Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
Số hiệu | 53/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2013/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất và các phụ lục giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
2. Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định giá các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003, Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai.
Giá đất theo Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.
2. Đối tượng áp dụng:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2013/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất và các phụ lục giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
2. Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định giá các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003, Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai.
Giá đất theo Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường, kế hoạch và đầu tư, xây dựng, tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan.
b) Tổ chức, cơ sở tôn giáo; cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
c) Tổ chức, cá nhân thực hiện dự án đầu tư; tổ chức cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Quy định giá các loại đất được áp dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật.
2. Tính tiền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất; tính tiền sử dụng đất khi cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất theo quy định Luật Đất đai.
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân theo quy định Luật Đất đai.
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai.
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định pháp luật.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định Luật Đất đai.
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định pháp luật.
8. Những trường hợp khác theo quy định pháp luật.
Chương 2.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Điều 3. Giá đất ở tại đô thị và giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được quy định tại các Phụ lục 1, 5, 6, 7 và 8.
Điều 4.
1. Giá đất ở tại đô thị quy định tại các Phụ lục 1, 5, 6, 7 và 8 được áp dụng như sau:
a) Giá đất ở tại các vị trí của các đường phố, đoạn đường phố, hẻm quy định tại Phụ lục 1, 5, 6, 7 và 8 được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ 30 trở xuống tính từ mép lộ giới.
b) Từ mét thâm hậu trên 30 đến mét thứ 70, giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền đường trước đó và từ mét thứ trên 70 trở lên được tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền đường trước đó, nhưng không thấp hơn 120.000 đồng/m² đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng và không thấp hơn 100.000 đồng/m² đối với địa bàn thị trấn các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và khu vực thuộc đô thị loại IV, loại V.
c) Giá đất ở tại đô thị thuộc khu vực còn lại (ngoại trừ đất ở đã quy định tại Điều 3 và Điều 5 Quy định này) trên địa bàn thành phố Sóc Trăng là 120.000 đồng/m²; trên địa bàn thị trấn các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu và khu vực thuộc đô thị loại IV, loại V là 100.000 đồng/m².
2. Đối với đất ở tại nông thôn quy định tại các Phụ lục 1 và Phụ lục 5 được áp dụng như sau:
a) Giá đất ở tại các vị trí của khu vực 1 và khu vực 2 quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 5 được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ 30 trở xuống tính từ mép lộ giới (đối với đường bộ) và có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ 50 trở xuống tính từ mép hành lang bảo vệ đường thủy (đối với đường thủy).
b) Đối với đất ở giáp đường bộ, từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến mét thứ 70, giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền và từ mét thứ trên 70 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền, nhưng không thấp hơn 80.000 đồng/m².
c) Đối với đất ở giáp đường thủy, từ mét thâm hậu thứ trên 50 đến mét thứ 100 được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền và từ mét thứ trên 100 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền, nhưng không thấp hơn 80.000 đồng/m².
3. Đối với các tuyến đường giao thông có một bên đường tiếp giáp mương lộ đang sử dụng vào mục đích công cộng, nhưng chưa được quy định giá trong các phụ lục thì giá đất ở phía bên mương lộ được tính như sau:
a) Trường hợp phía bên mương lộ không có đường dal, giá đất ở cặp mương lộ được tính bằng 60% giá đất ở phía bên không có mương lộ của tuyến đường.
b) Trường hợp phía bên kia mương lộ có đường dal, giá đất ở cặp đường dal được tính bằng 70% giá đất ở phía bên không có mương lộ của tuyến đường.
Điều 5. Giá đất ở tại các đường hẻm đấu nối với các tuyến đường nêu tại Phụ lục 1 mà chưa có thể hiện tại Phụ lục 1, được tính theo giá các thửa đất ở giáp với các tuyến đường mà hẻm đó đấu nối nhân với hệ số sau:
1. Hẻm cấp 1:
a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 300 m và mét thứ 300 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,25.
b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 vào đến 500 m và mét thứ 500 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,20.
c) Vị trí 3: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 vào trên 500 m hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,15.
2. Hẻm cấp 2:
a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 100 m và mét thứ 100 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,20.
b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 vào đến 200 m và mét thứ 200 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,15.
c) Vị trí 3: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 vào trên 200 m hoặc trong hẻm của hẻm, hệ số 0,10.
3. Hẻm cấp 3:
a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 100 m và mét thứ 100 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,15.
b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 vào đến 200 m và mét thứ 200 nằm trong thửa đất nào thì lấy hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,10.
c) Vị trí 3: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 vào trên 200 m hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,05.
4. Giá đất tại các vị trí 1, 2 và 3 quy định tại Khoản 1, 2 và 3 Điều này được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ 30 trở xuống tính từ mép lộ giới. Từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến thứ mét thứ 70, giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền hẻm và từ mét thứ trên 70 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền hẻm. Giá đất trong các đường hẻm được tính theo quy định trên nhưng không thấp hơn 120.000 đồng/m² đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng; không thấp hơn 100.000 đồng/m² đối với địa bàn thị trấn, phường thuộc thị xã, đô thị loại IV và loại V của các huyện, thị xã; không thấp hơn 80.000 đồng/m² đối với địa bàn các xã.
Trường hợp thửa đất nằm tại vị trí có nhiều đường hẻm thông nhau giáp với nhiều tuyến đường, giá đất ở của đường để làm căn cứ tính giá cho hẻm là đường có khoảng cách gần nhất đến vị trí thửa đất đó.
5. Xác định địa danh điểm đầu và điểm cuối của mức giá theo tuyến đường tại Phụ lục 1:
a) Việc nêu vị trí, điểm tiếp giáp giữa các mức giá đất theo tuyến đường chỉ thể hiện ranh giới điểm đầu và điểm cuối của 01 bên đường; phía bên kia đường được quy định như sau: Đối với các tuyến đường giao thông, giá đất ở thể hiện trong Phụ lục 1 đã nêu địa danh cụ thể vị trí đầu và cuối một bên đường của 01 đoạn giá; ranh giới giá đất phía bên kia đường được xác định là điểm đầu hoặc điểm cuối của ranh thửa đất nằm đối diện với điểm cuối hoặc điểm đầu địa danh được nêu trong Phụ lục 1 theo đường vuông góc giao qua trục lộ giao thông.
b) Việc nêu giá đất từ một địa danh cụ thể về 02 phía với khoảng cách nhất định: Điểm cuối để xác định mức giá đất được tính là hết ranh thửa đất tại mét cuối cùng của khoảng cách đã xác định; ranh giới giá đất phía bên kia trục giao thông được xác định là điểm đầu hoặc điểm cuối của ranh thửa đất nằm đối diện với điểm cuối hoặc điểm đầu địa danh được xác định nêu trên theo đường vuông góc giao qua trục giao thông.
Điều 6. Đất ở tại góc đường (đối với các tuyến đường nêu tại các Phụ lục 1, không kể các đường hẻm) có 2 cạnh giáp với 2 đường thì giá đất ở được áp dụng là giá đất ở của tuyến đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2.
Điều 7.
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất làm muối và đất phi nông nghiệp khác trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố được quy định tại Phụ lục 2, 3, 4 và 5.
2. Đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh chưa được xác định khu vực, vị trí và mức giá, khi Nhà nước thu hồi đất sẽ áp dụng giá đất trồng cây hàng năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực, vị trí để xác định mức giá cụ thể.
3. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong trong khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp Quốc lộ, đường Tỉnh, đường Huyện trong phạm vi 100 m tính từ mép lộ (trừ thành phố Sóc Trăng), giá đất tính theo quy định Khoản 9 Phụ lục 5.
Việc xác định khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn thực hiện theo quy định hiện hành.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với khu vực và vị trí quy định tại Phụ lục 4. Trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng, khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp cùng khu vực, vị trí hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có liền kề) để xác định mức giá cụ thể.
Chương 3.
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ PHI NÔNG NGHIỆP NGOÀI ĐẤT Ở
Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng không bao gồm đất ở tại Phụ lục 1, 5, 6, 7 và 8, được áp dụng theo các vị trí tương ứng vị trí đất ở tại khu vực đô thị và khu vực nông thôn, cụ thể như sau:
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh; đất sử dụng vào các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong lĩnh vực y tế, giáo dục-đào tạo, dạy nghề: Mức giá được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí; trong đó, mức giá thấp nhất trên địa bàn 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu là 80.000 đồng/m².
2. Giá đất ở có cùng vị trí nêu tại Khoản 1 Điều này được xác định theo quy định tại Điều 3, 4, 5, 6 Quy định này.
Điều 9. Việc xác định tổng giá trị quyền sử dụng đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của thửa đất được xác định trên cơ sở giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại Điều 8 Quy định này.
Điều 10.
1. Đối với giá đất sản xuất, kinh doanh Nhà nước cho thuê trong các khu công nghiệp, các khu du lịch được Uỷ ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành riêng thì không áp dụng mức giá theo Điều 8 Quy định này.
2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại ngoại trừ đất ở và đất sản xuất, kinh doanh quy định tại Khoản 1 Điều 8 Quy định này và Khoản 1 Điều này; đất sử dụng vào mục đích công cộng. Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trong trường hợp không có đất ở liền kề) để xác định mức giá cụ thể theo quy định tại Điều 3, 4, 5, 6 Quy định này.
Điều 11. Đối với nhóm đất bãi bồi ven sông Hậu, ven biển, đất cồn mới nổi trên sông, đất chưa đưa vào sử dụng, khi đưa đất vào sử dụng, giá đất được xác định theo Quyết định của cấp có thẩm quyền.
Chương 4.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 12. Đối với trường hợp người sử dụng đất nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì nghĩa vụ tài chính được xác định theo giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm người sử dụng đất nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 4 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.
Điều 13. Đối với các dự án, công trình đã có Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được xử lý như sau:
1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng theo Quy định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng theo Quy định này. Trường hợp thực hiện bồi thường chậm thì giá đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP.
Điều 14. Trách nhiệm của sở, ngành liên quan
1. Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì thực hiện, hướng dẫn cụ thể việc xác định vị trí trung tâm xã và khu dân cư tập trung đã được phê duyệt quy hoạch làm cơ sở để xác định giá đất.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh công bố việc áp dụng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh theo Quy định này và thường xuyên theo dõi, kiểm tra, báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh.
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên đường |
Vị trí |
Đoạn đường |
Giá đất năm 2014 |
|
Từ |
Đến |
||||
A |
THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG |
||||
1 |
Đường Hai Bà Trưng |
1 |
Suốt đường |
19,500 |
|
2 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
Suốt đường |
17,000 |
|
3 |
Đường 3 tháng 2 |
1 |
Suốt đường |
17,000 |
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Trổi |
1 |
Suốt đường |
15,000 |
|
5 |
Đường Đào Duy Từ |
1 |
Suốt đường |
6,000 |
|
6 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
1 |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đường 3 tháng 2 |
15,000 |
2 |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Ngô Quyền |
8,000 |
||
3 |
Đ. Ngô Quyền |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
7,000 |
||
7 |
Đường Phan Chu Trinh |
1 |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đường 3 tháng 2 |
15,000 |
2 |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Ngô Quyền |
8,000 |
||
3 |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
6,000 |
||
4 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đ. Đề Thám |
4,000 |
||
8 |
Đường Hàm Nghi |
1 |
Suốt đường |
13,000 |
|
9 |
Đường Hoàng Diệu |
1 |
Suốt đường |
15,000 |
|
10 |
Đường Nguyễn Hùng |
1 |
Suốt đường |
15,000 |
|
11 |
Đường Ngô Quyền |
1 |
Suốt đường |
7,000 |
|
12 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
1 |
Suốt đường |
6,000 |
|
13 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
1 |
Suốt đường |
6,000 |
|
14 |
Đ. Trần Minh Phú |
1 |
Suốt đường |
8,000 |
|
15 |
Đường Nguyễn Huệ |
