Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục nghề, định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 339/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 339/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số: 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số: 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số: 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Quyết định số: 172/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành danh mục nghề, định mức chi đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 306/TTr-LĐTBXH ngày 28 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục nghề, định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DƯỚI 03 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên nghề đào tạo |
Tổng số giờ/khóa học (giờ) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cho 01 học viên/khóa học (triệu đồng) |
||||
ĐT1 |
ĐT2 |
ĐT3 |
ĐT4 |
ĐT5 |
|||
1 |
Trồng và chăm sóc cây dược liệu |
248 |
3.200 |
2.300 |
1.700 |
1.400 |
1.000 |
* Các đối tượng tham gia học nghề bao gồm: ĐT1: Người khuyết tật. ĐT2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. ĐT3: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số: 63/2015/QĐ-TTg; lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân. ĐT4: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. ĐT5: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.