
5 |
500.000 |
44 |
Trồng cây có múi |
5 |
500.000 |
45 |
Nhân giống cây ăn quả |
5 |
500.000 |
46 |
Trồng ngô |
5 |
500.000 |
47 |
Nhân giống lúa |
5 |
500.000 |
48 |
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt) |
5 |
500.000 |
49 |
Trồng rau công nghệ cao |
5 |
500.000 |
50 |
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải |
5 |
500.000 |
51 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
5 |
500.000 |
52 |
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn |
5 |
500.000 |
53 |
Trồng đào, quất cảnh |
5 |
500.000 |
54 |
Trồng mai vàng, mai chiêu thủy |
5 |
500.000 |
55 |
Trồng hoa lan |
5 |
500.000 |
56 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
5 |
500.000 |
57 |
Nuôi dê, thỏ |
5 |
500.000 |
58 |
Nuôi, và phòng trị bệnh cho trâu bò |
5 |
500.000 |
59 |
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm |
5 |
500.000 |
60 |
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ |
5 |
500.000 |
61 |
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả |
5 |
500.000 |
62 |
Nuôi hươu, nai |
5 |
500.000 |
63 |
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè |
5 |
500.000 |
64 |
Sản xuất cây giống lâm nghiệp |
5 |
500.000 |
65 |
Bảo tồn và làm giàu rừng |
5 |
500.000 |
66 |
Sản xuất nông lâm kết hợp |
5 |
500.000 |
67 |
Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
5 |
500.000 |
68 |
Nuôi cá bống tượng |
5 |
500.000 |
69 |
Nuôi cá rô đồng |
5 |
500.000 |
70 |
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi |
5 |
500.000 |
71 |
Nuôi cá diêu hồng |
5 |
500.000 |
72 |
Nuôi cá rô phi |
5 |
500.000 |
73 |
Nuôi cá chim vây vàng trong ao |
5 |
500.000 |
74 |
Nuôi cua đồng |
5 |
500.000 |
75 |
Sản xuất giống cua xanh |
5 |
500.000 |
76 |
Nuôi cua biển |
5 |
500.000 |
77 |
Khuyến nông lâm |
5 |
500.000 |
78 |
Sản xuất giống một số cá nước ngọt |
5 |
500.000 |
79 |
Nuôi ba ba |
5 |
500.000 |
80 |
Sản xuất giống tôm sú |
5 |
500.000 |
81 |
Ương giống và nuôi tu hài |
5 |
500.000 |
82 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
5 |
500.000 |
83 |
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo |
5 |
500.000 |
84 |
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
5 |
500.000 |
85 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê |
5 |
500.000 |
86 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây |
5 |
500.000 |
87 |
Chế biến hải sản khô |
5 |
500.000 |
88 |
Chế biến tôm xuất khẩu |
5 |
500.000 |
89 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
5 |
500.000 |
90 |
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu |
5 |
500.000 |
91 |
Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh |
5 |
500.000 |
II |
Đào tạo dưới 03 tháng |
|
|
1 |
Làm chổi |
1 |
500.000 |
2 |
Làm hàng mã |
1 |
500.000 |
3 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2 |
1.000.000 |
4 |
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn) |
2 |
1.000.000 |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, LAO
ĐỘNG THÀNH THỊ, NGƯỜI CHẤP HÀNH XONG ÁN PHẠT TÙ ĐÃ TRỞ VỀ CỘNG ĐỒNG, LAO ĐỘNG
ĐANG LÀM VIỆC TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng) |
|
I |
Đào tạo trình độ sơ cấp |
|
|
|
I.1 |
Nhóm nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Vận hành máy xúc |
3 |
650.000 |
|
2 |
Vận hành xe xúc gạt |
3 |
650.000 |
|
3 |
Vận hành cần, cẩu trục |
3 |
650.000 |
|
4 |
Vận hành cần trục |
3 |
650.000 |
|
5 |
Vận hành cẩu trục |
3 |
650.000 |
|
6 |
Vận hành cần trục chân đế |
3 |
650.000 |
|
7 |
Vận hành cần trục giàn QC |
3 |
650.000 |
|
8 |
Vận hành cần trục giàn RTG |
3 |
650.000 |
|
9 |
Vận hành cần trục giàn RTG, cống trục, cẩu trục |
3 |
650.000 |
|
10 |
Vận hành cần trục tàu thủy |
3 |
650.000 |
|
11 |
Vận hành cần trục - Pa lăng điện |
3 |
650.000 |
|
12 |
Vận hành máy lu |
3 |
650.000 |
|
13 |
Vận hành máy ủi |
3 |
650.000 |
|
14 |
Vận hành nồi hơi |
3 |
650.000 |
|
15 |
Vận hành máy nén khí |
3 |
650.000 |
|
16 |
Vận hành xe nâng hàng |
3 |
650.000 |
|
17 |
Vận hành xe nâng chuyển |
3 |
650.000 |
|
18 |
Vận hành máy nâng chuyển |