1 |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Nguyễn Du |
15,000 |
2 |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
10,000 |
||
3 |
Đ. Nguyễn Du |
Đ. Phan Đình Phùng |
6,000 |
||
4 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đầu Voi |
4,000 |
||
4 |
Đ. Phan Đình Phùng |
Cuối đường |
4,000 |
||
16 |
Đường Nguyễn Du |
1 |
Suốt đường |
7,000 |
|
17 |
Đ. Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
Đ. Đồng Khởi |
Hết thửa đất ông Trần Nguyên |
4,000 |
2 |
Giáp thửa đất ông Trần Nguyên |
Đ. Lê Duẫn |
3,000 |
||
18 |
Đường Lê Lợi |
1 |
Suốt đường |
13,000 |
|
19 |
Đ. Hùng Vương |
1 |
Cổng chính Hồ Nước Ngọt |
Quốc lộ 1A |
12,000 |
20 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
1 |
Suốt đường |
15,000 |
|
21 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
1 |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Ngô Quyền |
12,500 |
2 |
Đ. Ngô Quyền |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
6,000 |
||
3 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đ. Nguyễn Văn Hữu |
4,000 |
||
22 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đ. Đồng Khởi |
9,000 |
2 |
Đ. Đồng Khởi |
Hết đất Nhà máy Cảnh Kiến Hưng |
5,000 |
||
3 |
Giáp ranh Nhà máy Cảnh Kiến Hưng |
Đường Lê Duẩn |
4,000 |
||
4 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đầu Voi |
4,000 |
||
5 |
Đường Lê Duẩn |
Cống Nhân Lực |
3,000 |
||
6 |
Cống Nhân Lực |
Đường 9B Khu 5A |
2,000 |
||
6 |
Đường 9B Khu 5A |
Chợ Sung Đinh |
1,500 |
||
23 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1 |
Đường 30/4 |
Đường Phú Lợi |
12,500 |
2 |
Đường Phú Lợi |
Cầu kênh 3 tháng 2 |
7,000 |
||
3 |
Cầu kênh 3 tháng 2 |
Ngã 3 Trà Tim |
4,000 |
||
24 |
Đường Lê Hồng Phong |
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
10,000 |
2 |
Đường Ng.Thị Minh Khai |
Đ. Đoàn Thị Điểm |
8,000 |
||
3 |
Đ. Đoàn Thị Điểm |
Cuối đường |
3,100 |
||
25 |
Đường Phú Lợi |
1 |
Suốt đường |
8,000 |
|
26 |
Đường Lê Duẩn |
1 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
Đ. Lê Hồng Phong |
6,000 |
2 |
Đ. Lê Hồng Phong |
Đ. Lý Thường Kiệt |
5,000 |
||
3 |
Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero) |
Đ. Phạm Hùng |
3,000 |
||
27 |
Quốc Lộ I A |
1 |
Ngã ba Trà Men (tính từ ranh hẻm 298 bên P7) |
Đầu kênh ranh khóm 1, 2 |
5,000 |
2 |
Ngã ba Trà Men(tính từ ranh hẻm 298 bên P7) |
Đ. Dương Kỳ Hiệp |
4,000 |
||
3 |
Đ. Dương Kỳ Hiệp |
Cổng Trắng |
3,000 |
||
4 |
Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 ) |
Giáp ranh huyện Châu Thành |
2,500 |
||
4 |
Cổng Trắng |
Ngã ba Trà Tim |
2,500 |
||
28 |
Đường 30/4 |
1 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đ. Nguyễn Du |
12,500 |
2 |
Đ. Nguyễn Du |
Ngã 4 đường Lê Duẩn |
6,000 |
||
3 |
Ngã 4 đường Lê Duẩn |
Đ. Đoàn Thị Điểm |
2,000 |
||
4 |
Đ. Xô Viết Ngệ Tĩnh |
Cầu Đen (Quốc lộ 1A) |
1,000 |
||
5 |
Đ. Đoàn Thị Điểm |
Cuối đường |
1,500 |
||
29 |
Đ. Hồ Minh Luân |
1 |
Suốt đường |
12,500 |
|
30 |
Đ. Trần Phú |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
31 |
Đ. Trần Văn Sắc |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
32 |
Đ. Hồ Hoàng Kiếm |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
33 |
Quãng Trường Bạch Đằng |
1 |
Suốt đường |
6,000 |
|
34 |
Đ. Trương Công Định |
1 |
Suốt đường |
5,000 |
|
35 |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
1 |
Suốt đường |
5,000 |
|
36 |
Đ. Trần Bình Trọng |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
37 |
Đ. Lý Tự Trọng |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
38 |
Đ. Bùi Thị Xuân |
1 |
Đ. Lý Tự Trọng |
Đ. Trương Văn Quới |
1,500 |
39 |
Đ. Trương Văn Quới |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
40 |
Đ. Nguyễn Trãi |
1 |
Suốt đường |
8,000 |
|
41 |
Đ. Bạch Đằng (Sông Đinh cũ ) |
1 |
Đ. Lý Thường Kiệt |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
1,000 |
1 |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
Đường 30 tháng 4 |
1,000 |
||
42 |
Đ. Điện Biên Phủ |
1 |
Đ. Tôn Đức Thắng |
Đ. Yết Kiêu |
5,000 |
2 |
Đ. Yết Kiêu |
Cầu Đúc |
3,000 |
||
3 |
Cầu Đúc |
Cuối đường |
600 |
||
43 |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
1 |
Đ. Đồng Khởi |
Đ. Phan Đình Phùng |
6,000 |
2 |
Đ. Phan Đình Phùng |
Ngã 4 đường Lê Duẩn |
5,000 |
||
3 |
Ngã 4 đường Lê Duẩn |
Lộ 9B (KDC 5A)-Kinh HTX |
3,500 |
||
|
Lộ 9B (KDC 5A) -Kinh HTX |
Kênh Quản Khuôl |
2,500 |
||
4 |
Kênh Quản Khuôl |
Đường Bạch Đằng |
2,000 |
||
44 |
Đ. Phan Đình Phùng |
1 |
Đ. Nguyễn Huệ |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
4,000 |
2 |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
Hết đường |
3,000 |
||
45 |
Vành Đai II |
1 |
Đ. Dương Minh Quan |
Đ. Văn Ngọc Chính |
700 |
46 |
Đ. Mai Thanh Thế |
1 |
Đ. Đồng Khởi |
Đ. Nguyễn Du |
6,000 |
2 |
Đ. Nguyễn Du |
Cuối đường |
4,000 |
||
47 |
Đ. Nguyễn Thị Minh Khai |
1 |
Suốt đường |
5,000 |
|
48 |
Đ. Phan Bội Châu |
1 |
Suốt đường |
5,000 |
|
49 |
Đ. Thủ Khoa Huân |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
50 |
Đ. Trần Quang Diệu |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
51 |
Đ. Nguyễn Văn Thêm |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
52 |
Đ. Ngô Gia Tự |
1 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã 3 đường Dã Tượng |
7,000 |
2 |
Đ. Lê Lai |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
6,000 |
||
53 |
Đ. Lê Vĩnh Hoà |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
54 |
Đ. Nguyễn Văn Hữu |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
55 |
Đ. Lê Lai |
1 |
Suốt đường |
5,000 |
|
56 |
Đ. Calmette |
1 |
Suốt đường |
5,000 |
|
57 |
Đ. Yết Kiêu |
1 |
Suốt đường |
8,000 |
|
58 |
Đ. Dã Tượng |
1 |
Suốt đường |
8,000 |
|
59 |
Đ. Võ Đình Sâm |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
60 |
Đ. Đặng Văn Viễn |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
61 |
Đ. Pasteur |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
62 |
Đ. Bùi Viện |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
63 |
Đ. Nguyễn Chí Thanh |
1 |
Suốt đường |
7,000 |
|
64 |
Đ. Trần Văn Hòa |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
65 |
Đường Bà Triệu |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
66 |
Đường Đề Thám |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
67 |
Đường Sơn Đê |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
68 |
Đường Lê Văn Tám |
1 |
Đ. Lê Duẩn |
Đ. Lê Hồng Phong |
1,500 |
69 |
Đường Lai Văn Tửng |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
70 |
Đường Châu Văn Tiếp |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
71 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1 |
Suốt đường |
4,000 |
|
72 |
Đ. Dương Kỳ Hiệp |
1 |
Đ. Nguyễn Văn Linh |
Quốc lộ 1A |
800 |
2 |
Quốc lộ 1A |
Phú Tức |
600 |
||
73 |
Đường kênh 30/4 |
1 |
Suốt đường |
600 |
|
74 |
Đường Dương Minh Quan |
1 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
Đ. Văn Ngọc Chính |
2,500 |
75 |
Đường Văn Ngọc Chính |
1 |
Đ. Lê Hồng Phong |
Chùa Mã Tộc |
2,500 |
2 |
Chùa Mã Tộc |
Tà Lách |
1,000 |
||
3 |
Tà Lách |
Giáp Tỉnh lộ 8 |
400 |
||
76 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
1 |
Đ. Lê Hồng Phong |
Đường 30 tháng 4 |
600 |
77 |
Đường Sóc Vồ |
1 |
Suốt đường |
400 |
|
78 |
Đường Lê Hoàng Chu |
1 |
Cầu Kênh Xáng (QL 1A ) |
Đường Sóc Vồ |
400 |
79 |
Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa |
1 |
Cầu Đen ( QL 1A ) |
Hết đất UBND Phường 7 |
2,500 |
2 |
Giáp UBND Phường 7 |
Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng |
1,500 |
||
3 |
Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng |
Bia tưởng niệm |
1,000 |
||
4 |
Bia tưởng niệm |
Giáp ranh Huyện Châu Thành |
600 |
||
80 |
Đường Trần Văn Bảy |
1 |
Đường 30 tháng 4 |
Đ. Lê Hồng Phong |
1,000 |
81 |
Đường Lý Đạo Thành |
1 |
Suốt đường |
1,000 |
|
82 |
Đường Huỳnh Phan Hộ |
1 |
Đ. Hùng Vương |
Cống rạch Trà Men |
1,000 |
83 |
Đường Trần Quốc Toản |
1 |
Đ. Hùng Vương |
Cống rạch Trà Men |
1,000 |
84 |
Đường Kênh Hồ Nước Ngọt |
1 |
Suốt đường |
1,000 |
|
85 |
Đường Phú Tức |
1 |
Suốt đường |
400 |
|
86 |
Đường Võ Thị Sáu |
1 |
Đ. Lê Hồng Phong |
Đ. Lê Duẩn |
4,000 |
87 |
Đường Trần Quang Khải |
1 |
Quốc lộ 1A |
Kênh 8 m |
800 |
88 |
Đường Sương Nguyệt Anh |
1 |
Đập thủy lợi phường 7 |
Kênh 3/2 |
400 |
89 |
KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60 |
1 |
Trên địa bàn phường 7 |
800 |
|
2 |
Trên địa bàn phường 5 |
800 |
|||
90 |
Tỉnh lộ 8 nối dài |
1 |
Suốt đường |
800 |
|
91 |
Lộ đá KDC Bình An |
1 |
Suốt đường |
1,500 |
|
92 |
Đường kênh xáng Xà lan |
1 |
Đập thuỷ lợi P7 |
Ranh huyện Mỹ Tú |
300 |
93 |
Đường Cống Trắng |
1 |
Quốc lộ 1A |
Trường QS Quân khu 9 |
1,200 |
94 |
Đường kênh Thị đội cũ (Đường Phạm Hùng, K3P8) |
1 |
Đường Phạm Hùng |
Đến giáp ranh phường 5 |
400 |
95 |
Đường Sóc Mồ côi cũ (Đường Phạm Hùng, K7 P8) |
1 |
Đường Phạm Hùng |
Đến giáp ranh phường 5 (đường cùng) |
400 |
96 |
Đường lộ Châu Khánh (Đường Phạm Hùng) |
1 |
Cuối đường Phạm Hùng |
Giáp xã Châu Khánh |
400 |
97 |
Đường Tôn Đức Thắng |
1 |
Cầu C247 |
Đường Lê Vĩnh Hòa |
13,000 |
2 |
Đưòng Lê Vĩnh Hòa |
Hẻm Chùa Phước Nghiêm |
7,500 |
||
3 |
Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm |
Hết ranh UBND Phường 5 |
4,000 |
||
1 |
Giáp ranh UBND Phường 5 |
Giáp Đ. Lương Định Của |
3,000 |
||
98 |
Đường Phạm Hùng |
1 |
Đ. Bà Triệu |
Ngã ba đ. Coluso |
3,000 |
2 |
Ngã ba đ. Coluso |
Cống 77 |
1,500 |
||
3 |
Cống 77 |
Cầu Saintard |
1,000 |
||
99 |
Đường Cao Thắng |
1 |
Đ. Coluso |
Đ. Phạm Hùng |
800 |
100 |
Đường Chông Chác |
1 |
Suốt đường |
400 |
|
101 |
Đường Lương Định Của |
1 |
Cống Chông Chác |
Giáp ranh H.Long Phú |
1,500 |
102 |
Đường Kênh Xáng (Coluso) |
1 |
Trung tâm dạy nghề |
Ngã ba lộ đá Coluso |
1,500 |
2 |
Đường Bà Triệu |
Trung tâm dạy nghề |
1,200 |
||
103 |
Lộ đá Coluso |
1 |
Đ. Phạm Hùng (TL 6 cũ) |
Đường Kênh Xáng |
1,200 |
104 |
Lộ Đal Khóm 6 |
1 |
Khóm 6 |
400 |
|
105 |
Lộ đá cặp kênh cầu xéo |
1 |
Đường Phạm Hùng |
Giáp Đường Chông Chác |
400 |
106 |
Lộ nhựa (Coluso nối dài) |
1 |
Đường Phạm Hùng |
Lộ đá cặp kênh cầu xéo |
800 |
107 |
Đ. Kênh Quảng Khuôl |
1 |
Đường Mạc Đỉnh Chi đến |
Đường 30/4-Khóm 5P9 |
500 |
108 |
Lộ nhựa cặp kênh 8m-phường 2 |
1 |
Đ. Dương Kỳ Hiệp |
Giáp ranh phường 7 |
400 |
109 |
Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7) |
1 |
Quốc lộ 1A |
Cống An Ninh |
400 |
2 |
Cống An Ninh |
Đ. Sóc Vồ |
300 |
||
110 |
Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10 |
1 |
Quốc lộ 1A |
Đ. Văn Ngọc Chính |
300 |
111 |
Lộ nhựa cặp Quân Khu IX |
1 |
Hết Thửa đất số 156, Bản đồ 53 (K3P2) |
Giáp Ranh Phường 10 |
1,000 |
112 |
Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8 |
1 |
Từ Đường Coluso |
Ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil) |
800 |
113 |
Khu Dân cư Hung Thịnh |
1 |
Toàn khu dân cư |
2,500 |
|
114 |
Lộ đal Xóm Chài |
1 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Lê Duẩn |
600 |
115 |
Lộ đal phường 9 |
1 |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
400 |
116 |
KDC Nguyên Hưng Phát |
1 |
Khu C, Khu D, Khu E, Khu F |
1,900 |
|
2 |
Khu HV |
800 |
|||
117 |
KDC Sáng Quang Phường 10 |
1 |
Toàn khu dân cư |
900 |
|
B |
HUYỆN MỸ XUYÊN |
||||
I |
Thị trấn Mỹ Xuyên |
||||
1 |
Đường Trưng Vương 1 |
1 |
Suốt đường |
3,500 |
|
2 |
Đường Trưng Vương 2 |
1 |
Suốt đường |
3,500 |
|
3 |
Đường Lê Lợi |
1 |
Giáp đường Phan Đình Phùng |
Hẻm 1 Lê Lợi |
4,000 |
2 |
Đoạn còn lại |
3,500 |
|||
4 |
Hẻm 1 Lê Lợi |
1 |
Suốt hẻm |
1,400 |
|
5 |
Hẻm 2 Lê Lợi |
1 |
Suốt hẻm |
1,400 |
|
6 |
Đường Phan Đình Phùng |
1 |
Suốt đường |
3,200 |
|
7 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
8 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
9 |
Đường tỉnh 934 |
1 |
Giáp Đ. Lê Hồng Phong |
Ngã tư Phước Kiện |
3,100 |
2 |
Giáp Đ. Đoàn Minh Bảy |
Cầu Tiếp Nhật |
2,200 |
||
3 |
Cầu Tiếp Nhật |
Ranh xã Tài Văn |
1,800 |
||
10 |
Hẻm 40 (nghĩa trang) |
1 |
Giáp đường tỉnh 934 |
Kênh Xáng (hết ranh đất bà Phan Thị Thẩm) |
1,000 |
11 |
Hẻm 111 |
1 |
Suốt hẻm (Phạm Thị Nữ đến Đặng Thị Ba) |
800 |
|
12 |
Hẻm 1 (Thạnh Lợi) |
1 |
Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ôngh Tạ Kim Sủng) |
1,000 |
|
13 |
Hẻm 2 (Chùa Xén Cón) |
1 |
Giáp đường tỉnh 934 |
Hết ranh đất ông Châu Quí Phát |
1,000 |
2 |
Giáp ranh đất ông Châu Quí Phát |
Giáp đường Huỳnh Văn Chính |
400 |
||
14 |
Đường đi Tài Công |
1 |
Giáp đường tỉnh 934 |
Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề |
800 |
15 |
Hẻm Cầu Cái Xe |
1 |
Giáp đường tỉnh 934 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen |
800 |
16 |
Đường Trường Công Nông |
1 |
Giáp đường tỉnh 934 |
Kênh An Nô |
800 |
17 |
Hẻm 99 |
1 |
Giáp đường tỉnh 934 |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Chánh |
800 |
18 |
Đường tỉnh 934 |
1 |
Ngã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo) |
Cống số 1 |
1,000 |
2 |
Cống số 1 |
Ranh TP Sóc Trăng |
700 |
||
19 |
Đường Triệu Nương |
1 |
Giáp đường Hoàng Diệu |
Giáp đường Lý Thường Kiệt |
3,500 |
2 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Ngã tư Phước Kiện |
3,000 |
||
20 |
Đường Ngô Quyền |
1 |
Cầu bà Thuỷ |
Cầu số 2 |
760 |
2 |
Đoạn còn lại |
400 |
|||
21 |
Đường Nguyễn Thái Học |
1 |
Giáp Đường Hoàng Diệu |
Miễu lò heo |
1,500 |
2 |
Đoạn còn lại |
760 |
|||
22 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1 |
Từ cầu Chà Và |
Cơ quan Huyện Uỷ cũ lên 300m |
2,000 |
2 |
Từ Huyện Uỷ cũ lên 300m |
Hết lộ Dân Sinh |
1,000 |
||
3 |
Đoạn còn lại |
400 |
|||
23 |
Đường Phan Chu Trinh |
1 |
Đường Ngô Quyền |
Hết Miếu Ông Hổ |
400 |
2 |
Đoạn còn lại |
200 |
|||
24 |
Đường Phan Thanh Giãn |
1 |
Giáp đường Triệu Nương vào |
Hết dãy phố họ Mã |
760 |
2 |
Đoạn còn lại |
400 |
|||
25 |
Đường Văn Ngọc Tố |
1 |
Suốt đường |
3,500 |
|
26 |
Đường Đoàn Minh Bảy |
1 |
Suốt đường |
3,500 |
|
27 |
Đường Huỳnh Văn Chính |
1 |
Giáp Tỉnh Lộ 8 |
Hết đất kho vật liệu Trung Hưng |
1,000 |
2 |
Đoạn còn lại |
600 |
|||
28 |
Đường Thầy Cùi |
1 |
Suốt đường |
500 |
|
29 |
Đ. Lê Văn Duyệt |
1 |
Suốt đường |
680 |
|
30 |
Đường vào Trường Tiểu Học Mỹ Xuyên 2 |
1 |
Suốt đường |
800 |
|
31 |
Huyện lộ 14 |
1 |
Ngã tư Phước Kiện |
Hẻm kênh Chủ Hổ |
1,000 |
2 |
Đoạn còn lại |
750 |
|||
32 |
Hẻm Đình Thần |
1 |
Giáp Huyện Lộ 14 |
Đường Thầy Cùi |
500 |
33 |
Hẻm 67 (Trường học) |
1 |
Giáp Huyện Lộ 14 |
Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn |
500 |
34 |
Hẻm 147 Kênh Chú Hổ |
1 |
Giáp Huyện Lộ 14 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng |
500 |
35 |
Đường Hoàng Diệu |
1 |
Cầu Chà Và |
Cầu Bà Thuỷ |
5,000 |
36 |
Đường Phan Bội Châu |
1 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
Cầu Lò Heo |
1,100 |
2 |
Đoạn còn lại |
800 |
|||
37 |
Hẻm 20 |
1 |
Giáp đường Phan Bội Châu |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy |
600 |
38 |
Hẻm 70 |
1 |
Giáp đường Phan Bội Châu |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út |
600 |
39 |
Đường Phước Kiện |
1 |
Suốt đường |
300 |
|
40 |
Đường vào khu dân cư điện lực |
1 |
Giáp đường tỉnh 934 |
KDC Điện lực |
1,000 |
41 |
KDC điện lực |
1 |
Toàn Khu |
1,000 |
|
42 |
KDC Đại Thành |
1 |
Toàn Khu |
1,000 |
|
II |
Xã Đại Tâm |
||||
1 |
Đường đi Trà Mẹt-Tham Đôn |
KV2-VT2 |
Vào 300m |
330 |
|
KV2-VT3 |
Phần còn lại |
200 |
|||
2 |
Đường 939 (Đại Tâm-Phú Mỹ) |
KV2-VT2 |
Vào 300m |
300 |
|
KV2-VT3 |
300m |
500m |
200 |
||
KV2-VT3 |
Phần còn lại |
130 |
|||
3 |
Đường 936 (Đại Tâm-Tham Đôn) |
KV1-VT2 |
Giáp Quốc lộ 1 |
Cầu đúc số C4 |
760 |
KV2-VT1 |
Cầu đúc số C4 |
Giáp ranh Tham Đôn |
400 |
||
4 |
Quốc lộ 1A |
KV1-VT1 |
Ngã 3 Trà Tim |
Hết đất Chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu) |
1,800 |
KV2-VT1 |
Giáp ranh Chùa Sà Lôn |
Cống Sà Lôn |
1,200 |
||
KV2-VT2 |
Cống Sà Lôn |
Giáp ranh xã Thạnh Phú |
1,000 |
||
III |
Xã Thạnh Phú |
||||
1 |
Đường nhựa vào ấp Rạch Sên |
KV2-VT2 |
Giáp Quốc Lộ 1A (đường loại 3) |
Trường học Rạch Sên |
330 |
2 |
Đường nhựa ấp Cần Đước |
KV2-VT2 |
Suốt Đường |
300 |
|
3 |
Đường đất trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) |
KV1-VT2 |
Giáp Quốc lộ 1A |
Vào 500 m |
520 |
KV1-VT3 |
Từ trên 500 m |
Đến 700 m |
370 |
||
4 |
Đường đất Khu 2 |
KV1-VT1 |
Quốc lộ 1A |
Đến đường đan thứ I |
1,100 |
KV1-VT2 |
Đoạn còn lại |
Đến cống khu 1 |
700 |
||
5 |
Đường đan khu 3 |
KV1-VT2 |
Quốc lộ 1A |
Đến hết đất hãng nước đá Trung Tín |
710 |
6 |
Đường đất khu 3 |
KV2-VT1 |
Giáp Lộ đan khu 3 |
Đến cống Rạch Sên |
460 |
7 |
Đường Khu 4 xuống Phà Chàng Ghé |
KV1-VT3 |
Quốc lộ 1A |
Đến cống 4 Hơn |
510 |
KV2-VT1 |
Cống 4 Hơn |
Đến ngã 4 khu 4 |
470 |
||
KV2-VT2 |
Đoạn còn lại đến phà Chàng Ghé |
420 |
|||
8 |
Đường Rạch Bà Chuội |
KV1-VT3 |
Suốt đường (đường loại 3) |
550 |
|
9 |
Đường vào khu căn cứ Tỉnh Ủy |
KV1-VT2 |
Suốt tuyến |
850 |
|
10 |
Khu vực chợ Thạnh Phú |
ĐB |
Khu trung tâm chợ |
3,500 |
|
11 |
Quốc lộ 1A (Cũ) |
KV2 -VT 1 |
Hết đất Ngân hàng NN&PTNT |
Sông Nhu Gia |
2,500 |
KV2-VT2 |
Sông Nhu Gia |
Giáp Đường vào Khu căn cứ Tỉnh Uỷ |
2,500 |
||
12 |
Quốc lộ 1A |
ĐB |
Cầu Cần Đước (đoạn Cầu Nhu Gia mới) |
Giáp đường tỉnh 940 |
2,500 |
KV1-VT1 |
Từ giáp đường 940 |
Qua Cống Sóc Bưng 200m |
1,500 |
||
KV2-VT1 |
Cầu Cần Đước |
Giáp ranh xã Đại Tâm |
1,000 |
||
KV2-VT1 |
Đoạn còn lại |
1,000 |
|||
13 |
Đường tỉnh 940 |
KV2-VT1 |
Quốc lộ 1A |
Ngã 4 Khu 4 |
600 |
KV2-VT2 |
Giáp Quốc Lộ 1A (đường tỉnh 940) |
Giáp Xã Lâm Kiết (Thạnh Trị) |
300 |
||
IV |
Xã Thạnh Quới |
||||
1 |
Lộ đan vào Đay sô |
KV2-VT1 |
Từ đầu hẻm vào 700 m |
400 |
|
2 |
Lộ đan đi Bưng Thum |
KV2-VT1 |
Vào 500 m |
400 |
|
3 |
Khu vực chợ Hòa Khanh |
KV1-VT3 |
Giáp Quốc lộ 1A |
Đến chùa Trà Cuôn |
600 |
4 |
Quốc lộ 1A (Khu vực chợ Thạnh Quới) |
KV1-VT1 |
Cầu Xẻo Tra |
Về hướng Thạnh Phú 500m |
2,000 |
KV1-VT2 |
Điểm cách cầu Xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú |
Về hướng Thạnh Phú 300m |
1,300 |
||
KV1-VT1 |
Cầu Lịch Trà |
Về hai phía 1000 m |
1,500 |
||
KV2-VT1 |
Phần còn lại |
1,000 |
|||
5 |
Huyện lộ 20 |
KV2-VT1 |
Giáp Quốc Lộ 1A |
Hết đất Nhà máy nước đá Trường Hưng |
300 |
KV2-VT2 |
Giáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng |
Giáp ranh xã Gia Hòa 2 |
200 |
||
V |
Xã Ngọc Tố |
|
|||
1 |
Đường tỉnh 936 |
KV2-VT2 |
Ranh xã Ngọc Đông |
Cống Đập Đá |
300 |
2 |
Đường tỉnh 936 B |
KV2-VT1 |
Đường đal vào cầu Miểu Lẩm |
Giáp ranh Hòa Tú 2 |
200 |
3 |
Khu Vực chợ Cổ Cò |
ĐB |
Khu trung tâm chợ (Giới hạn bởi: Kênh Cống đập đá, Sông Cổ Cò, Đường đal vào Cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B) |
1,100 |
|
VI |
Xã Ngọc Đông |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 936 |
KV2-VT3 |
Từ phà Dù Tho |
Đến ranh xã Ngọc Tố |
200 |
2 |
Huyện Lộ 15 |
KV2-VT3 |
Ngã ba Hòa Thượng |
Ranh xã Hòa Tú 1 |
200 |
VII |
Xã Hòa Tú 1 |
||||
1 |
Huyện Lộ 15 |
KV2-VT3 |
Ranh xã Ngọc Đông |
Ngã 3 Hòa Phuông |
200 |
KV2-VT3 |
Ranh xã Gia Hòa 1 |
Ranh xã Hòa Tú 2 |
200 |
||
VIII |
Xã Hòa Tú 2 |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 936B |
KV2-VT3 |
Cầu Vàm Lẻo |
Giáp ranh xã Ngọc Tố |
200 |
2 |
Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04) |
KV2-VT2 |
Giáp ranh Hoà Tú 1 |
Cầu Hòa Phú |
200 |
KV2-VT3 |
Cầu Hòa Phú |
Sông Cổ Cò |
300 |
||
3 |
Lộ đal Khu vực chợ Dương Kiển |
KV1-VT2 |
Trạm y tế xã Hòa Tú 2 |
Đường tỉnh 940 |
700 |
4 |
Lộ Đal (qua cầu chợ) |
KV2-VT3 |
Cầu chợ |
Hết ranh đất chùa Bữu Linh |
200 |
5 |
Lộ Đal (Hòa Nhờ A) |
KV2-VT3 |
Đường tỉnh 940 |
Kênh Hoà Nhờ |
200 |
IX |
Xã Gia Hòa 1 |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04) |
KV2-VT3 |
Phà Chàng Ghé |
Ranh xã Hòa Tú 1 |
200 |
2 |
Đường huyện 18 |
KV2-VT3 |
Suốt tuyến |
200 |
|
X |
Xã Gia Hòa 2 |
|
|
|
|
1 |
Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2 |
KV2-VT2 |
Cầu xã Gia Hòa 2 |
Hết đất trạm Y tế xã |
300 |
2 |
Đường huyện 18 |
KV2-VT3 |
Hết đất UBND xã Gia Hoà 2 |
Đến giáp ranh Gia Hoà 1 |
200 |
3 |
Huyện lộ 20 |
KV2-VT3 |
Cầu Cà Lăm |
Giáp ranh Bạc Liêu |
200 |
XI |
Xã Tham Đôn |
|
|
|
|
1 |
Huyện lộ 14 |
KV2-VT1 |
Ranh thị trấn Mỹ Xuyên |
Ngã 3 Vũng Đùng |
400 |
Ngã 3 Vũng Đùng |
Hết đất Chùa Tắc Gồng |
200 |
|||
2 |
Đường tỉnh 936 |
KV2-VT1 |
Hết đất UBND xã Tham Đôn |
Xuống Phà Dù Tho |
200 |
Ngã 3 Vũng Đùng |
Giáp ranh xã Đại Tâm |
200 |
|||
3 |
Lô Cần Giờ 1 |
KV2-VT1 |
Giáp đường 936 |
Ranh TP Sóc Trăng |
400 |
C |
HUYỆN MỸ TÚ |
||||
I |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
6 |
Ranh xã Long Hưng |
Kênh 3 Vợi |
250 |
5 |
Kênh 3 Vợi |
Hết ranh đất nhà 6 Cao |
500 |
||
4 |
Giáp ranh đất nhà 6 Cao |
Kênh Ông Quân |
750 |
||
3 |
Kênh Ông Quân |
Đập Chín Lời |
1,000 |
||
2 |
Đập Chín Lời |
Hết ranh UBND thị trấn |
1,500 |
||
1 |
Giáp ranh UBND thị trấn |
Cầu 3 Thắng |
3,600 |
||
3 |
Cầu 3 Thắng |
Đập 6 Giúp |
1,000 |
||
5 |
Đập 6 Giúp |
Ranh xã Mỹ Tú |
500 |
||
2 |
Đ. Phạm Ngũ Lão |
1 |
Phía trái nhà lòng chợ |
2,700 |
|
3 |
Đ. Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
Phía phải nhà lòng chợ |
2,300 |
|
4 |
Đ. Lý Thường Kiệt |
1 |
Đ. Hùng Vương |
Hết ranh đất nhà bà Bé |
1,350 |
5 |
Đ. Hùng Vương |
2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Trần Phú |
1,500 |
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường tỉnh 940 |
2,000 |
||
3 |
Đưiờng tỉnh 940 |
Cầu 1/5 (huyện đội) |
1,100 |
||
6 |
Đường Lê Thánh Tông |
1 |
Suốt tuyến |
1,000 |
|
7 |
Đường Ngô Quyền |
1 |
Cầu 3 Thắng |
Cầu 2 Minh |
1,350 |
8 |
Đường mé sông Trà Cú Cạn |
1 |
Cầu 3 Thắng |
Nhà lồng chợ mới |
1,350 |
9 |
Đường huyện 27 |
1 |
Cầu 1/5 |
Cầu Béc Trang |
250 |
2 |
Cầu Béc Trang |
Giáp ranh xã Mỹ Tú |
150 |
||
10 |
Đường Võ Thị Sáu |
1 |
Cầu Bệnh Viện |
Đê Bé Bùi |
170 |
11 |
Đường Trần Phú |
1 |
Cầu nhà trẻ |
Cầu bệnh viện |
1,000 |
2 |
Cầu Bệnh viện |
Kênh Út Biện |
200 |
||
3 |
Kênh Út Biện |
Ranh xã Mỹ Tú |
150 |
||
12 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
Cầu nhà trẻ |
Ranh xã Mỹ Hương |
200 |
13 |
Đường Mỹ Tân phía đông |
1 |
Cầu nhà trẻ |
Ranh xã Long Hưng |
150 |
14 |
Đường 3/2 |
1 |
Đường Trần Phú |
Đường Điện Biên Phủ |
800 |
15 |
Đường 30/4 |
1 |
Đường Trần Phú |
Đường Điện Biên Phủ |
700 |
16 |
Đ. Huỳnh Văn Triệu |
1 |
Đường Trần Phú |
Đường Điện Biên Phủ |
600 |
17 |
Đường Lý Tự Trọng |
1 |
Đường 3/2 |
Đường 30/4 |
550 |
18 |
Đường KDC Ao Sen |
1 |
Đường 30/4 đến đường Hùng Vương (cặp nhà ông 5 Đờn, số nhà 181) |
500 |
|
19 |
Đường Quang Trung (Đ. Tỉnh 940) |
3 |
Ranh xã Long Hưng |
Cầu Sáu Xôi |
500 |
1 |
Cầu Sáu Xôi |
Đường Hùng Vương |
800 |
||
2 |
Cầu đê Mỹ Phước |
Hết ranh đất bà Hân |
700 |
||
4 |
Giáp ranh đất bà Hân |
Ranh xã Mỹ Tú (Cầu số 1) |
400 |
||
20 |
Đường Điện Biên Phủ |
1 |
Đường 30/4 |
Đường 3/2 |
1,000 |
21 |
Đường tỉnh 939 |
1 |
Đường Quang Trung (ĐT 940) |
Cầu 1/5 (huyện đội) |
300 |
2 |
Cầu 1/5 (huyện đội) |
Ranh xã Mỹ Tú |
200 |
||
22 |
Đường ôtô đến trung tâm xã |
1 |
Cống thị trấn |
Ranh xã Long Hưng |
250 |
23 |
Đường ôtô đến trung tâm xã Long Hưng (Đường A1) |
1 |
Từ Cầu Rau Cần |
Đường TT xã Long Hưng |
200 |
24 |
Lộ Dal |
1 |
Tuyến còn lại |
140 |
|
II |
Xã Mỹ Hương |
|
|
|
|
1 |
Đường Chợ Cá |
ĐB |
Đường cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lòng chợ |
900 |
|
2 |
Đường vào sau Chợ mới |
KV1-VT2 |
Lộ mới từ đường tỉnh 939 |
Giáp đường lộ cũ (vào chợ) |
500 |
3 |
Đường tỉnh 939. |
KV2-VT1 |
Giáp ranh xã An Ninh |
Hết ranh đất Trạm Bưu điện |
300 |
KV1-VT1 |
Giáp ranh Trạm bưu điện (hướng về Sóc Trăng) |
Cầu Xẻo Gừa |
700 |
||
KV1-VT1 |
Cầu Xẻo Gừa |
Hết ranh đất ông Tuấn |
700 |
||
KV1_VT1 |
Giáp Ranh đất ông Tuấn |
Cầu bà Lui |
500 |
||
KV2-VT1 |
Cầu Bà Lui |
Kênh Ba Anh |
350 |
||
KV2-VT1 |
Kênh Ba Anh |
Giáp ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa |
500 |
||
4 |
Đường tỉnh 939B. |
KV2-VT2 |
Giáp ranh xã Thiện Mỹ |
Hết ranh đất Trạm Viễn thông |
250 |
KV1-VT2 |
Giáp ranh Trạm viễn thông |
Giáp ranh TT-HHN |
450 |
||
5 |
Đường ôtô đến trung tâm xã Long Hưng (Đường A1) |
KV2- VT2 |
Đường tỉnh 939B |
Kinh rau Cần |
200 |
6 |
Lộ Đal |
KV1-VT1 |
Cầu Xẻo Gừa |
Trường mẫu giáo (Xóm Lớn). |
400 |
KV1-VT1 |
Cầu Xẻo Gừa |
Cầu ông Tám Bầu |
300 |
||
KV1-VT2 |
Ủy ban cũ |
Kho phân 6 Địa |
400 |
||
KV1-VT3 |
Giáp ranh chợ Xẻo Gừa |
Hết ranh đất bà Trịnh Ngọc Ba |
300 |
||
KV2-VT2 |
Giáp cống ranh chợ Xẽo Gừa |
Hết ranh đất Trại cưa ông Trần Văn vạn |
600 |
||
KV3-VT3 |
Các tuyến còn lại |
120 |
|||
III |
Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
1 |
Đường Huyện 25 (ĐH 82) |
KV1-VT1 |
Kinh số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận) |
Cầu 8 Tinh |
170 |
KV1-VT1 |
Cầu 8 Tinh |
Cầu 3 Trí |
200 |
||
KV1-VT2 |
Cầu 3 Trí |
Ranh huyện Ngã 5 |
170 |
||
2 |
Đường huyện 30. |
KV2-VT2 |
Suốt tuyến |
120 |
|
3 |
Đường ôtô trung tâm xã Hưng Phú (ĐH 81) |
KV2-VT2 |
Đường huyện 30 |
Ranh xã Hưng Phú |
140 |
4 |
Đường tỉnh 939 |
KV2-VT2 |
Mố cầu kinh 8 thước |
Đi Long Tân 300m |
140 |
KV2-VT2 |
Đoạn còn lại |
140 |
|||
5 |
Khu vực chợ |
KV1-VT1 |
Các lộ bên dãy nhà lồng chợ |
250 |
|
IV |
Xã Mỹ Thuận |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 938. |
KV2-VT1 |
Ranh xã Thuận Hưng |
Hết ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A) |
250 |
KV1–VT1 |
Giáp trạm cấp nước (Tam sóc A) |
Sông Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước |
350 |
||
2 |
Đường Tỉnh 940. |
KV1-VT1 |
Ranh xã Mỹ Tú |
Cầu Cái Trầu mới |
300 |
Cầu Cái Trầu mới |
Ranh huyện Thạnh Trị |
250 |
|||
3 |
Đường Huyện 25 (ĐH 82) |
KV2-VT1 |
Đường tỉnh 940 |
Ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3) |
160 |
4 |
Đường Rạch Rê |
KV2-VT2 |
Suốt tuyến |
160 |
|
5 |
Đường đal Phước An |
KV2-VT2 |
Suốt tuyến |
140 |
|
6 |
Đường đal Phước Bình |
KV2-VT2 |
Suốt tuyến |
130 |
|
7 |
Đường đal Tam Sóc C2 |
KV2-VT2 |
Suốt tuyến |
130 |
|
V |
Xã Thuận Hưng |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 939. |
KV1-VT1 |
Cầu trắng |
Hết ranh đất Trạm bơm |
1,000 |
2 |
Đường Tỉnh 938 |
KV1-VT1 |
Cầu trắng |
Giáp ranh Cầu Trà Lây 1 |
650 |
KV2-VT2 |
Cầu Trà Lây 1 |
Giáp ranh Kênh Tà Chum |
350 |
||
KV2-VT2 |
Kênh Tà Chum |
Kênh Tam Bình |
220 |
||
3 |
Đường Huyện 31 (ĐH 84) |
KV2-VT1 |
Cầu Đồn |
Giáp ranh Cầu Ngang |
220 |
KV2-VT3 |
Cầu Ngang |
Đường Tỉnh 938 |
180 |
||
4 |
Lộ đal (song song đường tỉnh 938) |
KV2-VT3 |
Từ ĐT 939 |
Đến giáp Mỹ Thuận |
120 |
5 |
Đường huyện 88B |
KV2-VT3 |
Đường huyện31 |
Giáp Mỹ Hương |
120 |
VI |
Xã Long Hưng |
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 26 (ĐH 87A) |
KV2-VT2 |
Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa |
Cầu Mỹ Khánh (cầu vượt) |
150 |
KV2-VT1 |
Cầu Mỹ Khánh (cầu vượt) |
Cầu qua UB Xã |
200 |
||
KV2-VT2 |
Giáp Cầu qua UB xã |
Kênh 1/5 |
600 |
||
KV2-VT3 |
Kênh 1/5 |
Kênh Đập Đá |
150 |
||
2 |
Huyện lộ 32 (ĐH 87C) |
KV1-VT1 |
Đường Ô tô trung tâm xã |
Cầu Tân Phước (cầu vượt) |
150 |
KV1-VT2 |
Ranh Quản lộ Phụng Hiệp |
Đến ranh huyện Châu Thành. |
120 |
||
3 |
Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp |
KV2-VT1 |
Cầu Kinh Chùa |
Kênh 1/5 |
400 |
KV2-VT2 |
Đoạn còn lại của Quản Lộ Phụng Hiệp |
300 |
|||
4 |
Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 87B) |
KV2-VT1 |
Suốt tuyến |
200 |
|
5 |
Đường 940 |
KV2-VT2 |
Giáp Quản lộ Phụng Hiệp |
Kênh Hai Bá |
300 |
KV2-VT2 |
Kênh Hai Bá |
Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa |
250 |
||
6 |
Lộ đal |
KV2-VT2 |
Cầu UBND Xã |
Đường ôtô trung tâm |
200 |
VII |
Xã Hưng Phú |
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 26 (ĐH 87A) |
KV1-VT1 |
Kênh Đập Đá |
Kênh Bắc Bộ |
120 |
KV2-VT2 |
Kênh Bắc Bộ |
Kênh Miễu |
150 |
||
KV1-VT2 |
Kênh Miễu |
Kênh Chín Mùi |
120 |
||
KV2-VT3 |
Kênh Chín Mùi |
Kênh Ka Rê |
120 |
||
2 |
Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp |
KV1-VT2 |
Kênh Đập Đá |
Kênh Bắc Bộ |
250 |
KV1-VT1 |
Kênh Bắc Bộ |
Kênh Miễu |
300 |
||
KV1-VT2 |
Kênh Miễu |
Kênh Chín Mùi |
250 |
||
KV1-VT2 |
Kênh Chín Mùi |
Kênh Tư Lang |
250 |
||
KV1-VT1 |
Kênh Tư Lang |
Kênh Út Cứng |
350 |
||
KV1-VT2 |
Kênh Út Cứng |
Kênh Ka Rê |
250 |
||
3 |
Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 81) |
KV2-VT2 |
Ranh UBND xã |
Cầu Kênh 1000 |
160 |
KV2-VT2 |
Cầu Kênh 1000 |
Cầu Nguyễn Việt Hồng |
140 |
||
KV2-VT2 |
Cầu Nguyễn Việt Hồng |
Ranh xã Mỹ phước |
140 |
||
VIII |
Xã Mỹ Tú |
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 27. |
KV2-VT2 |
Ranh thị trấn |
Hết ranh đất nhà ông Hai Lích |
120 |
KV2-VT2 |
Giáp ranh nhà ông Hai Lích |
Cầu Mai Văn Thời (cầu xã) |
140 |
||
2 |
Đường Đại Nia |
KV1–VT1 |
UBND xã Mỹ Tú |
Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú |
120 |
3 |
Đường huyện 30. |
KV2-VT1 |
Cầu Tám Lương |
Ranh xã Mỹ Phước |
120 |
4 |
Đường tỉnh 940. |
KV2-VT1 |
Giáp ranh thị trấn |
Cầu Cây Cồng |
250 |
KV2-VT1 |
Cầu Cây Cồng |
Ranh xã Mỹ Thuận |
220 |
||
5 |
Đường tỉnh 939 |
KV2-VT1 |
Ranh thị trấn |