3 |
650.000 |
|
19 |
Vận hành xe nâng người |
3 |
650.000 |
|
20 |
Vận hành xe nâng hàng forklift |
3 |
650.000 |
|
21 |
Vận hành xe nâng hàng container |
3 |
650.000 |
|
22 |
Vận hành máy đóng, ép cọc |
3 |
650.000 |
|
23 |
Vận hành máy khoan cọc nhồi |
3 |
650.000 |
|
24 |
Vận hành máy xây dựng |
3 |
650.000 |
|
25 |
Vận hành máy nông nghiệp |
3 |
650.000 |
|
26 |
Sử dụng máy nông cụ |
3 |
650.000 |
|
27 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
3 |
650.000 |
|
28 |
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
3 |
650.000 |
|
29 |
Sửa chữa xe gắn máy |
3 |
650.000 |
|
30 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
3 |
650.000 |
|
31 |
Vận hành, bảo trì máy tàu cá |
3 |
650.000 |
|
32 |
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy |
3 |
650.000 |
|
33 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
3 |
650.000 |
|
34 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
3 |
650.000 |
|
35 |
Hàn |
3 |
650.000 |
|
36 |
Hàn điện |
3 |
650.000 |
|
37 |
Hàn 3G |
3 |
650.000 |
|
38 |
Hàn 5G |
3 |
650.000 |
|
39 |
Hàn hơi và Inox |
3 |
650.000 |
|
40 |
Hàn hồ quang tay |
3 |
650.000 |
|
41 |
Hàn TIG |
3 |
650.000 |
|
42 |
Hàn MAG |
3 |
650.000 |
|
43 |
Hàn ống 6G |
3 |
650.000 |
|
44 |
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
3 |
650.000 |
|
45 |
Cắt gọt kim loại |
3 |
650.000 |
|
46 |
Nguội căn bản |
3 |
650.000 |
|
47 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
3 |
650.000 |
|
48 |
Tiện ren |
3 |
650.000 |
|
49 |
Phay CNC |
3 |
650.000 |
|
50 |
Tiện CNC |
3 |
650.000 |
|
51 |
Cắt nhiệt CNG |
3 |
650.000 |
|
52 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
3 |
650.000 |
|
53 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
3 |
650.000 |
|
54 |
Sửa chữa công trình thủy lợi |
3 |
650.000 |
|
55 |
Sửa chữa điện ô tô |
3 |
650.000 |
|
56 |
Sửa chữa điện điều khiển động cơ |
3 |
650.000 |
|
57 |
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô |
3 |
650.000 |
|
58 |
Sửa chữa gầm ô tô |
3 |
650.000 |
|
59 |
Sửa chữa động cơ ô tô |
3 |
650.000 |
|
60 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
3 |
650.000 |
|
61 |
Sửa chữa ô tô |
3 |
650.000 |
|
62 |
Công nghệ ô tô |
3 |
650.000 |
|
63 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
3 |
650.000 |
|
64 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
3 |
650.000 |
|
65 |
Lái xe ô tô hạng C |
3 |
650.000 |
|
66 |
Đúc kim loại |
3 |
650.000 |
|
67 |
Tiện kim loại |
3 |
650.000 |
|
68 |
Phay, bào kim loại |
3 |
650.000 |
|
69 |
Sửa chữa thiết bị may |
3 |
650.000 |
|
70 |
Thợ điện tàu biển |
3 |
600.000 |
|
71 |
Thủy thủ tàu biển |
3 |
600.000 |
|
72 |
Thủy thủ tàu cá |
3 |
600.000 |
|
73 |
Thợ máy tàu biển |
3 |
600.000 |
|
74 |
Điều khiển tàu biển |
3 |
600.000 |
|
75 |
Điều khiển tàu cá |
3 |
600.000 |
|
76 |
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá |
3 |
600.000 |
|
77 |
Khai thác máy tàu thủy |
3 |
600.000 |
|
78 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
3 |
600.000 |
|
79 |
Sơn tàu biển |
3 |
600.000 |
|
80 |
Kỹ thuật xây dựng |
3 |
600.000 |
|
81 |
Điện - Nước |
3 |
600.000 |
|
82 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
3 |
600.000 |
|
83 |
Nề - Hoàn thiện |
3 |
600.000 |
|
84 |
Lắp đặt đường ống nước |
3 |
600.000 |
|
85 |
Cấp, thoát nước |
3 |
600.000 |
|
86 |
Cốt thép - Hàn |
3 |
600.000 |
|
87 |
Bê tông |
3 |
600.000 |
|
88 |
Cốp pha - giàn giáo |
3 |
600.000 |
|
89 |
Trắc địa công trình |
3 |
600.000 |
|
90 |
Sản xuất xi măng |
3 |
600.000 |
|
91 |
Sản xuất bao bì xi măng |
3 |
600.000 |
|
92 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng |
3 |
600.000 |
|
93 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng |
3 |
600.000 |
|
94 |
Phân tích cơ lý hóa xi măng |
3 |
600.000 |
|
95 |
Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu |
3 |
600.000 |
|
96 |
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên |
3 |
600.000 |
|
97 |
May công nghiệp |
3 |
600.000 |
|
98 |
May mũ giày |
3 |
600.000 |
|
99 |