Ranh xã Mỹ phước |
200 |
IX |
Xã Phú Mỹ |
||||
1 |
Đường Tỉnh 939 |
KV2-VT1 |
Cầu Trắng |
Hết ranh Đồn công tác CT28 |
300 |
KV2-VT2 |
Giáp ranh Đồn công tác CT28 |
Cầu Phú Mỹ 2 |
200 |
||
KV1-VT1 |
Cầu Phú Mỹ 2 đi Đại Tâm 650m |
400 |
|||
KV2-VT2 |
Cầu Phú Mỹ 2 đi Đại Tâm 650m |
Giáp ranh xã Đại Tâm |
200 |
||
2 |
Đường huyện 12 |
KV2-VT2 |
Ranh Đường Tỉnh 939 |
Hết đất Nhà ông Tăng Sơn |
150 |
KV2-VT2 |
Giáp đất Nhà ông Tăng Sơn |
Rạch Rê |
120 |
||
3 |
Lộ đal Phú Tức |
KV2-VT1 |
Ranh phường 2, TPST |
Hết đất nhà ông Danh Sết |
300 |
Giáp ranh đất ông Danh Sết |
Hết ranh đất ông Sơn Hoài |
250 |
|||
4 |
Lộ đal |
KV2-VT1 |
Hai bên nhà lồng chợ Phú Mỹ |
350 |
|
KV2 -VT2 |
Đường tỉnh 939 |
Kênh 2 |
150 |
||
D |
HUYỆN KẾ SÁCH |
||||
I |
Thị trấn Kế Sách |
||||
1 |
Đường 30/4 (trên đất liền) |
1 |
Hết ranh đất nhà thầy Lén |
Cầu sắt |
4,200 |
2 |
Đường Ung Công Uẩn |
1 |
Đầu cầu An Mỹ |
Ngã tư Ung Công Uẩn |
2,800 |
2 |
Ngã Tư Ung Công Uẩn |
Giáp Huyện lộ 2 |
1,000 |
||
3 |
Đường Phan Văn Hùng |
2 |
Giáp Đường Tỉnh 932 |
Ngã tư Ung Công Uẩn |
1,500 |
1 |
Ngã tư Ung Công Uẩn |
Cầu sắt Kế Sách |
2,800 |
||
3 |
Cầu sắt Kế Sách |
Cầu Trắng |
800 |
||
4 |
Đường Tỉnh 932 |
1 |
Giáp đường Phan Văn Hùng |
Hết ranh đất Nghĩa trang Huyện |
1,200 |
2 |
Hết đất bà Yến (Giáp ranh đất Nghĩa trang Huyện) |
Cầu NaTưng |
600 |
||
5 |
Đường 3/2 |
1 |
Suốt đường |
2,800 |
|
6 |
Đường Bạch Đằng |
1 |
Suốt đường |
1,500 |
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Thơ |
1 |
Suốt đường |
3,000 |
|
8 |
Đường Lê Văn Lợi |
1 |
Suốt đường |
900 |
|
9 |
Đ. Nguyễn Trung Tĩnh |
1 |
Suốt đường |
900 |
|
10 |
Hẻm 1 (Vũ Hùng-6 Gấm) |
1 |
Suốt đường |
1,500 |
|
11 |
Hẻm 2 (Quân Điện tử) |
1 |
Suốt đường |
750 |
|
12 |
Hẻm 3 (bà Giàu) |
1 |
Suốt đường |
600 |
|
13 |
Hẻm 4 (Điện lực cũ) |
1 |
Suốt đường |
1,200 |
|
14 |
Đường Thiều Văn Chỏi |
1 |
Suốt đường |
1,000 |
|
15 |
Đường Lê Lợi |
1 |
Suốt đường |
900 |
|
16 |
Đường Huyện 5 |
1 |
Cầu An Mỹ |
Trạm xăng dầu |
1,500 |
1 |
Trạm xăng dầu |
Cống Mười Mót |
1,000 |
||
2 |
Cống Mười Mót |
Cống Trại cá |
600 |
||
17 |
Khu Dân cư-Thương mại |
1 |
Khu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2 |
2,500 |
|
2 |
Khu H1, H2, E2 |
2,000 |
|||
3 |
Khu B, C, D |
1,500 |
|||
18 |
Đ. Nguyễn Hoàng Huy |
1 |
Suốt đường |
400 |
|
19 |
Đường Huyện 2 |
1 |
Giáp đường tỉnh 932 (Phía trên đất liền) |
Cống kênh Nổi |
500 |
2 |
Giáp đường tỉnh 932 (Phía bên kênh) |
Cống kênh Nổi |
300 |
||
2 |
Cầu kênh Nổi |
Cầu Bưng Tiết (Kế Thành) |
300 |
||
20 |
Đường xuống bến đò |
1 |
Bến đò |
Giáp Đường Huyện 5 |
1,000 |
21 |
Lô Đal ấp An Khương |
1 |
Hết đất ông Nam Công An |
Rạch Bưng Túc |
250 |
22 |
Đường Đal tái định cư Phương Nam |
1 |
Giáp Đường Ung Công Uẩn |
Giáp Đường Thiều Văn Chỏi |
280 |
23 |
Đường Vòng cung |
1 |
Hết đất Trường Tiểu Học Kế Sách 1 |
Cầu Trắng (đất liền) |
400 |
2 |
Giáp ranh đất Khu tập thể Trường Tiểu Học Kế Sách 1 |
Cầu Trắng (bên kênh) |
200 |
||
24 |
Hẻm Ông Húa |
1 |
Hết ranh đất Bác sĩ Ngoan |
Cuối hẻm |
350 |
25 |
Hẻm ông Tào Cua |
1 |
Hết ranh đất ông Tào Cua |
Cuối hẻm |
350 |
26 |
Đường Đal ấp An Ninh 2 |
1 |
Cầu rạch bà Tép (giáp ranh ấp An Nghiệp) |
Hết ranh đất ông Hai Hải |
250 |
1 |
Giáp ranh đất ông Hai Hải |
Hết ranh đất ông Ba Thai |
250 |
||
27 |
Đường Đal Ấp An Ninh 1 |
1 |
Cầu Thanh Niên |
Hết ranh đất ông Cẩn |
250 |
28 |
Đường Đal Ấp An Thành |
1 |
Đường đal nội bộ ấp An Thành |
250 |
|
29 |
Đường Đal Ấp An Phú |
1 |
NaTưng |
Hết ranh đất Út Hoà |
250 |
30 |
Đường Trường Tiểu học Kế Sách 2 |
1 |
Giáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng) |
Giáp Huyện lộ 2 |
700 |
31 |
Đường đal An Định |
1 |
Các hẻm nội bộ |
250 |
|
32 |
Đường đal nhà thầy Khen |
1 |
Hết đất bà Kiết |
Hết đất ông Viễn |
250 |
33 |
Đường đal Trường cấp 3 |
1 |
Giáp đường Vòng cung |
Ranh trường Cấp 3 |
250 |
34 |
Đường đal nhà ông Tư Khánh |
1 |
Hết ranh đất ông Tư Khánh |
Hết ranh đất bà Sum |
250 |
35 |
Đường nhà ông Tăng Hữu Hạnh |
1 |
Giáp ranh đất ông Khôi |
Hết ranh đất ông Tăng Hữu Hạnh |
250 |
36 |
Hẻm Bệnh viện |
1 |
Giáp đường tỉnh 932 |
Hết ranh đất ông Luận |
250 |
37 |
Đường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1) |
1 |
Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy |
Hết ranh đất Trạm xăng dầu Sóc Trăng |
400 |
38 |
Hẻm Phở Anh Thư |
1 |
Giáp ranh đất Phở Anh Thư |
Đến ranh hết đất nhà bà Sang |
250 |
39 |
Hẻm nhà ông Thạch Thế Phương |
1 |
Hết ranh đất bà Tuyết |
Hết ranh đất Cô Oanh |
500 |
40 |
Hẻm nhà ông Khải chụp hình |
1 |
Giáp ranh đất ông Khải |
Giáp KDC thương mại |
500 |
41 |
Đường đal nhà ông Hoành |
1 |
Giáp ranh đất nhà ông Hoành |
Bờ sông quán Hoàng Vy |
500 |
42 |
Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi |
1 |
Giáp ranh đất ông Thọ |
Hết ranh đất nhà ông Cường |
600 |
1 |
Hết ranh đất bà Hạnh |
Hết ranh nhà ông Mã Lắng |
600 |
||
1 |
Hết ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa |
Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan |
600 |
||
43 |
Các hẻm tiếp giáp đường 3/2 |
1 |
Hết ranh đất ông Hoàng Anh |
Giáp ranh đất Trung tâm Dân số |
600 |
1 |
Hết ranh đất ông Việt |
Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước |
600 |
||
1 |
Hết đất ông Sa |
Hết đất ông Dũng |
600 |
||
44 |
Đường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng) |
1 |
Cầu Thanh niên |
Giáp Kênh Cầu Trắng |
250 |
45 |
Đường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1-ấp An Ninh 1) |
1 |
Cầu Thanh niên |
Hết đất Chùa Vân Trung |
250 |
II |
Xã Kế Thành |
|
|
|
|
1 |
Đường Huyện 2 |
KV2-VT2 |
Cầu Bưng Tiết |
Cầu Kế Thành |
350 |
2 |
Đường Đal kênh chùa |
KV2-VT3 |
Cầu Kế Thành |
Chùa bà Bốp |
150 |
III |
Xã Kế An |
|
|
|
|
1 |
Đường Huyện 2 |
KV2-VT2 |
Cầu số 1 |
Cầu Kế Thành |
350 |
IV |
Xã Trinh Phú |
|
|
|
|
1 |
Đường Huyện 3 |
KV2-VT2 |
Suốt đường |
250 |
|
2 |
Đường Tỉnh 932 |
KV2-VT2 |
Suốt đường |
250 |
|
V |
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 932B |
KV2-VT3 |
Cầu Rạch Bần |
Hết ranh đất nhà ông Bửu |
200 |
Hết ranh đất nhà ông Bửu |
Giáp ranh xã Ba Trinh |
150 |
|||
VI |
Xã An Lạc Thôn |
|
|
|
|
1 |
Đường chính |
1 |
Cầu Công An |
Sông Hậu |
3,500 |
2 |
Đường chợ chính |
1 |
Cầu Công An |
Hết ranh đất Hoàng Ba |
2,500 |
2 |
Hết đất ông Dư (nước đá) |
Hết ranh đất Chùa Bà |
2,000 |
||
2 |
Hết ranh đất ông Sành |
Hết ranh đất ông Tư Minh |
2,000 |
||
3 |
Hết ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên |
Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu |
1,200 |
||
4 |
Hết đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà) |
Cầu Kênh Đào |
1,000 |
||
3 |
Đường Tỉnh 932B |
1 |
Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cống Rạch Bối |
800 |
2 |
Cống Rạch Bối |
Cầu Rạch Bần |
500 |
||
4 |
Đường bờ sông |
1 |
Hết ranh đất Nguyễn Văn Lợi |
Ngã Ba Tám Khải |
800 |
1 |
Hết ranh đất bà Diệp Ngọc Oanh |
Sông Cái Côn |
900 |
||
5 |
Đường vô phân viện |
1 |
Hết ranh đất ông Quốc Lương |
Hết ranh đất Mười Kết |
1,000 |
6 |
Quốc lộ Nam Sông hậu (đất ODT) |
1 |
Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu |
Mương Khai (phía bên lộ) |
1,000 |
2 |
Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu |
Mương Khai (phía bên kênh) |
800 |
||
1 |
Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu |
Hết đất Trường cấp 3 |
1,000 |
||
1 |
Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu |
Hết ranh đất Mai Văn Dũng |
1,000 |
||
7 |
Đường đal Trường Tiểu học |
1 |
Giáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành |
Hết đất Trường Tiểu học |
600 |
8 |
Đường đal Trường Trung học |
1 |
Giáp ranh đất ông Huỳnh Hữu Thoại |
Hết ranh đất Trường Trung học |
600 |
9 |
Hẻm Bà Bảy Uốn tóc |
1 |
Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng |
600 |
10 |
Hẻm Tư Râu |
1 |
Hết đất La Thanh Long |
Sông Hậu |
600 |
11 |
Hẻm ông Mong |
1 |
Hết đất Nguyễn Văn Hổ |
Sông Hậu |
600 |
12 |
Hẻm ông Lón |
1 |
Hết ranh đất Trần Thị Huệ |
Sông Hậu |
600 |
13 |
Hẻm Bà Đẹp |
1 |
Hết ranh đất Trần Thị Đẹp |
Sông Hậu |
600 |
14 |
Hẻm 7 Giảng |
1 |
Hết ranh đất Bảy Giảng |
Hết đất Nguyễn Văn Út |
600 |
15 |
Hẻm Ba Thích |
1 |
Hết đất Trương Thanh Tòng |
Hết đất Trần Văn Sướng |
600 |
16 |
Hẻm Út Miễu |
1 |
Hết ranh đất Lê Thị Nhỏ |
Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc |
600 |
17 |
Hẻm Út Canh chua |
1 |
Hết ranh đất Lê Văn Hiền |
Hết ranh đất Trần Văn Ý |
600 |
18 |
Hẻm Ủy ban |
1 |
Hết ranh đất Hà Văn Buôl |
Hết ranh đất Trần văn Tha |
600 |
19 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu (ONT) |
KV1-VT3 |
Mương Khai |
Phèn Đen |
600 |
VII |
Xã Phong Nẫm |
|
|
|
|
1 |
Khu vực xã |
KV2-VT3 |
Hết đất Trụ sở UBND xã |
Hết đất tổ Điện lực |
250 |
KV2-VT3 |
Giáp ranh đất Trụ sở UBND xã |
Hết ranh đất 4 Suôl |
250 |
||
KV2-VT3 |
Hết đất trường Tiểu học |
Cầu Bà Xe |
250 |
||
2 |
Đường nhựa |
KV2-VT3 |
Giáp ranh đất Tổ Điện lực |
Bến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh |
200 |
VIII |
Xã An Mỹ |
|
|
|
|
1 |
Khu vực chợ |
KV2-VT2 |
Hết đất Trụ sở UBND xã |
Cống Ba Công |
350 |
KV2-VT3 |
Cống Ba Công |
Cầu Đình |
250 |
||
2 |
Đường huyện 5 |
KV2-VT3 |
Cống Trại Cá |
Cầu Hai Lép |
150 |
KV2-VT3 |
Cầu Hai Lép |
Cầu Đình |
250 |
||
KV2-VT3 |
Cầu Đình |
Giáp ranh xã Hậu Thạnh |
250 |
||
IX |
Xã Đại Hải |
|
|
|
|
1 |
Chợ Mang cá |
KV1-VT3 |
Hết đất Trụ sở UBND xã |
Hết đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên |
600 |
KV2-VT2 |
Giáp ranh đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên |
Voi Ba đen |
250 |
||
KV1-VT3 |
Khu vực nhà lồng chợ |
600 |
|||
2 |
Đường Huyện 3 |
KV2-VT2 |
Cầu Mang cá 2 |
Giáp ranh xã Ba Trinh |
350 |
3 |
Đường Huyện 2 |
KV2-VT1 |
Cầu Mang cá 1 |
Hết đất ông hai Đực (về hướng Quốc lộ 1) |
550 |
KV2-VT2 |
Giáp ranh đất ông Hai Đực |
Cống Vũ Đảo |
350 |
||
KV1-VT1 |
Cống Vũ Đảo |
Cầu Ba Rinh |
1,000 |
||
KV2-VT2 |
Giáp ranh đất UBND xã |
Hết đất Chùa Cao Đài Ngọc Tiên An |
350 |
||
KV2-VT2 |
Giáp ranh đất Chùa Cao Đài Ngọc Tiên An |
Cầu Kế An |
400 |
||
4 |
Đường Đal Vườn cò |
KV2-VT3 |
Cầu Kế An hướng về vườn cò |
Hết đất ông Chính |
250 |
5 |
Khu vực chợ Cống Đôi |
KV1-VT3 |
Hết đất đất ông Thường (hướng cầu kênh Ngọc Lý) |
Hết ranh đất ông Đắc |
600 |
6 |
Quốc lộ 1A |
KV1-VT1 |
Cầu Ba Rinh |
Cống 7 Nhờ |
1,200 |
KV1-VT1 |
Cống 7 Nhờ |
Cống 1 Đông Hải |
1,000 |
||
KV1-VT1 |
Cống 1 |
Ranh xã Hồ Đắc Kiện |
1,200 |
||
KV1-VT2 |
Cầu Ba Rinh |
Giáp ranh thị xã Ngã Bảy |
800 |
||
7 |
Đường Mang Cá-Đại Thành |
KV2-VT2 |
Cầu Mang Cá-Đại Thành |
Giáp ranh xã Đại Thành |
350 |
8 |
Khu Tái định cư Quốc lộ 1A |
KV1-VT2 |
Suốt tuyến |
800 |
|
9 |
Khu tái định cư tự phát ấp Đông Hải |
KV2-VT1 |
Suốt tuyến |
350 |
|
10 |
Tuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông) |
KV2-VT2 |
Cống tiếp nhất ấp Ba Rinh |
Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện) |
250 |
X |
Xã Ba Trinh |
|
|
|
|
1 |
Khu vực trung tâm xã |
KV2-VT2 |
Cầu Đường Trâu |
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Công |
400 |
KV2-VT2 |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Thành Công |
Rạch Thành Văn Buôl |
300 |
||
KV2-VT2 |
Đài Tưởng Niệm |
Cầu Sông Rạch Vọp |
350 |
||
KV2-VT2 |
Đường đal Cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế |
Đài Tưởng Niệm |
400 |
||
2 |
Đường huyện 3 |
KV2-VT2 |
Suốt đường |
350 |
|
3 |
Đường Tỉnh 932B |
KV2-VT3 |
Giáp ranh xã Đại Hải |
Giáp ranh Xã Xuân Hòa |
150 |
XI |
Xã Thới An Hội |
||||
1 |
Chợ Cầu Lộ |
ĐB |
Dãy A,B,C từ nhà ông Phạm Văn Tho |
Hết đất ông Nguyễn Văn Hùm-Nguyễn Văn Vem-Nguyễn Thanh Tâm |
2,000 |
2 |
Đường Huyện 3 |
KV1-VT1 |
Hết đất Trụ sở UBND xã |
Cầu 8 Chanh |
1,750 |
KV1-VT2 |
Cầu 8 Chanh |
Cầu Xóm Đồng |
800 |
||
KV1-VT3 |
Cầu Xóm Đồng |
Giáp ranh xã Trinh Phú |
600 |
||
KV1-VT3 |
Cầu Thới An Hội |
Cầu Vàm mương |
500 |
||
KV2-VT2 |
Cầu Vàm mương |
Giáp ranh xã An Lạc Tây |
350 |
||
3 |
Đường vòng cung Trường mẫu giáo |
KV1-VT1 |
Giáp Tỉnh lộ 932 |
Giáp Huyện lộ 3 |
1,200 |
4 |
Đường tỉnh lộ 932 |
KV1-VT1 |
Ngã 3 UBND xã |
Cầu 2 Vọng |
1,000 |
KV2-VT2 |
Cầu 2 Vọng |
Cầu 10 Xén |
400 |
||
KV2-VT2 |
Cầu 10 xén |
Cầu Chệt Tịnh |
300 |
||
KV2-VT1 |
Cầu Chệt Tịnh |
Giáp rahh TT Kế Sách |
550 |
||
5 |
Đường huyện 1 |
KV2-VT1 |
Suốt tuyến |
500 |
|
6 |
Khu vực chợ cũ |
KV2-VT3 |
Cầu đối diện UBND xã |
Hết ranh đất Nhà Thờ Tin Lành |
250 |
7 |
Đường đal Cầu Trắng |
KV2-VT3 |
Cầu Trắng |
Hết ranh đất ông Sum |
150 |
KV2-VT3 |
Cầu Trắng |
Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ |
150 |
||
XII |
Xã An Lạc Tây |
|
|
|
|
1 |
Chợ An Lạc Tây |
KV1-VT1 |
Hết ranh đất bà Chi |
Hết ranh đất ông Đại |
1,000 |
KV1-VT1 |
Giáp ranh đất ông Đại |
Giáp Quốc lộ NSH (đường Cầu Sáu Ú) |
1,000 |
||
2 |
Đường huyện 3 |
KV1-VT2 |
Giáp ranh đất Nhà bà Chi |
Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu |
750 |
KV2-VT1 |
Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội) |
500 |
||
3 |
Đường đal chợ Trà Ếch |
KV2-VT3 |
Cầu Trà Ếch |
Hết ranh đất nhà ông Hoài |
150 |
4 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KV2-VT1 |
Cầu Trà Ếch |
Cống Hai Liềm |
500 |
KV1-VT2 |
Cống Hai Liềm |
Cầu Rạch Vọp |
700 |
||
KV2-VT1 |
Cầu Rạch Vọp |
Cầu Phèn Đen |
500 |
||
XIII |
Xã Nhơn Mỹ |
|
|
|
|
1 |
Khu vực chợ |
KV1-VT1 |
Hết đất Bưu điện UBND xã cũ |
Hết ranh đất chùa Hiệp Châu |
1,000 |
KV1-VT2 |
Giáp ranh đất Chùa Hiệp Châu |
Cầu tàu |
750 |
||
KV1-VT2 |
Cầu tàu |
Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu |
700 |
||
2 |
Đường xuống bến phà |
KV1-VT2 |
Giáp Quốc lộ Nam sông Hậu |
Bến phà mới |
750 |
KV1-VT2 |
Giáp Quốc lộ NSH |
Ngã 4 Bến phà cũ |
800 |
||
KV1-VT2 |
Ngã 4 bến phà cũ |
Bến phà cũ |
700 |
||
KV1-VT2 |
Cầu tàu |
Ngã tư bến phà cũ |
800 |
||
3 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KV1-VT2 |
Cầu Rạch Mọp |
Cầu Mương Khai |
700 |
KV1-VT3 |
Cầu Mương Khai |
Cống 5 Khù |
600 |
||
KV1-VT2 |
Cống 5 Khù |
Cầu Trà Ếch |
700 |
||
4 |
Đường huyện 1 |
KV2-VT1 |
Giáp Quốc lộ NSH |
Cầu Trâm Bầu |
500 |
KV2-VT2 |
Cầu Trâm Bầu |
Cầu Mỹ Hội |
400 |
||
E |
HUYỆN THẠNH TRỊ |
||||
I |
Thị trấn Phú Lộc |
|
|
|
|
1 |
Đường Văn Ngọc Chính |
1 |
Cầu Phú Lộc |
Đường Lý Thường Kiệt |
3,100 |
2 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Nguyễn Trung Trực |
2,500 |
||
3 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Hết ranh đất Ông Chánh |
800 |
||
4 |
Cầu Phú Lộc |