May thời trang |
3 |
600.000 |
|
100 |
Thiết kế thời trang |
3 |
600.000 |
|
101 |
Cắt may trang phục nữ |
3 |
600.000 |
|
102 |
Cắt, may thời trang |
3 |
600.000 |
|
103 |
Điện công nghiệp |
3 |
600.000 |
|
104 |
Điện dân dụng |
3 |
600.000 |
|
105 |
Điện tàu thủy |
3 |
600.000 |
|
106 |
Lắp đặt điện nội thất |
3 |
600.000 |
|
107 |
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
3 |
600.000 |
|
108 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
3 |
600.000 |
|
109 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
3 |
600.000 |
|
110 |
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
3 |
600.000 |
|
111 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
3 |
600.000 |
|
112 |
Sửa chữa bơm điện |
3 |
600.000 |
|
113 |
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
3 |
600.000 |
|
114 |
Sửa chữa điện thoại di động |
3 |
600.000 |
|
115 |
Sửa chữa điện tử |
3 |
600.000 |
|
116 |
Quản lý điện nông thôn |
3 |
600.000 |
|
117 |
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
3 |
600.000 |
|
118 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa |
3 |
600.000 |
|
119 |
Điện tử dân dụng |
3 |
600.000 |
|
120 |
Điện tử công nghiệp |
3 |
600.000 |
|
121 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 |
600.000 |
|
122 |
Chế biến món ăn |
3 |
600.000 |
|
123 |
Nghiệp vụ bàn |
3 |
600.000 |
|
124 |
Nghiệp vụ buồng |
3 |
600.000 |
|
125 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
600.000 |
|
126 |
Thuyết minh viên du lịch |
3 |
600.000 |
|
127 |
Kỹ thuật làm bánh |
3 |
600.000 |
|
128 |
Nghiệp vụ du lịch khách sạn |
3 |
600.000 |
|
129 |
Nghiệp vụ khách sạn |
3 |
600.000 |
|
130 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
3 |
600.000 |
|
131 |
Dịch vụ nhà hàng |
3 |
600.000 |
|
132 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
3 |
600.000 |
|
133 |
Nghiệp vụ bảo vệ |
3 |
600.000 |
|
134 |
Chăm sóc sắc đẹp |
3 |
600.000 |
|
135 |
Cắm hoa nghệ thuật |
3 |
600.000 |
|
136 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
3 |
600.000 |
|
137 |
Trang điểm thẩm mỹ |
3 |
600.000 |
|
138 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
3 |
600.000 |
|
139 |
Ren thủ công |
4 |
500.000 |
|
140 |
Móc thủ công |
4 |
500.000 |
|
141 |
Thêu ren mỹ thuật |
4 |
500.000 |
|
142 |
Kỹ thuật thêu tay |
4 |
500.000 |
|
143 |
Kỹ thuật móc chỉ |
4 |
500.000 |
|
144 |
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi |
4 |
500.000 |
|
145 |
Kỹ thuật khâu bóng |
4 |
500.000 |
|
146 |
Đan lát thủ công |
4 |
500.000 |
|
147 |
Đan mây tre |
4 |
500.000 |
|
148 |
Dệt chiếu cói |
4 |
500.000 |
|
149 |
Kỹ thuật sơn mài |
4 |
500.000 |
|
150 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
4 |
500.000 |
|
151 |
Điêu khắc đá |
4 |
500.000 |
|
152 |
Chạm khắc đá |
4 |
500.000 |
|
153 |
Mộc mỹ nghệ |
4 |
500.000 |
|
154 |
Mộc dân dụng |
4 |
500.000 |
|
155 |
Sản xuất gốm thô |
4 |
500.000 |
|
156 |
Sản xuất kính xây dựng |
4 |
500.000 |
|
157 |
Sản xuất sứ vệ sinh |
4 |
500.000 |
|
158 |
Sản xuất sứ mỹ nghệ |
4 |
500.000 |
|
159 |
Chạm khắc hoa văn phù điêu |
4 |
500.000 |
|
160 |
Kỹ thuật gia công bàn ghế |
4 |
500.000 |
|
161 |
Kỹ thuật gia công tủ |
4 |
500.000 |
|
162 |
Vẽ trên gốm |
4 |
500.000 |
|
163 |
Thư ký văn phòng |
5 |
400.000 |
|
164 |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
5 |
400.000 |
|
165 |
Kinh doanh tạp hóa |
5 |
400.000 |
|
166 |
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
5 |
400.000 |
|
167 |
Kế toán doanh nghiệp |
5 |
400.000 |
|
168 |
Quản lý doanh nghiệp |
5 |
400.000 |
|
169 |
Bán hàng trong siêu thị |
5 |
400.000 |
|
170 |
Logistics |
5 |
400.000 |
|
171 |
Tiếng Anh giáo tiếp |
5 |
400.000 |
|
172 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
5 |
400.000 |
|
173 |
Thiết kế trang Web |
5 |
400.000 |
|
174 |
Quản trị mạng máy tính |
5 |
400.000 |
|
175 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5 |
400.000 |
|
176 |
Lắp ráp máy tính |
5 |
400.000 |
|
177 |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
5 |