Ngã ba kênh Bào Lớn |
750 |
||
2 |
Đ. Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
Quốc Lộ 1A |
Cầu Bào Lớn |
800 |
3 |
Đường 1/5 |
1 |
Đường Văn Ngọc Chính |
Đường 30/4 |
3,100 |
4 |
Đ. Nguyễn Đức Mạnh |
1 |
Đường Văn Ngọc Chính |
Đường 30/4 |
3,000 |
5 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1 |
Quốc Lộ 1A |
Đường Lý Thường Kiệt |
3,000 |
2 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Nguyễn Trung Trực |
1,500 |
||
6 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1 |
Đường Văn Ngọc Chính |
Đường 30/4 |
2,700 |
7 |
Quốc lộ 1A |
1 |
Đầu Đ. Nguyễn Huệ |
Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng) |
2,000 |
|
Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng) |
Hết ranh đất UBND huyện |
2,600 |
||
2 |
Cầu Xẻo Tra |
Đầu đường Nguyễn Huệ |
2,430 |
||
3 |
Giáp ranh đất UBND huyện |
Đầu Hẻm 10 |
1,700 |
||
4 |
Đầu hẻm 10 |
Hẻm 12 |
1,400 |
||
5 |
Hẻm 12 |
Ngã 3 đường 937B |
1,200 |
||
6 |
Ngã 3 đường 937B |
Cầu Nàng Rền |
950 |
||
8 |
Đường cặp công Viên |
1 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Vinh |
Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài |
1,500 |
10 |
Đường 30/4 |
1 |
Quốc lộ 1A |
Đường Nguyễn Trung Trực |
2,500 |
2 |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
Cầu 30/4 |
900 |
||
3 |
Cầu 30/4 |
Hết ranh đất ông Võ Thành Lực |
400 |
||
10 |
Lộ Rẫy Mới |
1 |
Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực |
Giáp Ranh TT Hưng Lợi |
250 |
11 |
Đường Điện Biên Phủ |
1 |
Đường Văn Ngọc Chính |
Đường 30/4 |
2,100 |
12 |
Đường Lý Tự Trọng |
1 |
Quốc Lộ 1A |
Bệnh Viện Đa Khoa |
1,800 |
13 |
Đường Ngô Quyền |
1 |
Cầu Phú Lộc |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
1,400 |
2 |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
Cuối đường (Miếu Bà) |
800 |
||
14 |
Đường Nguyễn Huệ |
1 |
Quốc Lộ 1A |
Kênh Trạm Quản Lý Thuỷ nông |
1,560 |
2 |
Kênh Trạm Quản Lý Thuỷ nông |
Giáp Ranh xã Thạnh Trị |
900 |
||
15 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
1 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường 30/4 |
2,000 |
16 |
Đường trần Văn Bảy |
1 |
Đầu đường Trần Văn Bảy |
Giữa kinh KT13 |
900 |
2 |
Giữa kinh KT13 |
Giáp ranh đường Huyện 1 |
700 |
||
17 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
1 |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh đất ông Nguyễn Nam Sơn |
850 |
18 |
Đường Trần Phú |
1 |
Suốt đường |
1,500 |
|
19 |
Đường Huyện 1 |
1 |
Đầu cầu Xẻo Tra |
Hết ranh cống Thái Văn Ba |
400 |
2 |
Giáp ranh cống Thái Văn Ba |
Giáp ranh xã Tuân Tức |
300 |
||
20 |
Đường Tỉnh 937B |
1 |
Quốc Lộ 1A |
Cầu Trắng |
400 |
21 |
Lộ ấp Phú Tân |
1 |
Ranh xã Thạnh Quới |
Giáp ranh xã Tuân Tức |
200 |
22 |
Lộ ấp Bào Lớn |
1 |
Cầu Bào Lớn |
Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu |
250 |
23 |
Đường vành đai |
1 |
Cầu 30/4 |
Hẻm 10 |
600 |
2 |
Hết hẻm 10 |
đường tỉnh 937B |
450 |
||
24 |
Tuyến cặp sông (cặp QL 1A) |
1 |
Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài |
Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức |
350 |
25 |
Lộ ấp Thạnh Điền |
1 |
Cầu Bào Lớn |
giáp ranh xã Thạnh Quới |
200 |
II |
Xã Thạnh Trị |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 937 |
KV2-VT1 |
Ranh thị trấn Phú Lộc |
Cống số 2 (Hết đất ông Ba Việt) |
900 |
KV2-VT1 |
Giáp ranh đất ông Ba Việt |
Giáp đất Đình Trương Hiền |
700 |
||
KV2-VT2 |
Hết ranh đất Đình Trương Hiền |
Cầu Sa Di |
500 |
||
KV2-VT2 |
Cầu Sa Di |
Giáp ranh xã Thạnh Tân |
350 |
||
2 |
Đường Huyện 5 |
KV2-VT2 |
Giáp Ranh Xã Vĩnh Thành |
Ranh xã Tuân Tức |
300 |
3 |
Lộ Rẫy Mới |
KV2-VT3 |
Đầu Vàm Xáng (Đầu ấp Rẫy Mới) |
Giáp Ranh TT Hưng Lợi |
250 |
4 |
Lộ kinh 8 thước |
KV2-VT3 |
Cầu bà Nguyệt |
Ranh xã Thạnh Tân |
150 |
III |
Xã Tuân Tức |
|
|
|
|
1 |
Đường Huyện 1 |
KV1-VT1 |
Giáp ranh Phú Lộc |
Hết Trường THCS Tuân Tức |
250 |
KV1-VT1 |
Giáp Trường THCS Tuân Tức |
Hết đất Nhà máy Lai Thành |
300 |
||
KV1-VT2 |
Giáp ranh Nhà máy Lai Thành |
Giáp ranh xã Thạnh Tân |
200 |
||
KV1-VT1 |
Hết đất ông Lý Cuội |
Cầu Chùa Mới Trung Hoà |
300 |
||
2 |
Đường Huyện 5 |
KV1 -VT1 |
Giáp ranh xã Thạnh Trị |
Hết đất bà Quách Thị Buối |
250 |
KV1-VT1 |
Giáp ranh đất bà Quách Thị Buối |
Hết đất nhà Lý Sà Rương |
250 |
||
KV1-VT2 |
Giáp ranh đất Lý Sà Rương |
Giáp ranh xã Lâm Tân |
200 |
||
3 |
Đường Huyện 2 |
KV2-VT1 |
Đầu ranh đất ông Lý Ưng |
Giáp ranh xã Lâm Tân |
220 |
4 |
Lộ ấp Trung Thành |
KV2-VT1 |
Kênh 10 Quởn |
Giáp ranh Phú Lộc |
200 |
5 |
Lộ ấp Trung Hoà |
KV1-VT1 |
Chợ Mới |
Hết ranh đất Thạch Hưng |
300 |
KV2 -VT1 |
Đầu ranh đất Nhà Dương Lê |
Cầu Thanh Niên |
250 |
||
6 |
Lộ Trung Hoà-Trung Bình |
KV2 -VT1 |
Ranh đất ông Lý Cuội |
Cầu Chợ Mới Trung Bình |
250 |
IV |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 937B |
KV2-VT1 |
Ranh xã Vĩnh Thành (Tư duyên) |
Giáp ranh đất Sân Bóng |
350 |
KV1-VT2 |
Hết đất Sân Bóng |
Cầu Chợ |
550 |
||
KV1-VT2 |
Cầu Chợ |
Hết đất ông Trần Văn Dự |
550 |
||
KV1 -VT3 |
Ranh đất ông Trần Văn Dự |
Kênh Nàng Rền |
450 |
||
KV2 -VT1 |
Kênh Nàng Rền |
Cầu Bờ Tây (Mỹ Quới) |
300 |
||
2 |
Khu Chợ |
KV1-VT1 |
Cầu Chợ |
Cầu Miễu |
550 |
Cầu Miễu |
Hết đất ông Trần Văn Đường |
450 |
|||
Cầu Thanh Niên |
Giáp đường tỉnh 937B |
550 |
|||
3 |
Các ấp còn lại |
KV2- VT1 |
Ranh đất ông Trần Văn Đường |
Giáp Ranh Kinh ông Tà |
300 |
KV2-VT2 |
Cầu Bờ Tây |
Giáp Cầu 13 xã Châu Hưng |
250 |
||
KV2- VT1 |
Cầu Nàng Rền (giáp đường tỉnh 937B) |
Hết kinh 15 |
300 |
||
KV2- VT1 |
Cầu Nàng Rền (giáp đường tỉnh 937B) |
Hết kinh 14 |
300 |
||
KV2-VT2 |
Đầu ranh đất bà Nguyễn Thị Bồng |
Hết ranh đất nhà ông Trương Văn Minh |
200 |
||
KV2-VT2 |
Cầu Bờ Tây |
Kênh ông Tà |
300 |
||
4 |
Lộ đal ấp 15 |
|
Hết đất Trần Văn Hừng |
Hết đất ông Thái Xe |
500 |
5 |
Huyện lộ 5 |
KV2-VT1 |
Ranh đất ông Bì |
Giáp cầu xã Vĩnh Thành |
500 |
V |
Xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
1 |
Đường Huyện 5 |
KV1 -VT2 |
Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Đúng |
Hết đất bà Muồi |
400 |
KV2-VT1 |
Ranh đất Bà Muồi |
Hết đất bà Lê Thị Nhung |
250 |
||
KV1-VT2 |
Ranh đất bà Lê Thị Nhung |
Hết đất ông Thái |
400 |
||
2 |
Đường Huyện 5 |
KV1-VT3 |
Ranh đất ông Thái |
Cầu Thanh Niên (Ranh xã Thạnh Trị) |
250 |
3 |
Đường tỉnh 937B |
KV1-VT2 |
Ranh thị trấn Châu Hưng |
Cầu Tây Nhỏ |
350 |
4 |
Lộ đal |
KV2-VT2 |
Cầu Thanh Niên( Tư Đúng) |
Hết ranh đất Võ Trường Tồn |
350 |
VI |
Xã Thạnh Tân |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 937 |
KV1-VT3 |
Giáp Ranh xã Thạnh Trị |
Hết ranh đất ông Nguyễn Sơn |
350 |
KV1-VT2 |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Sơn |
Cầu 14/9 |
350 |
||
KV2-VT1 |
Cầu 14/9 |
Cầu Ông Tàu |
250 |
||
2 |
Đường huyện 1 |
KV2-VT2 |
Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay |
Giáp ranh xã Tuân Tức |
200 |
3 |
Đường Huyện 2 |
KV2 -VT2 |
Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống |
Giáp ranh xã Tuân Tức |
200 |
4 |
Lộ kênh 8 mét |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ |
Giáp Ranh xã Thạnh Trị |
150 |
5 |
Lộ A2-Tân Thắng |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất ông Thạch Sóc |
Giáp ranh xã Lâm Tân |
150 |
6 |
Lộ 14/9 |
KV2 -VT3 |
Cầu 14/9 |
Giáp ranh xã Lâm Tân |
150 |
7 |
Lộ B1- A2- 21 |
KV2 -VT3 |
Cầu treo |
giáp ranh Tân Long |
150 |
Lộ đal ( xóm cá) |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh Chùa ông 7 Đạt |
Cầu bà Nguyệt |
150 |
|
8 |
Lộ đal (xóm lá) |
KV2 -VT3 |
Cầu 8 Trưởng |
Cầu Treo kênh 8m |
150 |
9 |
Lộ đal (Ngọn Tà Âu) |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất ông 5 Quanh |
Giáp Nông Trường Công An |
150 |
VII |
Xã Lâm Kiết |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 940 |
KV1-VT2 |
Giáp Ranh Xã Thạnh Phú |
Cống Tuân Tức |
500 |
KV1-VT3 |
Cống Tuân Tức |
Cống Sa Keo |
400 |
||
KV2–VT1 |
Cống Sa Keo |
Ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú) |
300 |
||
2 |
Khu Vực Xóm Phố |
KV1-VT1 |
Đầu Chùa Trà É |
Chợ Lâm Kiết |
700 |
3 |
Khu Dân Cư |
KV1–VT3 |
Đầu ranh đất Triệu Văn Xê |
hết đất ông Thạch Sịnh |
400 |
4 |
Trung Tâm Xã |
KV1–VT3 |
Trạm Y Tế |
hết đất Bà Thạch Thị Ọl |
350 |
5 |
Đường Huyện 5 |
KV2–VT1 |
Đầu Đường Huyện 5 |
Hết đất ông Thạch Kha Lức |
300 |
KV2-VT2 |
Ranh đất ông Thạch Kha Lức |
Giáp ranh xã Lâm Tân |
250 |
||
6 |
Đường Liên Xã |
KV2–VT2 |
Đầu ranh đất ông Ngô Huỳnh Thủ |
Giáp ranh xã Lâm Tân |
250 |
7 |
Lộ đal Kiết Bình |
KV2-VT3 |
Đường Tỉnh 940 |
Giáp ranh xã Lâm Tân |
200 |
Cống Sa Keo |
Cầu Kiết Bình |
200 |
|||
8 |
Đường tỉnh 940 tuyến mới |
KV2–VT1 |
Ranh xã Thạnh Phú |
Công Tuân Tức |
300 |
9 |
Lộ đal ấp Kiết Hoà |
KV2–VT2 |
Cống Cái Trầu |
Hết đất ông Chín Ấm |
250 |
10 |
Lộ đal ấp Lợi |
KV2–VT2 |
Đầu ranh đất ông Trần Minh |
Hết đất ông Lý Chêl |
250 |
11 |
Lộ đal ấp Trà Do |
KV2–VT2 |
Cầu Trà Do |
Hết đất bà Lý Thị Nol |
250 |
12 |
Lộ ấp Kiết Lợi |
KV2–VT2 |
Đoạn Cầu Xóm phố |
Hết ranh đất ông Khưu Trái Thia |
400 |
KV2–VT3 |
Ranh đất ông Quết |
Hết ranh đất bà Trang |
250 |
||
13 |
Lộ Kiết Thắng |
KV2–VT2 |
Cầu Kiết Thắng |
Hết ranh đất ông Đặng |
200 |
VIII |
Xã Lâm Tân |
|
|
|
|
1 |
Đường huyện 2 |
KV2–VT2 |
Ranh xã Tuân Tức |
Kênh Mương Điều Chắc Tức |
200 |
KV1–VT2 |
Kênh Mương Điều Chắc Tức |
Kênh vàm Mương điều dọc theo huyện lộ 2 ấp Kiết Nhất B |
250 |
||
KV2–VT2 |
Kênh Vàm Mương Điều |
Ranh xã Lâm Kiết |
200 |
||
2 |
Đường Huyện 5 |
KV1-VT2 |
Giáp ranh xã Tuân Tức |
Ranh xã Lâm Kiết |
250 |
IX |
Thị trấn Hưng Lợi |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 937B |
1 |
Cầu Trắng |
Cầu Cống |
400 |
2 |
Cầu Cống |
Hết đất Phùng Văn Vẹn |
1,200 |
||
3 |
Giáp ranh đất Phùng Văn Vẹn |
Cầu Trương Từ |
1,600 |
||
4 |
Cầu Trương Từ |
Hết đất ông Lâm Ngà |
1,600 |
||
5 |
Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà |
Cầu số 1 |
700 |
||
6 |
Cầu số 1 |
Giáp ranh xã Châu Hưng |
350 |
||
2 |
Lộ ấp Xóm Tro 1 |
1 |
Đầu ranh đất ông Đặng |
Hết đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu) |
250 |
2 |
Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu) |
Cầu Ông Kịch |
200 |
||
2 |
Đầu Ranh đất ông Lâm Si Tha |
Hết ranh đất ông Tăng Kịch |
200 |
||
3 |
Huyện lộ 66 (Lộ Kinh Ngay) |
1 |
Vòng xuyến đường 937B |
Hết ranh Trạm Y Tế |
2,000 |
2 |
Từ ranh Trạm Y Tế |
Cống bà Nguyễn Thị Lệ |
600 |
||
3 |
Giáp Cống bà Nguyễn Thị Lệ |
Cống Sáu Chánh |
500 |
||
4 |
Giáp Cống Sáu Chánh |
Giáp ranh xã Châu Hưng |
350 |
||
4 |
Đường Chợ |
1 |
Đường tỉnh 937B |
Cầu bà Kía |
1,600 |
1 |
Đầu ranh đất ông Hấu (Lý Đông) |
Hết nhà Tiêu Thanh Đức |
1,600 |
||
2 |
Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Hó |
Hết đất Quách Hùng Thương |
700 |
||
2 |
Đầu ranh đất ông Lý Hún |
Cầu Trương Từ |
700 |
||
3 |
Đầu ranh đất Quách Hùng Thương |
Hết đất ông Ngô Ìa |
500 |
||
5 |
Đường số 1 |
1 |
Đầu ranh đất ông Nguyên |
Hết đất ông Đỏ |
3,000 |
6 |
Đường số 2 |
1 |
Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng |
Hết ranh đất Quách Hưng Đại |
2,000 |
7 |
Đường số 3 |
1 |
Đầu ranh đất Mỹ Dùng |
Hết ranh đất ông Thành |
2,500 |
8 |
Đường số 4 |
1 |
Đầu ranh đất ông Tấu |
Hết ranh đất ông Hùng |
1,500 |
9 |
Đường số 5 |
1 |
Đường 937B |
Hết ranh đất ông Đúng |
200 |
10 |
Lộ ấp số 8 |
1 |
Giáp ranh đất ông Lâm Ngà |
Hết ranh đất bà Thạch Thị Lêl |
200 |
1 |
Đầu ranh đất bà Thạch Thị Lêl |
hết ranh đất ông Lâm Hong |
200 |
||
11 |
Lộ ấp số 9 |
1 |
Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Luận |
Hết ranh đất ông Húa Đen |
600 |
2 |
Giáp ranh đất ông Húa Đen |
Hết đất Nhà máy Kim Hưng |
600 |
||
2 |
Giáp ranh đất Nhà Máy Kim Hưng |
Giáp ranh xã Thạnh Trị |
250 |
||
3 |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận |
Hết ranh đất Lý Oi |
200 |
||
3 |
Giáp ranh đất Lý Oi |
Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị |
200 |
||
3 |
Giáp ranh đất Lý Oi |
Hết ranh đất ông Danh Lợi |
200 |
||
12 |
Đường Dal |
1 |
Đầu ranh đất ông Trần Văn Út |
Hết ranh đất ông Khel |
200 |
13 |
Đường cặp sông |
1 |
Đường tỉnh 937B |
Hết đất Bành Thiệu Văn (ông Só) |
600 |
1 |
Đầu ranh đất bà Lâm Thị Thuỷ |
Hết ranh đất bà Lệ ấp Kinh Ngay |
600 |
||
14 |
Kinh Giồng Chùa |
1 |
Đầu ranh đất ông Lý ChấnThạnh |
Chùa Lộc Hoà |
400 |
2 |
Giáp ranh đất ông Lý Chấn Thạnh |
Chùa Khmer |
250 |
||
15 |
Lộ Bào Cát- Quang Vinh |
1 |
Giáp đường tỉnh 937B |
Hết ranh đất Võ Văn Hiền |
250 |
1 |
Giáp ranh Võ Văn Hiền |
Hết ranh đất Bành Ghi |
250 |
||
1 |
Giáp ranh đất ông Trần Văn Bé |
Giáp ranh TT Châu Hưng- Bạc Liêu |
200 |
||
16 |
Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro |
1 |
Đường tỉnh 937B |
Hết ranh đất ông Hàng Hel |
200 |
17 |
Lộ đal ấp Số 8 |
1 |
Đầu ranh đất Trần Hoàng |
Hết ranh đất Liêu Tên |
200 |
18 |
Lộ đal ấp Số 8 |
1 |
Giáp ranh đất Tấn Cang |
Hết ranh đất ông Trịnh Phol |
500 |
19 |
Lộ đal ấp Số 8 |
1 |
Đầu ranh đất ông Dương Phal |
Hết đất Ngô Văn Thắng |
500 |
20 |
Lộ đal ấp Chợ Mới-Số 8 |
1 |
Vũ Văn Hoàng |
Hết đất ông Tiền Buộl |
500 |
21 |
Lộ ấp Giồng Chùa (mới) |
1 |
Giáp ranh TT Phú Lộc |
Ranh đất Quách Mứng |
200 |
22 |
Khu Tái định cư ấp Số 9 |
1 |
Suốt tuyến |
300 |
|
23 |
Lộ Xóm Tro |
1 |
Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phú |
200 |
X |
Xã Châu Hưng |
|
|
|
|
1 |
Lộ Kinh Ngay |
KV1-VT2 |
Đầu ranh đất Trường tiểu Học Châu Hưng 1 |
Hết ranh đất trạm Y tế xã |
400 |
KV1-VT2 |
Cầu Nàng Rền |
Hết ranh đất UBND xã |
400 |
||
KV2–VT1 |
Giáp ranh TT Hưng Lợi |
Hết ranh đất bà hai Gấm |
350 |
||
KV2–VT2 |
Cầu Kinh Ngay 2 |
Hết ranh đất ông Teo |
250 |
||
2 |
Đường tỉnh 937B |
KV2-VT1 |
Giáp ranh TT Hưng Lợi |
Giáp ranh xã Vĩnh Thành |
350 |
3 |
Lộ đal ấp Tràm Kiến-13 |
KV2–VT2 |
Cầu ông Hó |
Hết đất ông sáu Ra |
200 |
4 |
Lộ đal ấp Tàn Dù |
KV2–VT2 |
Cầu ông Teo |
Hết ranh đất ông Đương |
200 |
5 |
Lộ đal ấp Tàn Dù |
KV2–VT2 |
Đầu ranh đất ông Khởi |
Hết ranh đất ông Ba Đốm |
200 |
6 |
Lộ đal ấp Tàn Dù |
KV2–VT2 |
Cầu ông Chuối |
Hết ranh đất ông Hó |
200 |
7 |
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- Xóm Tro2- Quang Vinh |
KV2–VT2 |
Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền) |
Ngã tư Quang Vinh |
200 |
8 |
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2-Xóm Tro 2 |
KV2–VT2 |
Cầu Kinh Ngay 2 |
Cầu trường TH Xóm tro 2 |
200 |
KV2–VT2 |
Cầu Xóm Tro 2 |
Ranh Bạc Liêu |
200 |
||
9 |
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- 23 |
KV2–VT2 |
Đầu ranh đất ông Phong |
Đường tỉnh 937B |