400.000 |
|
178 |
Tin học văn phòng |
5 |
400.000 |
|
179 |
Vi tính văn phòng |
5 |
400.000 |
|
180 |
Tin học ứng dụng |
5 |
400.000 |
|
181 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
5 |
400.000 |
|
182 |
Công tác xã hội |
5 |
400.000 |
|
I.2 |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Sơ chế và bảo quản thủy sản |
4 |
500.000 |
|
2 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
4 |
500.000 |
|
3 |
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
4 |
500.000 |
|
4 |
Chế biến nước mắm |
4 |
500.000 |
|
5 |
Chế biến rau quả |
4 |
500.000 |
|
6 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
4 |
500.000 |
|
7 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
4 |
500.000 |
|
8 |
Thú y trang trại gia cầm |
4 |
500.000 |
|
9 |
Thú y trang trại lợn |
4 |
500.000 |
|
10 |
Nuôi cá nước ngọt trong ao |
4 |
500.000 |
|
11 |
Nuôi cá lồng bè nước ngọt |
4 |
500.000 |
|
12 |
Nuôi tôm càng xanh |
4 |
500.000 |
|
13 |
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản |
4 |
500.000 |
|
14 |
Nuôi tôm sú |
4 |
500.000 |
|
15 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
4 |
500.000 |
|
16 |
Sản xuất giống và nuôi ngao |
4 |
500.000 |
|
17 |
Nuôi cá biển trong ao nước lợ |
4 |
500.000 |
|
18 |
Trồng lúa năng suất cao |
4 |
500.000 |
|
19 |
Trồng rau an toàn |
4 |
500.000 |
|
20 |
Trồng rau hữu cơ |
4 |
500.000 |
|
21 |
Trồng rau màu công nghệ cao |
4 |
500.000 |
|
22 |
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ |
4 |
500.000 |
|
23 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
4 |
500.000 |
|
24 |
Trồng dưa hấu, dưa bở |
4 |
500.000 |
|
25 |
Nuôi ong mật |
4 |
500.000 |
|
26 |
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm |
4 |
500.000 |
|
27 |
Trồng và nhân giống khoai tây |
4 |
500.000 |
|
28 |
Kỹ thuật trồng khoai tây |
4 |
500.000 |
|
29 |
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông |
4 |
500.000 |
|
30 |
Trồng bầu, bí, dưa chuột |
4 |
500.000 |
|
31 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
4 |
500.000 |
|
32 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
4 |
500.000 |
|
33 |
Trồng và nhân giống nấm |
4 |
500.000 |
|
34 |
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm |
4 |
500.000 |
|
35 |
Quản lý công trình thủy nông |
4 |
500.000 |
|
36 |
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi |
4 |
500.000 |
|
37 |
Sản xuất muối biển |
4 |
500.000 |
|
38 |
Sản xuất muối công nghiệp |
4 |
500.000 |
|
39 |
Quản lý trang trại |
4 |
500.000 |
|
40 |
Mua bán, bảo quản phân bón |
4 |
500.000 |
|
41 |
Trồng xoài, ổi |
4 |
500.000 |
|
42 |
Trồng chuối |
4 |
500.000 |
|
43 |
Trồng vải, nhãn |
4 |
500.000 |
|
44 |
Trồng cây có múi |
4 |
500.000 |
|
45 |
Nhân giống cây ăn quả |
4 |
500.000 |
|
46 |
Trồng ngô |
4 |
500.000 |
|
47 |
Nhân giống lúa |
4 |
500.000 |
|
48 |
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt) |
4 |
500.000 |
|
49 |
Trồng rau công nghệ cao |
4 |
500.000 |
|
50 |
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải |
4 |
500.000 |
|
51 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
4 |
500.000 |
|
52 |
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn |
4 |
500.000 |
|
53 |
Trồng đào, quất cảnh |
4 |
500.000 |
|
54 |
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy |
4 |
500.000 |
|
55 |
Trồng hoa lan |
4 |
500.000 |
|
56 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
4 |
500.000 |
|
57 |
Nuôi dê, thỏ |
4 |
500.000 |
|
58 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò |
4 |
500.000 |
|
59 |
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm |
4 |
500.000 |
|
60 |
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ |
4 |
500.000 |
|
61 |
Nuối lợn rừng, lợn nuôi thả |
4 |
500.000 |
|
62 |
Nuôi hươu, nai |
4 |
500.000 |
|
63 |
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè |
4 |
500.000 |
|
64 |
Sản xuất cây giống lâm nghiệp |
4 |
500.000 |
|
65 |
Bảo tồn và làm giàu rừng |
4 |
500.000 |
|
66 |
Sản xuất nông lâm kết hợp |
4 |
500.000 |
|
67 |
Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
4 |
500.000 |
|
68 |
Nuôi cá bống tượng |
4 |
500.000 |
|
69 |
Nuôi cá rô đồng |
4 |
500.000 |
|
70 |
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi |
4 |
500.000 |
|
71 |
Nuôi cá diêu hồng |
4 |
500.000 |
|
72 |
Nuôi cá rô phi |
4 |
500.000 |
|
73 |
Nuôi cá chim vây vàng trong ao |
4 |
500.000 |
|
74 |
Nuôi cua đồng |
4 |
500.000 |
|
75 |
Sản xuất giống cua xanh |
4 |
500.000 |
|
76 |
Nuôi cua biển |
4 |
500.000 |
|
77 |
Khuyến nông lâm |
4 |
500.000 |
|
78 |
Sản xuất giống một số cá nước ngọt |
4 |
500.000 |
|
79 |
Nuôi ba ba |
4 |
500.000 |
|
80 |
Sản xuất giống tôm sú |
4 |
500.000 |
|
81 |
Ương giống và nuôi tu hài |
4 |
500.000 |
|
82 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
4 |
500.000 |
|
83 |
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo |
4 |
500.000 |
|
84 |
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
4 |
500.000 |
|
85 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê |
4 |
500.000 |
|
86 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây |
4 |
500.000 |
|
87 |
Chế biến hải sản khô |
4 |
500.000 |
|
88 |
Chế biến tôm xuất khẩu |
4 |
500.000 |
|
89 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
4 |
500.000 |
|
90 |
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu |
4 |
500.000 |
|
91 |
Chế biến nhuyển thể chân đầu đông lạnh |
4 |
500.000 |
|
II |
Đào tạo dưới 03 tháng |
|
|
|
1 |
Làm chổi |
1 |
500.000 |
|
2 |
Làm hàng mã |
1 |
500.000 |
|
3 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2 |
1.000.000 |
|
4 |
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn) |
2 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO THANH NIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng) |
I |
Đào tạo trình độ sơ cấp |
|
|
I.1 |
Nhóm nghề phi nông nghiệp |
|
|
1 |
Vận hành máy xúc |
10 |
650.000 |
2 |
Vận hành xe xúc gạt |
10 |
650.000 |
3 |
Vận hành cần, cẩu trục |
10 |
650.000 |
4 |
Vận hành cần trục |
10 |
650.000 |
5 |
Vận hành cẩu trục |
10 |
650.000 |
6 |
Vận hành cần trục chân đế |
10 |
650.000 |
7 |
Vận hành cần trục giàn QC |
10 |
650.000 |
8 |
Vận hành cần trục giàn RTG |
10 |
650.000 |
9 |
Vận hành cần trục giàn RTG, cổng trục, cẩu trục |
10 |
650.000 |
10 |
Vận hành cần trục tàu thủy |
10 |
650.000 |
11 |
Vận hành cần trục - Pa lăng điện |
10 |
650.000 |
12 |
Vận hành máy lu |
10 |
650.000 |
13 |
Vận hành máy ủi |
10 |
650.000 |
14 |
Vận hành nồi hơi |
10 |
650.000 |
15 |
Vận hành máy nén khí |
10 |
650.000 |
16 |
Vận hành xe nâng hàng |
10 |
650.000 |
17 |
Vận hành xe nâng chuyển |
10 |
650.000 |
18 |
Vận hành máy nâng chuyển |
10 |
650.000 |
19 |
Vận hành xe nâng người |
10 |
650.000 |
20 |
Vận hành xe nâng hàng forklift |
10 |
650.000 |
21 |
Vận hành xe nâng hàng container |
10 |
650.000 |
22 |
Vận hành máy đóng, ép cọc |
10 |
650.000 |
23 |
Vận hành máy khoan cọc nhồi |
10 |
650.000 |
24 |
Vận hành máy xây dựng |
10 |
650.000 |
25 |
Vận hành máy nông nghiệp |
10 |
650.000 |
26 |
Sử dụng máy nông cụ |
10 |
650.000 |
27 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
10 |
650.000 |
28 |
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
10 |
650.000 |
29 |
Sửa chữa xe gắn máy |
10 |
650.000 |
30 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
10 |
650.000 |
31 |
Vận hành, bảo trì máy tàu cá |
10 |
650.000 |
32 |
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy |
10 |
650.000 |
33 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
10 |
650.000 |
34 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
10 |
650.000 |
35 |
Hàn |
10 |
650.000 |
36 |
Hàn điện |
10 |
650.000 |
37 |
Hàn 3G |
10 |
650.000 |
38 |
Hàn 5G |
10 |
650.000 |
39 |
Hàn hơi và Inox |
10 |
650.000 |
40 |
Hàn hồ quang tay |
10 |
650.000 |
41 |
Hàn TIG |
10 |
650.000 |
42 |
Hàn MAG |
10 |
650.000 |
43 |
Hàn ống 6G |
10 |
650.000 |
44 |
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
10 |
650.000 |
45 |
Cắt gọt kim loại |
10 |
650.000 |
46 |
Nguội căn bản |
10 |
650.000 |