200 |
10 |
Lộ Kinh Ngay 2-Tràm Kiến |
KV2–VT1 |
Cầu Kinh Ngay 2 |
Cầu ông Hó |
250 |
11 |
Lộ đal ấp 13 |
KV2–VT2 |
Đất Út Hòa ( Tám Luyến) |
Hết đất Út Phước |
200 |
KV2–VT2 |
Cầu Ba Tẻo |
Hết đất Út Phước |
200 |
||
KV2–VT2 |
Đất bà Nguyệt |
Hết ranh đất Bảy Thơi |
200 |
||
12 |
Huyện lộ 66 |
KV2–VT1 |
Hết ranh đất ông Có |
Hết ranh đất Nguyễn Minh Dương |
300 |
13 |
Lộ đal ấp Quang Vinh |
KV2–VT1 |
Ngã tư Quang Vinh |
Hết ranh đất ông Bành Phong |
200 |
14 |
Lộ đal ấp Tràm Kiến |
KV2–VT1 |
Cầu Bảy Âm |
Cầu Mễu ấp 13 |
200 |
F |
HUYỆN NGÃ NĂM |
||||
I |
Thị trấn Ngã Năm |
||||
1 |
Đường Nguyễn Trung Trực. |
1 |
Hết ranh đất bà Ngô Thị Mết (cầu trắng cũ) |
Cống 5 Kẹ |
4,500 |
2 |
Cống 5 Kẹ |
Cầu Thanh Niên (ấp 1) |
1,750 |
||
3 |
Cầu Thanh niên (ấp 1) |
Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (ấp 7) |
1,200 |
||
4 |
Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (ấp 7) |
Kênh 90 |
800 |
||
5 |
Kênh 90 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thành |
500 |
||
6 |
Giáp đất ông Nguyễn Văn Thành |
Hết tuyến |
400 |
||
2 |
Đường 3 tháng 2. |
1 |
Giáp ranh đất bà Ngô Thị Mết (Cầu trắng cũ) |
Đường Trần Văn Bảy |
4,800 |
2 |
Đường Trần Văn Bảy |
Hết ranh đất Chùa Phật Mẫu |
4,200 |
||
3 |
Giáp ranh Chùa Phật Mẫu |
Hết ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung) |
2,500 |
||
4 |
Giáp ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung) |
Cầu Cống đá |
1,000 |
||
3 |
Đường Lê Hồng Phong |
1 |
Suốt tuyến |
4,300 |
|
4 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1 |
Suốt tuyến |
4,300 |
|
5 |
Đường Võ Thị Sáu |
1 |
Suốt tuyến |
4,300 |
|
6 |
Đường Trần Văn Bảy |
1 |
Suốt tuyến |
3,800 |
|
7 |
Đường Mai Thanh Thế |
1 |
Giáp đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Trần Văn Bảy |
4,300 |
2 |
Đường Trần Văn Bảy |
Hết đất Trụ sở UBND thị trấn Ngã Năm |
4,300 |
||
8 |
Đường Hùng Vương |
1 |
Cầu Ngã Năm mới (ngang khu hành chính) |
Đầu đường Nguyễn Trãi |
3,800 |
2 |
Đầu đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ) |
Cầu Đỏ mới |
1,800 |
||
3 |
Cầu Đỏ mới |
Cầu Bến Long |
800 |
||
4 |
Cầu Bến Long |
Hết tuyến (giáp xã Long Tân) |
200 |
||
9 |
Đường 30 tháng 4 |
1 |
Mố cầu Đỏ cũ (đường 1-5) đến đầu voi |
Hết ranh đất ông Năm Miên |
1,000 |
2 |
Giáp ranh đất ông Năm Miên |
Đường nối Quốc lộ 61B (Nhánh rẽ 42-Trà Ban) |
600 |
||
10 |
Đường 1 tháng 5 |
1 |
Mố cầu Đỏ cũ |
Rạch Xẻo Cạy |
400 |
2 |
Rạch Xẻo Cạy |
Giáp ranh xã Long Tân |
200 |
||
11 |
Ấp 2 |
1 |
Cầu Chùa Ông Bổn đến đầu voi |
Hết ranh đất bà Ba Đê |
450 |
12 |
Kênh Xáng chìm |
1 |
Giáp ranh đất bà Ba Đê |
Hết ranh đất Hai Thời |
250 |
13 |
Đ. Lạc Long Quân |
1 |
Giáp đường Mậu Thân |
Hết ranh đất Chùa Ông Bổn cũ |
700 |
2 |
Giáp Ranh đất Chùa Ông Bổn cũ |
Đến giap ranh xã Vĩnh Quới |
200 |
||
14 |
Đường Mậu Thân |
1 |
Giáp đường Lạc Long Quân |
Cầu Treo |
700 |
2 |
Cầu treo |
Cầu Đường Trâu |
600 |
||
15 |
Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B) |
1 |
Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ) |
Vòng xuyến (trước khu HC) |
1,600 |
2 |
Từ Vòng xuyến (trước khu HC) |
Mỗ cầu Quản Lộ-Phụng Hiệp (hết đất bến xe tạm) |
1,600 |
||
3 |
Mố cầu Quản lộ Phụng Hiệp (Giáp đất bến xe tạm) |
Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới) |
1,400 |
||
16 |
Đường Lê Hoàng Chu |
1 |
Suốt đường |
200 |
|
17 |
Quốc lộ 61B |
1 |
Giáp xã Long Bình |
Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới) |
800 |
2 |
Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới) |
Cầu Đỏ mới |
600 |
||
3 |
Cầu Đỏ mới |
Giáp đường 30/4 |
500 |
||
3 |
Giáp đường 30/4 |
Cầu Dừa (Trà Ban) |
500 |
||
18 |
Đường nội ô ấp 1 |
1 |
Trường Mai Thanh Thế |
Hết đất UBND TT Ngã Năm |
1,800 |
19 |
Đường vào Bệnh viện và nội ô TT Ngã Năm |
1 |
Từ Cầu Ngã Năm mới (ngang khu HC) Đến hết ranh đất ông Lê Văn Được |
Giáp đường Mai Thanh Thế |
1,500 |
1 |
Từ ranh đất ông Lê Văn Được (trước trường Tiểu học Ngã Năm 1) |
UBND TT Ngã Năm |
1,500 |
||
1 |
Nhà ông Thái Quốc Tuấn |
Quản lộ Phụng Hiệp |
1,500 |
||
20 |
Đường số 1 |
1 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Hết tuyến |
1,800 |
21 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
1 |
Kinh Cống đá |
Cầu Kinh Phú Lộc-Ngã Năm |
500 |
2 |
Cầu Kinh Phú Lộc-Ngã Năm |
Kinh Bến Long |
600 |
||
3 |
Kinh Bến Long |
Ranh xã Long Tân |
200 |
||
22 |
Đ. Khu hành chính mới |
1 |
Giáp Tỉnh lộ 937 |
Đường số 1 |
1,800 |
23 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1 |
Cầu Bến Long |
Hết tuyến (giáp xã Long Tân) |
200 |
24 |
Đường Xẻo Cạy |
1 |
Giáp đường 1 tháng 5 |
Giáp đường 30/4 (Cầu Dừa) |
200 |
25 |
Kênh 90 |
1 |
Giáp đường Nguyễn Trung Trực |
Ranh xã Vĩnh Biên |
150 |
II |
Xã Long Tân |
|
|
|
|
1 |
Khu vực Trung tâm xã |
ĐB |
Cống Lý Thanh |
Đường vào khu hành chính mới |
3,100 |
2 |
Ấp Tân Lập B |
KV1-VT1 |
Đầu ranh đất bà Hoàng |
Hết ranh đất Trường Tiểu học Long Tân 1 |
2,200 |
3 |
Kênh Mỹ Phước |
KV1-VT1 |
Đường vào khu hành chính mới |
Hết đất cây xăng ông Dũng |
2,000 |
KV1-VT2 |
Giáp đất cây xăng ông Dũng |
Kênh 8/3 |
700 |
||
KV1-VT3 |
Kênh 8/3 |
Kênh Mỹ Lợi |
350 |
||
KV2-VT1 |
Kênh Mỹ Lợi |
Cầu kênh Bình Hưng |
300 |
||
KV2-VT2 |
Cầu kênh Bình Hưng |
Giáp gianh xã Tân Long |
200 |
||
4 |
Kênh Quản Lộ-Phụng Hiệp |
KV1-VT3 |
Giáp cống Lý Thanh |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Từ |
450 |
KV1-VT2 |
Hết ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi |
Hết ranh đất nhà máy Tư Mễnh |
400 |
||
5 |
Đường khu hành chính mới |
KV1-VT1 |
Giáp ranh đất ông Sừng |
Giáp đường Quản lộ-Phụng Hiệp |
800 |
6 |
Ấp Tân Lập B |
KV2-VT1 |
Hết đất ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi |
Hết ranh đất nhà ông Cà Hom |
400 |
7 |
Ấp Tân Thành A |
KV2-VT1 |
Hết ranh đất Trại cưa Phú Cường đến đầu voi |
Đến mố cầu treo |
400 |
8 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
KV2-VT2 |
Giáp Huyện Mỹ Tú |
Giáp kinh xáng Mỹ Phước |
200 |
KV2-VT1 |
Kinh Xáng Mỹ Phước |
Hết ranh đất Trường THCS |
380 |
||
KV2-VT3 |
Giáp ranh đất Trường THCS |
Giáp thị trấn Ngã Năm |
200 |
||
9 |
Quốc lộ 61B |
KV2-VT1 |
Giáp ranh Cầu Dừa |
Cầu Trà Ban |
300 |
10 |
Đường UBND xã |
KV1-VT1 |
Hết ranh đất UBND xã |
Đường vào Trường học cũ |
600 |
III |
Xã Mỹ Quới |
|
|
|
|
1 |
Khu vực Trung tâm xã |
ĐB |
Hết ranh đất Hai Di |
Hết ranh đất ông Trần Văn Lắm |
2,500 |
2 |
Ấp Mỹ Thành |
KV1-VT2 |
Giáp ranh đất ông Trần Văn Lắm |
Cầu Mới |
700 |
KV1-VT3 |
Cầu Mới |
Hết ranh đất Sáu Phi |
550 |
||
KV2-VT1 |
Giáp đất bà Hai Di |
Hết ranh đất Ba Sinh |
500 |
||
KV2-VT1 |
Giáp ranh đất Ba Sinh |
Cầu nhà ông Hai Thảo |
300 |
||
KV1-VT2 |
Cầu Tỉnh lộ 937B (hương lộ 17) đến UBND xã |
Hết ranh đât Nhà máy ông Chúng |
750 |
||
3 |
Ấp Mỹ Thọ |
KV2-VT1 |
Giáp Nhà máy ông Chúng |
Hết ranh đất Sáu Quyền |
350 |
KV2-VT2 |
Giáp ranh đất Sáu Quyền |
Hết ranh đất ông Tư Thiện |
250 |
||
4 |
Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937 B) |
KV1-VT1 |
Cầu chợ Mỹ Quới |
Hết ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám |
1,000 |
KV2-VT1 |
Giáp Trường THPT Lê Văn Tám |
Cầu Số 1 (Cầu Bưng Sen) |
500 |
||
KV2-VT2 |
Cầu số 1 (Cầu Bưng Sen) |
Giáp ranh xã Mỹ Bình |
300 |
||
5 |
Ấp Mỹ Tây A-Mỹ Tường B |
KV1-VT1 |
Hết ranh đất bà Hai Nhung đến đầu voi |
Hết ranh Đình Nguyễn Trung Trực |
700 |
6 |
Ấp Mỹ Tường B |
KV1-VT2 |
Giáp Đình Nguyễn Trung Trực |
Hết ranh đất Tư Đời |
500 |
KV1-VT2 |
Giáp ranh đất Tư Đời |
Hết ranh đất Bảy Dương |
400 |
||
7 |
Ấp Mỹ Thọ |
KV2-VT1 |
Đầu ranh đất Năm Châu đến đầu voi |
Hết ranh đất Châu Thị Mỹ |
500 |
8 |
Ấp Mỹ Tây A |
KV2-VT1 |
Giáp đất ông Huỳnh Văn Nhung (không bao gồm đất ông Nhung) |
Cầu Mới |
600 |
KV2-VT2 |
Cầu Mới |
Hết ranh đất ông Dương Huỳnh Long |
400 |
||
9 |
Đường Mỹ Quới-Rộc Lá |
KV1-VT1 |
Từ giáp khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em) |
Cầu mới |
1,000 |
KV1-VT2 |
Cầu mới |
Hết tuyến |
150 |
||
10 |
Lộ B Mỹ Thành (Kênh Thầy Cai Nhâm) |
KV2-VT1 |
Kênh Mương lộ |
Hết ranh đất ông Năm Hành |
200 |
IV |
Xã Tân Long |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 61B |
KV2-VT1 |
Cầu ông Tào giáp xã Thạnh Tân |
Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu |
300 |
KV2-VT2 |
Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu |
Cầu Cái Trầu |
400 |
||
KV1-VT1 |
Cầu Cái Trầu, KV chợ Tân Long |
Hết ranh đất UBND xã Tân Long |
1,600 |
||
KV1-VT2 |
Ranh đất UBND xã |
Hết ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1 |
600 |
||
KV2-VT1 |
Giáp ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1 |
Cầu Ba Bọng |
500 |
||
KV2-VT2 |
Cầu Ba Bọng |
Hết địa giới xã |
350 |
||
2 |
Ấp Long Thạnh |
KV1-VT1 |
Cầu Cái Trầu |
Cầu Xéo |
820 |
3 |
Lộ liên xã Tân Long – Long Tân |
KV2-VT3 |
Cầu Ba Bọng |
Hết ranh xã |
250 |
4 |
Đường vào phố |
KV2-VT1 |
Hết ranh đất nhà ông Ty |
Hết ranh đất nhà ông Hiệp |
400 |
5 |
Hẻm trạm y tế |
KV2-VT2 |
Giáp ranh đất ông Em |
Hết ranh nhà úay ông Tư Cư |
200 |
V |
Xã Vĩnh Quới |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm xã |
KV1-VT1 |
Cầu Sóc Sải đến UBND xã |
Cầu Đường Tắc |
200 |
2 |
Đường ôtô |
KV1-VT2 |
Hết tuyến |
150 |
|
3 |
Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp |
KV2-VT1 |
Cầu Đường Trâu |
Cống Bảy Tươi |
150 |
KV2-VT2 |
Cống Bảy Tươi |
Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu |
150 |
||
4 |
Tuyến Kinh Xáng Chìm |
KV2-VT2 |
Ranh ấp 2 |
Hết đất nhà thờ Cái Trầu |
150 |
VI |
Xã Vĩnh Biên |
|
|
|
|
1 |
Đường nhựa ven kênh xáng Phụng Hiệp |
KV2-VT1 |
Hết ranh đất Trường THCS Vĩnh Biên (Bao gồm đất QH xây dựng chợ Vĩnh Biên) |
Giáp ranh đất ông Tám Thầy |
800 |
KV2-VT2 |
Cầu Cống Đá |
Giáp ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH |
600 |
||
KV2-VT2 |
Đầu ranh lộ tẻ Tám Tuấn đầu nối QLPH |
Giáp ranh đất ông Tám Thầy |
400 |
||
KV2-VT3 |
Giáp ranh đất Trường THCS Vĩnh Biên |
Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu |
400 |
||
2 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
KV1-VT1 |
Cầu Cống Đá |
Cống Tám Xưa |
500 |
KV1-VT2 |
Cống Tám Xưa |
Cống Hai Cường |
400 |
||
KV1-VT1 |
Cống Hai Cường |
Cầu Nàng Rền |
500 |
||
KV1-VT2 |
Cầu Nàng Rền |
Giáp tỉnh Bạc Liêu |
300 |
||
VII |
Xã Long Bình |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 61B |
KV1-VT2 |
Đầu kênh Dân Quân ấp 3, thị trấn Ngã Năm |
Kênh ông Tám Sơn |
600 |
KV1-VT1 |
Kênh ông Tám Sơn |
Kênh ông Tùng |
700 |
||
KV1-VT3 |
Kênh ông Tùng |
Hết địa giới xã (giáp Tân Long) |
350 |
||
VIII |
Xã Mỹ Bình |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm xã |
KV1-VT1 |
Đầu đất trường học |
Cống Hai Nhân |
300 |
2 |
Hương lộ 17 |
KV1-VT2 |
Hết tuyến |
300 |
|
3 |
Đường ô tô |
KV2-VT1 |
Cống Hai Nhân |
Giáp ranh xã Vĩnh Biên |
200 |
G |
THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
||||
I |
PHƯỜNG I |
|
|
|
|
1 |
Đ. Trưng Trắc |
1 |
Suốt đường |
4,500 |
|
2 |
Đ. Trưng Nhị |
1 |
Suốt đường |
4,500 |
|
3 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
1 |
Ngã 4 đường 30/4 |
Đến ngã 4 đường Lê Lai |
4,500 |
2 |
Ngã 4 đường 30/4 |
Đến đường Phan Thanh Giản |
3,000 |
||
2 |
Ngã tư Lê Lai |
Hết đất Chùa bà |
3,000 |
||
3 |
Giáp đất Chùa bà |
Cầu Ngang |
2,100 |
||
4 |
Đ. Đề Thám |
2 |
Suốt đường |
2,300 |
|
5 |
Đường 30/4 |
2 |
Cầu Vĩnh Châu |
Đến cầu Giồng Dú |
2,300 |
1 |
Cầu Vĩnh Châu |
Đ. Nguyễn Huệ |
3,460 |
||
3 |
Ngã tư Nguyễn Huệ |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
2,100 |
||
6 |
Đường Lê Lợi |
1 |
Cầu Vĩnh Châu |
Đ. Lê Lai |
3,460 |
2 |
Cầu Vĩnh Châu |
Đ. Phan Thanh Giản |
2,300 |
||
3 |
Ngã 3 đ. Phan Thanh Giản |
Kho Cty Vĩnh Thuận |
1,080 |
||
7 |
Đ. Phan Thanh Giản |
2 |
Suốt đường |
2,300 |
|
8 |
Đ. Nguyễn Huệ |
1 |
Chùa Ông |
Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản |
3,460 |
2 |
Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản |
Ranh Phường Vĩnh Phước |
2,300 |
||
9 |
Đ. Thanh Niên |
3 |
Suốt đường |
1,800 |
|
10 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
Đường 30/4 |
Chợ mới |
3,460 |
2 |
Đường 30/4 |
Cống Ông Trầm |
1,100 |
||
3 |
Cống Ông Trầm |
Ngã 3 trại giam |
650 |
||
11 |
Đường Số 4 (Châu Văn Đơ) |
3 |
Đường đường 30/4 |
Giáp hẻm 2 |
1,800 |
12 |
Tỉnh lộ 935 |
2 |
Cầu Giồng Dú |
Ranh Phường Khánh Hòa |
650 |
13 |
Đ. Nguyễn Trãi |
1 |
Cầu Vĩnh Châu |
Cầu chợ mới |
3,460 |
2 |
Cầu Vĩnh Châu |
Cống Ông Trầm |
650 |
||
14 |
Đ. Nguyễn Thị Minh Khai |
1 |
Suốt đường |
3,460 |
|
15 |
Đ. Lê Hồng Phong |
1 |
Suốt đường |
3,460 |
|
16 |
Đ. Bùi Thị Xuân |
1 |
Đường Trưng Nhị |
Đến Lê Lai |
3,000 |
17 |
Đ. Lê Lai |
1 |
Cầu Mậu Thân |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
2,300 |
3 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Đê Biển |
1,600 |
||
18 |
Huyện lộ 10 |
2 |
Suốt tuyến trong phạm vi Phường 1 |
650 |
|
19 |
Đ. Lý Thường Kiệt |
1 |
Suốt tuyến |
1,600 |
|
20 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
1 |
Suốt tuyến |
1,100 |
|
21 |
Huyện lộ 111 |
2 |
Ngã 3 Giồng Dú |
Ranh Phường 2 |
650 |
22 |
Đ. Giồng Giữa (khu 5) |
3 |
Suốt tuyến |
360 |
|
23 |
Đ. Mậu Thân |
3 |
Suốt tuyến |
360 |
|
24 |
Đ. Đinh Tiên Hoàng |
3 |
Suốt tuyến |
360 |
|
Hẻm Nối Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|||
25 |
Hẻm (Cập nhà Trường Dân tộc nội trú) |
2 |
Suốt tuyến |
460 |
|
26 |
Hẻm số 2 (Cập nhà ông Nguyễn Giang) |
1 |
Suốt tuyến |
575 |
|
27 |
Hẻm ( Cập nhà ông Lâm Hai) |
1 |
Hết ranh đất nhà bà Sơn Thị Út |
Hết đât nhà bà Thị Suôl |
460 |
2 |
Từ đất bà Thị Suôl |
Hết đất ông Lý Pho |
345 |
||
3 |
Đoạn còn lại |
230 |
|||
Hẻm nối đường Phan Thanh Giản |
|
|
|||
28 |
Hẻm ( sau đội quản lý duy tu sửa chữa) |
1 |
Suốt tuyến |
460 |
|
29 |
Hẻm (Cơ khí cũ) |
1 |
Suốt tuyến |
460 |
|
Hẻm nối đường số 4 |
|
|
|||
30 |
Hẻm Búp Sen Xanh |
1 |
Suốt tuyến |
360 |
|
Hẻm nối đường Lê Lai |
|
|
|||
31 |
Hẻm (Vào nhà ông Lâm Hoàng Viên) |
1 |
Đất nhà ông Võ Văn Que |
Lai Thị Xiếu Láo |
460 |
1 |
Lai Thị Xiếu Láo |
Trần Văn thêm |
345 |
||
3 |
Đoạn còn lại |
230 |
|||
32 |
Hẻm vào nhà ông Trạng |
1 |
Ranh Đất ông Trần Minh Nhật |
Hết đất ông Tạ Ngọc Trí |
460 |
2 |
Ranh Đất ông Tạ Ngọc Trí |
Hết đất bà Huỳnh Thị Thanh Liễu |
345 |
||
33 |
Hẻm (Lâm nghiệp) |
1 |
Suốt tuyến |
400 |
|
34 |
Hẻm |
1 |
Suốt tuyến |
130 |
|
35 |
Hẻm (Đối diện Đồn 646) |
1 |
Đầu hẻm |
Hết đất ông Nguyễn Quang |
320 |
2 |
Giáp đất ông Nguyễn Quang |
Hết đất ông Trần Văn Dũng |
240 |
||
3 |
Đoạn còn lại |