47 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
10 |
650.000 |
48 |
Tiện ren |
10 |
650.000 |
49 |
Phay CNC |
10 |
650.000 |
50 |
Tiện CNC |
10 |
650.000 |
51 |
Cắt nhiệt CNC |
10 |
650.000 |
52 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
10 |
650.000 |
53 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
10 |
650.000 |
54 |
Sửa chữa công trình thủy lợi |
10 |
650.000 |
55 |
Sửa chữa điện ô tô |
10 |
650.000 |
56 |
Sửa chữa điện điều khiển động cơ |
10 |
650.000 |
57 |
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô |
10 |
650.000 |
58 |
Sửa chữa gầm ô tô |
10 |
650.000 |
59 |
Sửa chữa động cơ ô tô |
10 |
650.000 |
60 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
10 |
650.000 |
61 |
Sửa chữa ô tô |
10 |
650.000 |
62 |
Công nghệ ô tô |
10 |
650.000 |
63 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
10 |
650.000 |
64 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
10 |
650.000 |
65 |
Lái xe ô tô hạng C |
10 |
650.000 |
66 |
Đúc kim loại |
10 |
650.000 |
67 |
Tiện kim loại |
10 |
650.000 |
68 |
Phay, bào kim loại |
10 |
650.000 |
69 |
Sửa chữa thiết bị may |
10 |
650.000 |
70 |
Thợ điện tàu biển |
10 |
600.000 |
71 |
Thủy thủ tàu biển |
10 |
600.000 |
72 |
Thủy thủ tàu cá |
10 |
600.000 |
73 |
Thợ máy tàu biển |
10 |
600.000 |
74 |
Điều khiển tàu biển |
10 |
600.000 |
75 |
Điều khiển tàu cá |
10 |
600.000 |
76 |
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá |
10 |
600.000 |
77 |
Khai thác máy tàu thủy |
10 |
600.000 |
78 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
10 |
600.000 |
79 |
Sơn tàu biển |
10 |
600.000 |
80 |
Kỹ thuật xây dựng |
10 |
600.000 |
81 |
Điện - Nước |
10 |
600.000 |
82 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
10 |
600.000 |
83 |
Nề - Hoàn thiện |
10 |
600.000 |
84 |
Lắp đặt đường ống nước |
10 |
600.000 |
85 |
Cấp, thoát nước |
10 |
600.000 |
86 |
Cốt thép - Hàn |
10 |
600.000 |
87 |
Bê tông |
10 |
600.000 |
88 |
Cốp pha - giàn giáo |
10 |
600.000 |
89 |
Trắc địa công trình |
10 |
600.000 |
90 |
Sản xuất xi măng |
10 |
600.000 |
91 |
Sản xuất bao bì xi măng |
10 |
600.000 |
92 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng |
10 |
600.000 |
93 |
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng |
10 |
600.000 |
94 |
Phân tích cơ lý hóa xi măng |
10 |
600.000 |
95 |
Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu |
10 |
600.000 |
96 |
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên |
10 |
600.000 |
97 |
May công nghiệp |
10 |
600.000 |
98 |
May mũ giày |
10 |
600.000 |
99 |
May thời trang |
10 |
600.000 |
100 |
Thiết kế thời trang |
10 |
600.000 |
101 |
Cắt may trang phục nữ |
10 |
600.000 |
102 |
Cắt, may thời trang |
10 |
600.000 |
103 |
Điện công nghiệp |
10 |
600.000 |
104 |
Điện dân dụng |
10 |
600.000 |
105 |
Điện tàu thủy |
10 |
600.000 |
106 |
Lắp đặt điện nội thất |
10 |
600.000 |
107 |
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
10 |
600.000 |
108 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
10 |
600.000 |
109 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
10 |
600.000 |
110 |
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
10 |
600.000 |
111 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
10 |
600.000 |
112 |
Sửa chữa bơm điện |
10 |
600.000 |
113 |
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
10 |
600.000 |
114 |
Sửa chữa điện thoại di động |
10 |
600.000 |
115 |
Sửa chữa điện tử |
10 |
600.000 |
116 |
Quản lý điện nông thôn |
10 |
600.000 |
117 |
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
10 |
600.000 |
118 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa |
10 |
600.000 |
119 |
Điện tử dân dụng |
10 |
600.000 |
120 |
Điện tử công nghiệp |
10 |
600.000 |
121 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
10 |
600.000 |
122 |
Chế biến món ăn |
10 |
600.000 |
123 |
Nghiệp vụ bàn |
10 |
600.000 |
124 |
Nghiệp vụ buồng |
10 |
600.000 |
125 |
Nghiệp vụ lễ tân |
10 |
600.000 |
126 |
Thuyết minh viên du lịch |
10 |
600.000 |
127 |
Kỹ thuật làm bánh |