160 |
|||
36 |
Hẻm (Vào nhà ông Huỳnh Văn Cọn) |
1 |
Đất bà Huỳnh Thị Xém |
Hết đất o6Ông Châu Xèm Tịch |
320 |
2 |
Ông Châu Xèm Tịch |
Hết đất ông Châu xèm Hon |
240 |
||
3 |
Đoạn còn lại |
160 |
|||
37 |
Hẻm ( Giồng Giữa) |
1 |
Đất ông Trương Văn Chỉnh |
Hết đất Trịnh Văn Tó |
320 |
2 |
Hết đất Trịnh Văn Tó |
Hết đất ông Tăng Văn Cuôi |
240 |
||
3 |
Đoạn còn lại |
160 |
|||
38 |
Hẻm 106 ( hẻm vào nhà ông Hinh) |
1 |
Suốt tuyến |
320 |
|
39 |
Đường trong khuTĐC Hải Ngư |
1 |
Suốt tuyến |
420 |
|
Hẻm nối đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|||
40 |
Hẻm Ba Cò |
1 |
Suốt tuyến |
460 |
|
41 |
Hẻm 9 (Xóm Gọ) |
1 |
Suốt tuyến |
600 |
|
42 |
Hẻm 10 |
1 |
Từ đất ông Đỗ Văn Út |
Hết đất bà Kim Thị Út |
420 |
43 |
Hẻm 145 |
1 |
Suốt tuyến |
420 |
|
Hẻm nối đường Mậu Thân |
|
|
|||
44 |
Hẻm (Cặp nhà bà Dự) |
1 |
Suốt tuyến |
360 |
|
II |
PHƯỜNG II |
|
|
|
|
1 |
Huyện Lộ 111 |
3 |
Ranh phường 1 |
Ranh xã Lạc Hoà |
500 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
3 |
Ranh phường 1 |
Đến ngã ba Quốc lộ NSH |
2,100 |
3 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Đến ranh Phường 1 |
1,100 |
2 |
Ranh đất bà Lâm Thị Đa Ri |
Đến hết đất ông Kim Vong |
800 |
||
3 |
Vị trí còn lại |
600 |
|||
4 |
Huyện lộ 10 |
2 |
Suốt tuyến |
650 |
|
5 |
Lộ Dol Chêl |
3 |
Suốt tuyến |
200 |
|
6 |
Lộ Vĩnh Bình |
3 |
Suốt tuyến |
250 |
|
7 |
Lộ Đal Cà Săng Cộm |
1 |
Suốt tuyến |
250 |
|
8 |
Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía nam lộ NSH) |
1 |
Suốt tuyến |
200 |
|
9 |
Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía bắc lộ NSH) |
1 |
Suốt tuyến |
200 |
|
10 |
Lộ đal Sân Chim- Cà Lăng B |
1 |
Suốt tuyến |
200 |
|
11 |
Lộ Giồng Me |
1 |
Suốt tuyến |
200 |
|
12 |
Lộ đal Vĩnh Trung |
1 |
Suốt tuyến |
200 |
|
13 |
Lộ đal Giồng Nhãn |
1 |
Suốt tuyến |
200 |
|
14 |
Lộ dal Đol Chát |
1 |
Suốt tuyến |
200 |
|
15 |
Hẻm còn lại |
3 |
Có lộ đal trong phạm vi Phường |
140 |
|
III |
PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
1 |
Cống PìPu |
Hết ranh đất ông Lâm Sóc |
1,800 |
1 |
Từ ranh đất ông Lâm Sóc |
Salatel ấp Xẻo Me (Khóm Sở tại B) |
2,000 |
||
2 |
CốngWathpich |
Hết đất Cây xăng Thanh La Hương, |
1,000 |
||
2 |
Từ ranh Phường 1 |
Cống Wathpich |
1,100 |
||
2 |
Đoạn còn Lại |
600 |
|||
2 |
Huyện lộ 10 |
2 |
Ngã ba Biển Dưới |
Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông đến hết ranh đất HTX Muối |
800 |
3 |
Còn Lại |
650 |
|||
3 |
Tỉnh lộ 936 |
1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu Keø |
1,100 |
2 |
Từ Cầu Kè |
Cầu Dù Há |
450 |
||
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
2 |
Ranh Phường 1 |
Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu |
2,300 |
5 |
Lộ Phước Tân |
3 |
Hết đất Trường học Biển Dưới |
Giáp ranh xã Vĩnh Tân |
190 |
6 |
Lộ Tà Lét |
3 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Huyện Lộ 10 |
280 |
7 |
Lộ Xẻo Me |
3 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Huyện Lộ 10 |
360 |
8 |
Lộ Đai Trị |
1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Cầu chợ |
1,800 |
3 |
Vị trí còn lại |
140 |
|||
9 |
Lộ Vĩnh Thành |
1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Mé sông Vĩnh Thành |
1,000 |
1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Chợ Vĩnh Thành |
1,000 |
||
2 |
Vị trí còn lại |
140 |
|||
10 |
Hẻm còn lại |
1 |
Có lộ đal trong phạm vi phường |
140 |
|
IV |
PHƯỜNG KHÁNH HÒA |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 935 |
2 |
Hết đất Cụm Công an huyện |
Hết đất trường TH Khánh Hòa 2 |
650 |
2 |
Lộ đal Sóc Ngang |
Hết đất nhà ông Nhan Hùng |
650 |
||
2 |
Mé sông |
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng |
650 |
||
3 |
Phần còn lại |
550 |
|||
2 |
Huyện lộ 11 |
3 |
Tỉnh lộ 935 |
Giáp Kênh Kết Nghĩa |
200 |
3 |
Tỉnh lộ 935 |
Ranh xã Hòa Đông |
360 |
||
3 |
Các tuyến lộ dal |
3 |
Trong phạm vi toàn phường |
140 |
|
V |
XÃ LẠC HÒA |
|
|
|
|
1 |
Huyện Lộ 111 |
KV1-VT1 |
Hết đất chùa Hải Phước An Tự đến |
Hết đất cây xăng Hữu Còn |
1,200 |
KV1-VT2 |
Từ tim cống về hướng bắc ( lộ Đal) |
Hêt đất trạm nước |
700 |
||
KV1-VT3 |
Suốt tuyến trong phạm vi xã |
500 |
|||
2 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KV2-VT1 |
Suốt tuyến trong phạm vi xã |
600 |
|
3 |
Lộ Từng Dù |
KV2-VT2 |
Suốt tuyến |
300 |
|
4 |
Lộ Ca Lạc Đại Bái |
KV2-VT2 |
Suốt tuyến |
300 |
|
5 |
Lộ Đal Hoà Nam |
KV2-VT3 |
Suốt tuyến |
200 |
|
6 |
Lộ dal Ca Lạc A |
KV2-VT4 |
Suốt tuyến |
200 |
|
7 |
Lộ Đal Vĩnh Biên |
KV2-VT5 |
Suốt tuyến |
200 |
|
8 |
Các vị tuyến lộ Dal |
KV3-VT2 |
Trong phạm vi toàn xã |
140 |
|
VI |
XÃ VĨNH HẢI |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KV1-VT1 |
Hết đất UBND xã Vĩnh Hải |
Hết đất ông Tăng Kil đến Ngã 3 cây xăng Trương Tám |
1,200 |
KV1-VT2 |
Hết đất Trường TH Vĩnh Hải 4 |
Cầu Mỹ Thanh 2 |
1,000 |
||
KV1-VT3 |
Suốt tuyến còn lại trong phạm vi xã |
600 |
|||
2 |
Huyện lộ 111 |
KV2-VT2 |
Hết đất nhà ông Huỳnh Mến, |
Hết đất ông Năm Phụng (cống cầu ngang) |
700 |
KV2-VT3 |
Suốt tuyến |
500 |
|||
3 |
Lộ Bà Len |
KV3-VT1 |
Từ ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng bắc đến ngã 3 huyện lộ 111, hướng Nam đến lộ Đal khu An Lạc. |
500 |
|
4 |
Lộ đal Âu Thọ B |
KV2-VT4 |
Suốt tuyến |
250 |
|
5 |
Lộ đal Âu Thọ A |
KV2-VT4 |
Suốt tuyến |
200 |
|
6 |
Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể |
KV2-VT1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Hết đất bà Lý Thị Vuông |
500 |
7 |
Tỉnh lộ 113 (củ) |
KV2-VT2 |
Suốt tuyến |
500 |
|
8 |
Các vị tuyến lộ Dal |
KV2-VT4 |
Có lộ đal trong phạm vi xã |
140 |
|
VII |
XÃ HOÀ ĐÔNG |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm xã Hoà Đông |
KV2-VT2 |
Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng nam đến hết đất UBND xã, hướng tây đến hết đất nhà ông Quách Suôl, hướng đông đến hết đất cây xăng ông Kiệt |
700 |
|
2 |
Huyện lộ 11 |
KV2-VT3 |
Suốt tuyến (trừ trung tâm chợ) |
360 |
|
3 |
Lộ Đal Cảng Buối |
KV3-VT1 |
Hết ranh đất nhà ông tư Quến |
Hết ranh đất nhà ông Tăng Văn Súa |
360 |
4 |
Các vị tuyến lộ Dal |
KV3-VT2 |
Trong phạm vi toàn xã |
140 |
|
VIII |
XÃ VĨNH TÂN |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KV1-VT2 |
Tim cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng tây hết đất ông Thạch Chi |
800 |
|
KV1-VT3 |
Còn lại |
500 |
|||
2 |
Huyện Lộ 1ộ 10 |
KV2-VT3 |
Suốt tuyến còn lại ( trừ trung tâm ngã tư) |
500 |
|
KV2-VT1 |
Đầu đất ông Sơn Sinh |
Hết đất bà Sơn Thị UôL |
700 |
||
3 |
Lộ NoPôl |
KV3-VT1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Huyện lộ 10 |
350 |
4 |
Các vị tuyến lộ Dal |
KV3-VT2 |
Các tuyến lộ daltrong phạm vi toàn xã |
140 |
|
IX |
XÃ LAI HOÀ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KV1-VT1 |
Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh dọc theo Quốc lộ Nam Sông Hậu về phía tây hết đất ông Cao Hoàng Lợi, phía đông hết đất ông Đặng Như Tiến |
1,000 |
|
KV1-VT3 |
Suốt tuyến còn lại |
600 |
|||
2 |
Huyện lộ 10 |
KV2-VT1 |
Suốt tuyến trong phạm vi xã |
500 |
|
3 |
Lộ Prey Chop |
KV2-VT1 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Hết đất trường TH Lai Hoà 1 |
500 |
KV2-VT1 |
Từ ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất ông Thạch Khươl, hướng Tây hết đất ông Tăng Kim Hoà, hướng nam hết đất VLXD ông Nguyễn Văn Hoài, hướng Bắc hết đất trường tiểu học Lai Hoà 5 |
500 |
|||
KV2-VT2 |
Suốt tuyến còn lại ( trừ các trung tâm) |
350 |
|||
4 |
Lộ Năm căn |
KV2-VT2 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Đê sông Mỹ Thanh |
140 |
5 |
Lộ Đal Tà Bôn |
KV2-VT2 |
Suốt tuyến |
140 |
|
6 |
Lộ Đal Xung Thum A |
KV2-VT3 |
Huyện lộ 10 |
Chợ Preychop |
200 |
7 |
Lộ Đal Khu 5 Lai Hoà |
KV2-VT3 |
Suốt tuyến |
200 |
|
8 |
Các vị tuyến lộ Dal |
KV2-VT4 |
Trong phạm vi toàn xã |
140 |
|
X |
XÃ VĨNH HIỆP |
|
|
|
|
1 |
Huyện lộ 12 |
KV2-VT2 |
Cầu Dù Há |
Hết đất Phạm Kiều (Đầu Voi) |
280 |
KV2-VT2 |
Chợ Vĩnh Hiệp |
Hết đất UBND xã |
280 |
||
2 |
Các vị tuyến lộ Dal |
KV3-VT2 |
Các tuyến lộ daltrong phạm vi toàn xã |
140 |
|
H |
HUYỆN LONG PHÚ |
||||
I |
Thị trấn Long Phú |
|
|
|
|
1 |
Đoàn Thế Trung |
1 |
Ngã tư chợ |
Cầu sắt |
3,500 |
2 |
Cầu Sắt (chợ) |
Ngã 3 UBND thị trấn |
2,800 |
||
1 |
Ngã tư chợ |
Hẻm Trường TH Long Phú A (Đoàn Thế Trung) |
3,500 |
||
2 |
Hẻm Trường TH Long Phú A ( Đoàn Thế Trung) |
Cầu Khoang Tang |
2,800 |
||
3 |
Cầu Khoang Tang |
Hết ranh đất UBND huyện |
2,200 |
||
2 |
Đ. Đặng Minh Quang |
1 |
Ngã 3 Huyện ủy |
Đầu Hẻm 7 Nhiên |
2,200 |
2 |
Đầu hẻm 7 Nhiên |
Ngã 3 Chín Đô |
1,800 |
||
2 |
Ngã 3 Chín Đô |
Cống Bệnh Viện |
1,800 |
||
3 |
Cống Bệnh Viện |
Kênh 5 Nhạo |
1,500 |
||
3 |
Kênh Năm Nhạo ( tính về phía lộ) |
Giao lộ Nam Sông Hậu |
1,200 |
||
3 |
Đ. Lương Định Của |
1 |
Ngã tư chợ |
Hẻm Ba Min |
2,800 |
3 |
Hẻm Ba Min |
Cầu Tân Lập |
2,200 |
||
1 |
Ngã tư chợ |
Hẻm nhà ông Nhu (ấp 3) |
2,800 |
||
2 |
Đầu ranh đất ông Nhu |
Hết ranh Chùa Năm ông |
2,300 |
||
4 |
Giáp ranh Chùa Năm ông |
Cống bà Bảy Vườn |
1,900 |
||
5 |
Cống bà Bảy Vườn |
Ngã 3 Chín Đô |
1,500 |
||
4 |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
1 |
Ngã 3 đập |
Hết ranh đất ông Quyền |
1,000 |
2 |
Đầu đất Trạm Quản Lý Thủy Nông |
Cầu Nam sông Hậu (ấp 2) |
800 |
||
5 |
Đường Tỉnh 933 |
1 |
Giáp đất UBND huyện |
Hết đất Ông Tư đồng hồ (Tỉnh lộ 6 cũ) |
1,500 |
2 |
Giáp đất Ông Tư đồng hồ (Tỉnh lộ 6 cũ) |
Giáp ranh xã Tân Hưng |
800 |
||
6 |
Đ. Huyện 28 |
1 |
Ngã 3 UBND thị trấn |
Đầu hẻm trại giam cũ |
1,200 |
2 |
Đầu Hẻm trại giam cũ |
Hết Nghĩa trang thị trấn |
800 |
||
3 |
Giáp Nghĩa trang thị trấn |
Giáp ranh xã Long Phú |
600 |
||
7 |
Đường Nam Sông Hậu |
3 |
Giáp ranh xã Long Phú (phía giáp lộ) |
Cầu Nam sông Hậu (ấp 2) |
250 |
2 |
Cầu Nam sông Hậu (ấp 2) |
Cống (phà Đại Ân 1) |
260 |
||
1 |
Cống (phà Đại Ân 1) phía lộ |
Cống Bào biển (ranh xã Long Đức) |
330 |
||
8 |
Tuyến lộ đal ấp 1 (đi ngang Đình Nguyễn Trung Trực) |
1 |
Ngã 3 vào Đình Nguyễn Trung Trực |
Vàm Hải Quân |
300 |
9 |
Lộ đal ấp 1 |
1 |
Giao lộ Nam Sông Hậu |
Bến phà Đại Ân 1(giáp lộ Nam Sông Hậu) |
250 |
10 |
Các tuyến đường còn lại |
1 |
Cầu Sắt (chợ) |
Cầu Tân Lập (lộ mé sông) |
2,200 |
1 |
Cầu Sắt (chợ) |
Hết ranh đất Tư Xiêm |
850 |
||
1 |
Cầu Khoang Tang |
Cầu Tân Lập (lộ mé sông) |
850 |
||
1 |
Lộ cặp sông từ chợ Long Phú |
Giáp ranh Chùa Năm Ông |
800 |
||
1 |
Cầu Sắt (chợ) |
Hết ranh đất nhà máy Mậu Xương (Cũ) |
700 |
||
1 |
Ngã 3 UBND thị trấn |
Cầu Chùa phật |
700 |
||
1 |
Giáp đất nhà máy Mậu Xương |
Hết đất ông Huỳnh Thiện |
300 |
||
1 |
Đầu ranh đất Tư Khương |
Giáp Chùa Ông Bổn |
230 |
||
1 |
Giáp ranh đất Tư Xiêm |
Hết ranh đất Thạch De |
220 |
||
1 |
Đường trại giam cũ |
Giáp Chùa nước mặn |
220 |
||
1 |
Xóm Kinh xáng ấp 3 |
Hết ranh đất ông Kép |
200 |
||
1 |
Cầu Khoang Tang (đi Khoang Tang) |
Giáp ranh ấp 4 |
250 |
||
1 |
Cầu Đầu Sóc (lộ đal) |
Giáp ranh Tân Hưng |
200 |
||
1 |
Đường vào nhà lồng chợ ấp 3 |
1,500 |
|||
1 |
Đường nội ô Chợ Tân Long |
1,500 |
|||
1 |
Đường nội ô chợ đập ấp 2 |
1,000 |
|||
1 |
Đường vào bãi rác TT Long Phú (suốt đường) |
250 |
|||
11 |
Đường vòng cung ấp Khoang Tang được tách ra làm bốn đoạn mới. |
1 |
Đầu ranh đất nhà ông Thạch Cơm |
Hết ranh đất nhà Văn hoá ấp Khoang Tang |
250 |
2 |
Giáp ranh nhà Văn hoá ấp Khoang Tang |
Cầu Đầu Sóc |
200 |
||
1 |
Cầu Đầu Sóc |
Hết ranh đất nhà bà Lành |
250 |
||
1 |
Giáp ranh đất nhà bà Lành |
Giáp ranh nhà ông Thạch Cơm |
250 |
||
12 |
Ấp Khoang Tang giáp xã Tân Hưng |
1 |
Từ đầu cầu "Tam Giác Vàng" (ấp Khoang Tang) |
Hết ranh đất nhà ông Mai Văn Xuyên |
200 |
13 |
Đoạn đường cặp Khu Chợ đập |
1 |
Hết đất VLXD Trường Đạt |
Giao lộ Đường Đặng Quang Minh |
889 |
14 |
Khu vực Bến Phà |
1 |
Đường xuống Bến phà Long Phú đi Đại Ân 1 |
Suốt đường |
300 |
15 |
Lộ đal vào nghĩa địa ấp 4 |
1 |
Đường đal từ đầu đất nhà bà Tâm (Đ. vào nghĩa địa ấp 4) |
Hết đất Nhà bà Mai Thị Phương |
250 |
2 |
Đường đal từ ranh đất nhà bà Tâm (Đ. vào nghĩa địa ấp 4) |
Giao lộ Đường tỉnh 933 |
220 |
||
16 |
Đường đal giao lộ đường Đoàn Thế Trung |
1 |
Hẻm Trường TH Long Phú A |
Suốt đường |
2,200 |
1 |
Hẻm tiệm vàng Sơn |
Suốt đường |
2,200 |
||
17 |
Đường đal giao lộ đường Lương Định Của |
1 |
Hẻm 3 Gà |
Suốt đường |
230 |
2 |
Cống bà 7 Vườn (lộ đal) |
Đầu đất bãi rác cũ |
200 |
||
18 |
Đường đá, sỏi giao lộ đường Đặng Quang Minh |
1 |
Từ đầu đất quán "Đà lạt 3" (đường đá sỏi) |
Giao lộ đường Đặng Quang Minh |
250 |
19 |
|
1 |
Khu chăn nuôi cũ |
250 |
|
20 |
Đường đal ấp Khwang Tang |
1 |
Nhà máy ông Đức |
Nhà ông Thạch Cơm |
250 |
II |
Thị trấn Đại Ngãi |
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường nội ô chợ |
2 |
Ngã 3 Vĩnh Thuận |
Đền thờ Phật Mẫu |
1,600 |
1 |
Hai đường cặp hông chợ Đại Ngãi |
4,200 |
|||
1 |
Đền thờ Phật Mẫu |
Hết đất Bưu điện |
1,200 |
||
1 |
Ngã 3 Vĩnh Thuận |
Ngã 3 nhà ông Xe |
2,200 |
||
1 |
Ngã 3 nhà ông Xe |
Ngã 4 ông Thép |
2,000 |
||
1 |
Ngã 4 ông Thép |
Hẻm Ba Ngọt |
1,200 |
||
1 |
Hẻm Ba Ngọt |
Khu chợ mới |
1,200 |
||
1 |
Ngã 3 Vĩnh Thuận |
Ngã 3 ông Lâm |
2,000 |
||
1 |
Ngã 3 Năm Thuận |
Bến phà |
1,200 |
||
1 |
Bến phà |
Hẻm Tây Nam (Lộ cặp sông) |
1,600 |
||
1 |
Các tuyến đường nội ô chợ |
1 |
Hẻm Tây Nam |
Hết đât chợ mới (Lộ cặp sông) |
1,200 |
1 |
Giáp đất chợ mới |
Hẻm 7 Công |
750 |
||
1 |
Hẻm 7 Công |
Cầu Đại Ngãi (Lộ cặp sông) |
600 |
||
1 |
Đường Nhà thờ |
Suốt đường |
600 |
||
1 |
Đầu ranh đất Ông Luỹ |
Hết ranh đất bà Cúc |
400 |
||
2 |
Đ. Nam Sông Hậu |
1 |
Cầu Đại Ngãi |
Ngã 4 (giao với QL60) |
600 |
1 |
Ngã 4 (giao với QL60) |
Ranh xã Song Phụng (nhà ông Phát) |
600 |
||
3 |
Quốc lộ 60 |
3 |
Đầu ranh đất Bà My |
Bến phà (QL60 đoạn mới mở) |
500 |
1 |
Hết ranh đất Phân viện |
Lộ Nam Sông Hậu (QL60) |
750 |
||
1 |
Lộ Nam Sông Hậu |
Ngã 3 Bưu điện (QL60) |
750 |
||
1 |
Ngã 3 Bưu điện |
Ngã 3 NămThuận |
750 |
||
1 |
Ngã 3 Năm Thuận |
Sông Hậu (QL60) |
750 |
||
2 |
Giáp Phân viện |
Cầu Mương Điều (QL60) |
600 |
||
2 |
Cầu Mương Điều |
Ranh xã Hậu Thạnh |
600 |
||
4 |
Đường huyện 20 (Đường huyện 21 cũ) |
1 |
Cầu Mương Điều |
Ranh ấp Phụng Sơn-Song Phụng |
300 |
5 |
Các lộ còn lại |
1 |
Cầu Đại Ngãi |
Cầu An Đức |
250 |
1 |
Cầu Mương Điều |
Ranh ấp Phụng Sơn (nhà Đinh Văn Tư) |
250 |
||
1 |
Nhà ông Đền |
Cầu Tư Huệ |
250 |
||
1 |
Đường bầu tròn ấp An Đức đến suốt đường |
250 |
|||
6 |
Đường Di Long tách ra hai đoạn mới. |
1 |
Đường Di Long |
Ngã tư ông Két |
1,000 |
2 |
Hẻm ông Chà |