10 |
600.000 |
128 |
Nghiệp vụ du lịch khách sạn |
10 |
600.000 |
129 |
Nghiệp vụ khách sạn |
10 |
600.000 |
130 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
10 |
600.000 |
131 |
Dịch vụ nhà hàng |
10 |
600.000 |
132 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
10 |
600.000 |
133 |
Nghiệp vụ bảo vệ |
10 |
600.000 |
134 |
Chăm sóc sắc đẹp |
10 |
600.000 |
135 |
Cắm hoa nghệ thuật |
10 |
600.000 |
136 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
10 |
600.000 |
137 |
Trang điểm thẩm mỹ |
10 |
600.000 |
138 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
10 |
600.000 |
139 |
Ren thủ công |
10 |
500.000 |
140 |
Móc thủ công |
10 |
500.000 |
141 |
Thêu ren mỹ thuật |
10 |
500.000 |
142 |
Kỹ thuật thêu tay |
10 |
500.000 |
143 |
Kỹ thuật móc chỉ |
10 |
500.000 |
144 |
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi |
10 |
500.000 |
145 |
Kỹ thuật khâu bóng |
10 |
500.000 |
146 |
Đan lát thủ công |
10 |
500.000 |
147 |
Đan mây tre |
10 |
500.000 |
148 |
Dệt chiếu cói |
10 |
500.000 |
149 |
Kỹ thuật sơn mài |
10 |
500.000 |
150 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
10 |
500.000 |
151 |
Điêu khắc đá |
10 |
500.000 |
152 |
Chạm khắc đá |
10 |
500.000 |
153 |
Mộc mỹ nghệ |
10 |
500.000 |
154 |
Mộc dân dụng |
10 |
500.000 |
155 |
Sản xuất gốm thô |
10 |
500.000 |
156 |
Sản xuất kính xây dựng |
10 |
500.000 |
157 |
Sản xuất sứ vệ sinh |
10 |
500.000 |
158 |
Sản xuất sứ mỹ nghệ |
10 |
500.000 |
159 |
Chạm khắc hoa văn phù điêu |
10 |
500.000 |
160 |
Kỹ thuật gia công bàn ghế |
10 |
500.000 |
161 |
Kỹ thuật gia công tủ |
10 |
500.000 |
162 |
Vẽ trên gốm |
10 |
500.000 |
163 |
Thư ký văn phòng |
10 |
400.000 |
164 |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
10 |
400.000 |
165 |
Kinh doanh tạp hóa |
10 |
400.000 |
166 |
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
10 |
400.000 |
167 |
Kế toán doanh nghiệp |
10 |
400.000 |
168 |
Quản lý doanh nghiệp |
10 |
400.000 |
169 |
Bán hàng trong siêu thị |
10 |
400.000 |
170 |
Logistics |
10 |
400.000 |
171 |
Tiếng Anh giao tiếp. |
10 |
400.000 |
172 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
10 |
400.000 |
173 |
Thiết kế trang Web |
10 |
400.000 |
174 |
Quản trị mạng máy tính |
10 |
400.000 |
175 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
10 |
400.000 |
176 |
Lắp ráp máy tính |
10 |
400.000 |
177 |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
10 |
400.000 |
178 |
Tin học văn phòng |
10 |
400.000 |
179 |
Vi tính văn phòng |
10 |
400.000 |
180 |
Tin học ứng dụng |
10 |
400.000 |
181 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
10 |
400.000 |
182 |
Công tác xã hội |
10 |
400.000 |
I.2 |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
1 |
Sơ chế và bảo quản thủy sản |
10 |
500.000 |
2 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
10 |
500.000 |
3 |
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
10 |
500.000 |
4 |
Chế biến nước mắm |
10 |
500.000 |
5 |
Chế biến rau quả |
10 |
500.000 |
6 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
10 |
500.000 |
7 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
10 |
500.000 |
8 |
Thú y trang trại gia cầm |
10 |
500.000 |
9 |
Thú y trang trại lợn |
10 |
500.000 |
10 |
Nuôi cá nước ngọt trong ao |
10 |
500.000 |
11 |
Nuôi cá lồng bè nước ngọt |
10 |
500.000 |
12 |
Nuôi tôm càng xanh |
10 |
500.000 |
13 |
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản |
10 |
500.000 |
14 |
Nuôi tôm sú |
10 |
500.000 |
15 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
10 |
500.000 |
16 |
Sản xuất giống và nuôi ngao |
10 |
500.000 |
17 |
Nuôi cá biển trong ao nước lợ |
10 |
500.000 |
18 |
Trồng lúa năng suất cao |
10 |
500.000 |
19 |
Trồng rau an toàn |
10 |
500.000 |
20 |
Trồng rau hữu cơ |
10 |
500.000 |
21 |
Trồng rau màu công nghệ cao |
10 |
500.000 |
22 |
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ |
10 |
500.000 |
23 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
10 |
500.000 |
24 |
Trồng dưa hấu, dưa bở |
10 |
500.000 |
25 |
Nuôi ong mật |
10 |
500.000 |
26 |
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm |
10 |
500.000 |
27 |
Trồng và nhân giống khoai tây |
10 |
500.000 |
28 |
Kỹ thuật trồng khoai tây |
10 |
500.000 |
29 |
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông |
10 |
500.000 |
30 |
Trồng bầu, bí, dưa chuột |
10 |
500.000 |
31 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
10 |
500.000 |
32 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
10 |
500.000 |
33 |
Trồng và nhân giống nấm |
10 |
500.000 |
34 |
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm |
10 |
500.000 |
35 |
Quản lý công trình thủy nông |
10 |
500.000 |
36 |
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi |
10 |
500.000 |
37 |
Sản xuất muối biển |
10 |
500.000 |
38 |
Sản xuất muối công nghiệp |
10 |
500.000 |
39 |
Quản lý trang trại |
10 |
500.000 |
40 |
Mua bán, bảo quản phân bón |
10 |
500.000 |
41 |
Trồng xoài, ổi |
10 |
500.000 |
42 |
Trồng chuối |
10 |
500.000 |
43 |
Trồng vải, nhãn |
10 |
500.000 |
44 |
Trồng cây có múi |
10 |
500.000 |
45 |
Nhân giống cây ăn quả |
10 |
500.000 |
46 |
Trồng ngô |
10 |
500.000 |
47 |
Nhân giống lúa |
10 |
500.000 |
48 |
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt) |
10 |
500.000 |
49 |
Trồng rau công nghệ cao |
10 |
500.000 |
50 |
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải |
10 |
500.000 |
51 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
10 |
500.000 |
52 |
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn |
10 |
500.000 |
53 |
Trồng đào, quất cảnh |
10 |
500.000 |
54 |
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy. |
10 |
500.000 |
55 |
Trồng hoa lan |
10 |
500.000 |
56 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
10 |
500.000 |
57 |
Nuôi dê, thỏ |
10 |
500.000 |
58 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò |
10 |
500.000 |
59 |
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm |
10 |
500.000 |
60 |
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ |
10 |
500.000 |
61 |
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả |
10 |
500.000 |
62 |
Nuôi hươu, nai |
10 |
500.000 |
63 |
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè |
10 |
500.000 |
64 |
Sản xuất cây giống lâm nghiệp |
10 |
500.000 |
65 |
Bảo tồn và làm giàu rừng |
10 |
500.000 |
66 |
Sản xuất nông lâm kết hợp |
10 |
500.000 |
67 |
Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
10 |
500.000 |
68 |
Nuôi cá bống tượng |
10 |
500.000 |
69 |
Nuôi cá rô đồng |
10 |
500.000 |
70 |
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi |
10 |
500.000 |
71 |
Nuôi cá diêu hồng |
10 |
500.000 |
72 |
Nuôi cá rô phi |
10 |
500.000 |
73 |
Nuôi cá chim vây vàng trong ao |
10 |
500.000 |
74 |
Nuôi cua đồng |
10 |
500.000 |
75 |
Sản xuất giống cua xanh |
10 |
500.000 |
76 |
Nuôi cua biển |
10 |
500.000 |
77 |
Khuyến nông lâm |
10 |
500.000 |
78 |
Sản xuất giống một số cá nước ngọt |
10 |
500.000 |
79 |
Nuôi ba ba |
10 |
500.000 |
80 |
Sản xuất giống tôm sú |
10 |
500.000 |
81 |
Ương giống và nuôi tu hài |
10 |
500.000 |
82 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
10 |
500.000 |
83 |
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo |
10 |
500.000 |
84 |
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
10 |
500.000 |
85 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê |
10 |
500.000 |
86 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây |
10 |
500.000 |
87 |
Chế biến hải sản khô |
10 |
500.000 |
88 |
Chế biến tôm xuất khẩu |
10 |
500.000 |
89 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
10 |
500.000 |
90 |
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu |
10 |
500.000 |
91 |
Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh |
10 |
500.000 |
II |
Đào tạo dưới 03 tháng |
|
|
1 |
Làm chổi |
1 |
500.000 |
2 |
Làm hàng mã |
1 |
500.000 |
3 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2 |
1.000.000 |
4 |
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn) |
2 |
1.000.000 |