Suốt hẻm |
600 |
||
7 |
Hẻm đường đal nội ô Thị trấn |
1 |
Hẻm ông Tỷ |
Suốt hẻm |
500 |
1 |
Hẻm 3 Ánh |
Suốt hẻm |
600 |
||
1 |
Hẻm 7 Mol |
Suốt hẻm |
600 |
||
1 |
Hẻm 5 Thắng |
Suốt hẻm |
600 |
||
1 |
Hẻm ông Nu |
Suốt hẻm |
600 |
||
1 |
Hẻm ông Huỳnh |
Suốt hẻm |
600 |
||
7 |
Hẻm đường đal nội ô |
1 |
Hẻm Bưu điện |
Suốt hẻm |
600 |
1 |
Hẻm 2 Sơn |
Suốt hẻm |
500 |
||
1 |
Hẻm ông Tuấn |
Suốt hẻm |
600 |
||
1 |
Hẻm Ngân hàng |
Suốt hẻm |
700 |
||
1 |
Hẻm Tây Nam |
Suốt hẻm |
700 |
||
1 |
Hẻm Lò Bún |
Suốt hẻm |
700 |
||
1 |
Hẻm Cây Gòn |
Suốt hẻm |
600 |
||
1 |
Hẻm Lợi Dân |
Suốt hẻm |
600 |
||
1 |
Hẻm 7 Công |
Suốt hẻm |
500 |
||
1 |
Hẻm Đền Thờ Phật Mẫu |
Suốt hẻm |
600 |
||
1 |
Hẻm Tổ Điện Lực |
Suốt hẻm |
600 |
||
1 |
Hẻm Thiên Hậu Cung |
Suốt hẻm |
700 |
||
8 |
Hẻm đường đal nội ô Thị trấn |
1 |
Hẻm Đội thuế |
Suốt hẻm |
800 |
1 |
Hẻm ông Trạng |
Suốt hẻm |
500 |
||
1 |
Hẻm Hai Mành |
Suốt hẻm |
550 |
||
1 |
Hẻm ông Hợp |
Suốt hẻm |
500 |
||
1 |
Hẻm nhà ông Bọ |
Hết nhà ông Vũ |
700 |
||
1 |
Bến Phà mới |
Giáp ranh xã Song Phụng |
200 |
||
1 |
Từ đầu đất nhà ông Luỹ |
Hết đất nhà ba Thảnh |
550 |
||
1 |
Từ lộ sân bóng |
Cổng trường Tiểu học Đại Ngãi A |
750 |
||
1 |
Từ đầu hẻm 3 Ngọt |
Lộ Sân bóng |
600 |
||
1 |
Hẻm 3 Ngọt |
Suốt hẻm |
650 |
||
1 |
Đường vào bãi rác |
Suốt đường |
200 |
||
1 |
Từ ranh đất Trường Tiểu học Đại Ngãi A |
Hết đất ông Võ Văn Hai |
400 |
||
2 |
Lộ ông Hàm |
Suốt đường |
200 |
||
III |
Xã Song Phụng |
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường khu vực Trung tâm xã |
KV1- VT1 |
Hết đất UBND xã Song Phụng |
Bến đò Nhơn Mỹ |
300 |
KV1- VT1 |
Bến đò Nhơn Mỹ |
Hết ranh đất Trường trung học cơ sở |
250 |
||
KV1- VT2 |
Bến đò Nhơn Mỹ |
Cầu Nam Sông Hậu |
250 |
||
KV1- VT2 |
Giáp Trường trung học cơ sở |
Giáp ranh đất ông Quận |
200 |
||
KV1- VT2 |
Cầu Trường Tiền |
Đầu ranh đất Ông Nghĩa |
200 |
||
2 |
Đường Nam Sông Hậu |
KV1 -VT1 |
Ranh xã Đại Ngãi |
Đập Lá |
500 |
KV2 -VT2 |
Đập lá |
Đập Lớn |
450 |
||
KV2 -VT2 |
Đập Lớn |
Giao điểm lộ Nam Sông Hậu(đầu đất ông 9Phóng) |
400 |
||
KV1- VT2 |
Giao điểm lộ Nam Sông Hậu(Giáp đất ông 9 Phóng) |
Cầu Nam Sông Hậu (Cầu rạch Mọp) |
600 |
||
3 |
Các đường còn lại |
KV2- VT1 |
Hết đất ông Quận |
Giáp ranh xã Đại Ngãi |
200 |
KV2 -VT1 |
Cầu khu 4 |
Cầu Trường Tiền |
200 |
||
KV2- VT1 |
Nhà ông Nghĩa |
Ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách |
200 |
||
KV2- VT1 |
Cầu Trường Tiền |
Ranh xã Đại Ngãi (cặp rạch Mương Điều ) |
200 |
||
4 |
Lộ Rạch Bần |
KV2- VT1 |
Suốt tuyến |
200 |
|
IV |
Xã Hậu Thạnh |
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 60 |
KV1- VT1 |
Ranh xã Trường Khánh |
Ranh xã Đại Ngãi |
450 |
2 |
Đường cặp kinh Thầy Cai |
KV1 -VT1 |
Quốc lộ 60 |
Ranh huyện Kế Sách |
350 |
KV1- VT1 |
Cầu số 3 (Giáp QL 60) |
Chùa Bà Ấp Phố |
350 |
||
3 |
Các đường còn lại |
KV1- VT2 |
Quốc lộ 60 (UBND xã) |
Ngã ba cây Dương |
250 |
KV2- VT2 |
Kinh Cây Dương |
Hết ranh đất ông Đặng Hữu Lộc |
200 |
||
KV2- VT1 |
Hết đất Chùa bà Ấp Phố |
Ranh xã Đại Ngãi |
200 |
||
KV2- VT1 |
Cầu Đình Phố |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út |
150 |
||
KV2- VT1 |
Hết ranh đất ông Tám Minh |
Hết ranh đất ông Sáu Triệu |
150 |
||
KV2- VT2 |
Giáp ranh đất bà Nguyễn Thị Út |
Giáp đất ông Tám Minh |
150 |
||
KV2- VT2 |
Giáp ranh đất ông Sáu Triệu |
Ranh xã Phú Hữu |
120 |
||
4 |
Đường đal (Đường ông Ba Hiển) |
KV2-VT3 |
Giáp cầu ông Hai Thứ |
Hết đất ông Lý Văn Tiếp |
120 |
V |
Xã Trường Khánh |
|
|
|
|
1 |
Đường bên hông chợ (mé sông) |
KV1- VT2 |
Hết ranh đất nhà Ký Tuôi |
Hết ranh đất nhà Ông Nghĩa |
1,200 |
2 |
Đường bên hông chợ |
KV1- VT1 |
Hết ranh đất nhà Bà Hiên |
Hết ranh đất nhà Ông Kia |
2,000 |
3 |
Quốc lộ 60 |
KV1 -VT1 |
Cầu Trường Khánh |
Hương lộ 20 |
2,000 |
KV1- VT2 |
Hương lộ 20 |
Hết ranh đất cây xăng Khánh Tân |
1,000 |
||
KV1- VT3 |
Giáp Cây xăng Khánh Tân |
Giáp ranh xã Hậu Thạnh |
450 |
||
KV1- VT2 |
Cầu Trường Khánh |
Giáp ranh TP Sóc Trăng |
2,000 |
||
4 |
Đường ấp Trường Lộc |
KV2 -VT1 |
Cầu Thanh Niên |
Giáp ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách |
200 |
5 |
Đường số 6 |
KV2- VT1 |
Toàn tuyến |
200 |
|
6 |
Đường 3 Sâm |
KV2- VT3 |
Cầu bà Cúc |
Kênh Xáng |
200 |
7 |
Các đường còn lại |
KV1-VT2 |
Cầu Đen |
Hết ranh đất Ông Són |
650 |
KV2- VT2 |
Đầu nhà Ông Bình |
Đầu đất 5 Kha |
250 |
||
KV2- VT1 |
Quốc Lộ 60 |
Cầu bà Chín |
400 |
||
KV1- VT3 |
Quốc Lộ 60 |
Cầu Ông Tích |
400 |
||
KV1-VT3 |
Quốc Lộ 60 |
Cầu Thanh Niên |
400 |
||
KV1- VT3 |
Cầu Trường Khánh |
Cầu 5 Thắng |
500 |
||
KV1- VT3 |
Hết ranh đất Ông Kia |
Hết ranh Trường trung học cơ sở |
500 |
||
KV1- VT1 |
Hết ranh đất ông Ngoãn |
Hết ranh đất Ông Rết |
1,800 |
||
7 |
Các đường còn lại |
KV1- VT2 |
Đường vào Trường Trung học cơ sở |
500 |
|
KV2- VT2 |
Cầu bà Chín |
Cầu Thanh Niên |
200 |
||
KV2- VT1 |
Cầu Ông Dú |
Cầu đúc Trường An (cầu chữ Y) |
200 |
||
KV2 -VT2 |
Cầu đúc Trường An (cầu chữ Y) |
Cầu Thanh Niên Trường An |
200 |
||
KV2- VT2 |
Hết ranh đất Ông Phạm Văn Hai |
Hết ranh đất Ông Đoàn Văn Tư |
200 |
||
KV2 -VT1 |
Cầu 5 Kha |
Cầu bà Kế (cầu lò rèn) |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu bà Kế (cầu lò rèn) |
Hết ranh đất Ông Võ |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu bà Kế (cầu lò rèn) |
Hết ranh đất Ông Đinh |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Ông Tích |
Cầu Napích |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu bà Chín |
cuối đường đal |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Napích |
Hết đường đal |
200 |
||
KV2- VT1 |
Hết ranh đất Bà Chil |
Cầu Khana Cũ |
200 |
||
KV2- VT1 |
Hết đất Lý Bá Tòng |
Nhà Bà Mén (đầu cầu Đen) |
400 |
||
KV1 -VT2 |
Hẻm Bác Sĩ Năm |
Suốt hẻm |
780 |
||
KV2- VT1 |
Hẻm hai Tráng |
Suốt hẻm |
400 |
||
KV2 VT1 |
Hẻm nhà Tám Lùn |
Hết ranh đất Ông On |
200 |
||
KV2 -VT1 |
Đầu ranh Quán bà Xuyên |
Suốt hẻm |
200 |
||
KV1 -VT2 |
Cầu ông Dú |
Cầu 5 Thắng |
300 |
||
8 |
Đường đal |
KV1- VT2 |
Hẻm nhà Út Bá |
Suốt hẻm |
350 |
KV2- VT2 |
Từ nhà ông Võ (đường đal) |
Giáp kênh Bưng Xúc |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Chữ Y (ấp Trường Lộc) |
Hết ranh đất nhà ông Trần Huôl |
250 |
||
KV1- VT2 |
Hẻm ông Trần Tốt |
Rạch Trường Bình |
350 |
||
KV2- VT2 |
Giao Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Thọ) |
Cầu Trường Thọ |
250 |
||
KV1- VT2 |
Hẻm Đào Chức |
Rạch Trường Bình |
350 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Trường Thọ |
Hết đường đal |
200 |
||
KV2- VT2 |
Giao Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc) |
Cầu bà Chil |
200 |
||
KV2- VT2 |
Đường đal giao Quốc lộ 60 |
Hết ranh đất Ông Diệu |
250 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Bãi rác tập trung |
Cầu ông Tích |
250 |
||
KV2- VT2 |
Từ hết ranh đất nhà ông Lượm |
Cầu Chữ Y (An Mỹ-Kế Sách) |
250 |
||
9 |
Lộ đal cặp kênh Thầy Rùa |
KV2- VT2 |
Giao Quốc lộ 60 |
Cầu Chữ Y (ấp Trường An) |
250 |
10 |
Lộ đal cặp Rạch Trường Thành A |
KV2 -VT1 |
Cầu Đen |
Hết đất ông Giỏi |
400 |
11 |
Tuyến Kênh Cầu Ván |
KV2- VT2 |
Giao Quốc lộ 60 |
Hết đất nhà ông Lý Ken |
200 |
VI |
Xã Long Đức |
|
|
|
|
1 |
Đường Nam Sông Hậu |
KV1- VT2 |
Ranh Nhà máy nhiệt điện |
Ranh TT Long Phú |
300 |
2 |
Đường 935B (đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh) |
KV2- VT1 |
đất ông Lê văn Thạnh (đầu lộ đal) |
Cầu Phú Hữu |
220 |
3 |
Huyện lộ 23 (Đường Đal cặp kinh mới cũ) |
KV2 -VT1 |
Đầu ranh đất Hai Sơn |
Đến giáp lộ Đal liền 3 ấp |
220 |
4 |
Các đường còn lại |
KV1 -VT1 |
Bến Phà Long Đức-Đại Ngãi |
Hết ranh đất ông Lê văn Thạnh (đầu lộ đal) |
350 |
KV1- VT2 |
Giáp ranh đất ông Lê văn Thạnh (đầu lộ đal) |
Hết đất ông chín Mốc(giáp ranh nhà máy nhiệt điện) |
250 |
||
KV2- VT1 |
Hai bên kênh bà Sẫm |
200 |
|||
KV1- VT1 |
Đầu ranh đất 5 Trung |
Giáp ranh đất chị Thâm (đầu kênh bà Sẩm) |
400 |
||
KV1- VT2 |
Tuyến tránh Trung tâm điện lực Long Phú |
suốt tuyến |
300 |
||
KV1- VT2 |
Cầu Đại Ngãi |
Giáp ranh Nhà máy điện (lộ NSH) |
300 |
||
KV2 -VT1 |
Đường đal cặp kênh mới từ lộ NSH |
Cầu kênh bà Xẩm |
200 |
||
KV2- VT1 |
Tuyến lộ vào khu Tái định cư và các tuyến lộ trong khu tái định cư |
200 |
|||
KV3- VT2 |
Lộ Gạch Gốc ấp An Hưng: Từ cống Út Ton |
Suốt lộ |
150 |
||
KV3- VT1 |
Lộ hai bên kinh Bào Tre: Từ Huyện Lộ 23 |
Đập ông Trương Văn Khương |
150 |
||
6 |
Đường đất |
KV3- VT1 |
Lộ cặp sông Sainstard (ấp Hoà Hưng) từ nhà Nguyễn Tấn Triệu) |
Cống Phú Hữu |
150 |
7 |
Lộ đal Bào Biển |
KV3- VT1 |
Cống Bào Biển |
Kinh Bà Sẩm |
200 |
8 |
Tuyến lộ cặp rạch Trưởng Ý |
KV3- VT1 |
Giao lộ Đường tỉnh 934 |
Sông Saintard |
200 |
9 |
Đuường Đal (liền 3 ấp) |
KV3- VT1 |
Từ Đường tỉnh 935B |
Đường huyện 23 |
170 |
KV3- VT2 |
Đường huyện 23 |
Cống 3 Đởm |
150 |
||
10 |
Lộ Rạch Củi |
|
Suốt tuyến |
150 |
|
VII |
Xã Phú Hữu |
|
|
|
|
1 |
Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh |
KV1- VT1 |
Cầu Phú Hữu |
Ranh xã Châu Khánh |
250 |
2 |
Lộ Đal |
KV1- VT2 |
Đầu ranh đất Ông Tiền |
Hết đất nhà ông Hồng (trên rạch ông Xuân) |
200 |
3 |
Đường huyện 23 |
KV1- VT1 |
Giao tỉnh lộ 935B |
Cầu Ngang |
220 |
4 |
Tuyến cặp Sông Giăng Cơ |
KV1- VT1 |
Đình Phú Trường |
Suốt tuyến |
200 |
5 |
Lộ vòng cung ( giáp ranh xã Long Đức) |
KV1- VT2 |
Từ Cầu Phú Hữu (ấp Phú Hữu) |
Giao tỉnh lộ 935B (ấp Phú Thứ) |
200 |
6 |
Đường huyện 22 (Đê tả Sông Santard) |
KV1- VT1 |
Cầu Mây Hắt (cặp sông Santard) |
Ranh xã Châu Khánh. |
220 |
7 |
Tuyến lộ phía Đông cặp Rạch Mây Hắt |
KV1- VT1 |
Cầu Mây Hắt (cặp Sông Santard) |
Sông Giăng cơ |
150 |
8 |
Tuyến lộ phía Tây cặp Sông Mây Hắt |
KV1- VT1 |
Giáp ranh xã Hậu Thạnh |
Cầu Thanh Niên Phú Trường (giáp ranh xã Trường Khánh) |
150 |
9 |
Lộ vòng cung |
KV1- VT2 |
Từ cầu giáp Mây Hắt Vòng cặp sông Santard và rạch Chùa Ông trở về cầu giáp Mây Hắt |
150 |
|
VIII |
Xã Châu Khánh |
|
|
|
|
1 |
Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh |
KV1- VT1 |
Cống Lộ Đình |
Kênh Ba Hoà |
250 |
KV1- VT2 |
Kênh Ba Hoà |
Ranh xã Tân Thạnh |
230 |
||
2 |
Đường số 9 |
KV1 -VT1 |
Ngã 3 UBND xã |
Ranh xã Tân Thạnh |
220 |
3 |
Các đường còn lại |
KV1- VT2 |
Rạch Ngã Cũ |
Giáp đê Phú Hữu-Mỹ Thanh |
200 |
KV2 -VT1 |
Cầu 6 Tiền giáp Long Đức |
Ngã 3 lộ (gần nhà Ông Ơn) |
220 |
||
KV2- VT2 |
Cống thuỷ nông ( cầu ba Hô) |
Giáp lộ đal (lộ từ thẻ số 9- UBND xã) |
200 |
||
KV2- VT1 |
Phường 8- TPST |
Cầu Thanh niên Chông Chác (P5- TPST) |
215 |
||
KV2- VT2 |
Đầu đất Ông Chiến (giáp Phú Hữu) |
Cầu Ông Bến |
200 |
||
4 |
Đường đất cặp sông Sóc Dong |
KV3- VT1 |
Rạch cũ |
Ranh xã Tân Hưng |
200 |
KV3- VT1 |
Giáp lộ Thông 30/4 |
Vàm Văn Cơ |
200 |
||
5 |
Lộ Dal |
KV2-VT2 |
Từ cầu Thanh Niên |
Khóm 5, phường 5, TPST |
200 |
IX |
Xã Tân Thạnh |
|
|
|
|
1 |
|
KV1- VT1 |
Khu vực chợ Tân Thạnh |
Tổ dân cư số 2, ấp Saintard |
250 |
2 |
Tỉnh lộ 933 |
KV1-VT1 |
Cầu Saintard |
Cầu Cái Quanh |
850 |
KV1- VT2 |
Cầu Cái Quanh |
Kênh Thẻ số 9 |
500 |
||
3 |
|
KV2- VT2 |
Cống Cái Xe |
Ranh Mỹ Xuyên |
200 |
4 |
Đường số 9 |
KV2 -VT1 |
Đường Tỉnh 933 |
Ranh xã Châu Khánh |
220 |
5 |
Đường đal Cái Quanh |
KV1- VT2 |
Cầu Cái Quanh |
Hết đất Út Tài |
350 |
KV2-VT1 |
Giáp đất Út Tài |
Cầu Cái Đường |
245 |
||
6 |
Các đường còn lại |
KV2 -VT2 |
Cầu Cái Đường |
Cầu Cái Xe |
200 |
KV2 -VT2 |
Cầu Cái Đường |
Giáp Huyện lộ (đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh) |
220 |
||
KV1- VT2 |
Ngã 3 chợ Cái Quanh |
Cầu Nhà Thờ |
350 |
||
KV2 -VT2 |
Cầu Nhà Thờ |
Cầu ông Tư Nhiệm |
220 |
||
KV2 -VT1 |
Đầu ranh đất ông Chi |
Giáp Lộ Hàm Trinh |
260 |
||
KV2 -VT2 |
Đầu đất 9 Hiệu |
Đầu đất Tư Chung |
220 |
||
KV2- VT2 |
Cống Bà Cầm |
Đình Tân Hội |
200 |
||
KV2- VT2 |
Đầu cầu Tân Hội-Mương Tra |
Hết ranh đất ông Mau |
200 |
||
KV2- VT2 |
Đầu đất Tư Hữu |
Cầu 2 Do |
200 |
||
KV2-VT1 |
Ngã 3 Hải Vân ( Cái Đường) |
Giáp ranh đất bà 7 Thêu |
245 |
||
KV2- VT2 |
Ngã 3 Nhà ông Tùng |
Cầu Tân Hội-Mương Tra |
200 |
||
7 |
Từ ranh xã Châu Khánh đến cống Cái Xe |
KV2-VT1 |
Từ ranh xã Châu Khánh |
Cống Cái Xe |
350 |
KV2- VT2 |
Cống Cái Xe |
Cống Cái Quanh |
245 |
||
8 |
Đường đal |
KC2-VT1 |
Cầu Út Hiển |
Cầu Thanh Niên |
245 |
9 |
Đường đất |
KV2-VT1 |
Cầu Sanitard |
Ranh xã Châu Khánh (Thuộc lộ khu 3) |
350 |
10 |
Đường Đal |
KV2-VT2 |
Từ Cống Cái Xe |
Hết đất nhà ông Khởi |
200 |
X |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 933 |
KV1 -VT1 |
Thẻ số 9 |
Giáp ranh TTLP |
500 |
2 |
Đường đan lộ thẻ số 9 |
KV2- VT1 |
Đường đal lộ thẻ số 9 |
Chùa Cũ (xã Châu Khánh) |
220 |
3 |
Đường Đal còn lại |
KV1- VT1 |
Tỉnh lộ 933 (UBND xã) |
Hết đất nhà ông Sáu Ảnh |
350 |
KV2- VT2 |
Đầu ranh đất 2 Đực qua Cầu nhà lầu |
Giáp ranh Lợi Hưng-Long Đức |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Liên Ấp TQA-kokô |
Rạch Bưng Thum xã Long Phú |
215 |
||
KV2- VT2 |
Cầu nhà Lầu |
Kênh hai Hường |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu đầu Sóc |
Giáp ranh TTLP |
200 |
||
KV2 -VT2 |
Đầu đất Ông Tiên (giáp huyện lộ) qua cầu Bưng Xúc |
Hết ranh đất ông Lâm Sanh |
200 |
||
KV2 -VT2 |
Trường Tiểu Học Tân Hưng A |
Hết ranh đất ông Kim Sang |
200 |
||
KV2 -VT2 |
Hết đất ông Hiệp qua huyện lộ đến đất bà mai qua cầu chín chiến |
Hết ranh đất ông 8 Kiển |
200 |
||
KV2 -VT2 |
Cầu Liên Ấp TQA-kokô đến kênh hưng Thạnh |
Đường đal |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu PécDon |
Kênh ông Hi |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu PécDon |
Đầu ranh đất Trà Thành Lợi |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Khu 3 |
Kênh Hưng Thạnh |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Kim Sang |
Hết đất Thạch Ngưm |
200 |
||
KV2 -VT1 |
Giáp đất nhà ông Sáu Ảnh |
Cầu Đầu Sóc |
300 |
||
KV1- VT1 |
Cầu Đầu Sóc |
Cầu Xóm Rẫy |
400 |
||
4 |
Lộ đal ấp Sóc Dong |
KV2- VT2 |
Cầu Bào Trễ |
Hết ranh đất nhà ông Ba Xế |
200 |
KV2- VT2 |
Giáp ranh đất nhà ông Ba Xế |
Hết đất bà Đỗ Thị Lẹ |
200 |
||
XI |
Xã Long Phú |
|
|
|
|
1 |
Đường Nam Sông Hậu |
KV1- VT1 |
Ranh TTLP |
Ranh Đại Ân 2 |
300 |
2 |
Đường Huyện 27 |
KV1- VT1 |
Ranh TTLP |
Nghĩa địa |
400 |
KV1- VT2 |
Nghĩa địa |
Ranh Đại Ân 2 |
280 |
||
3 |
Đường Huyện 28 |
KV1- VT2 |
Giáp huyện lộ 27 |
Giáp Kênh Hưng Thạnh |
200 |
4 |
Các đường còn lại |
KV1- VT2 |
Giáp huyện lộ 27 (UBND xã) |
Cầu Chùa Phật |
200 |
KV1- VT2 |
Cầu Tân Lập |
Kênh lò đường 2 Tỉ |
200 |
||
KV1- VT2 |
Cầu Tân Lập |
Kênh Phụ Nữ |
200 |
||
KV1- VT2 |
Đầu ranh đất 5 Miền (ngã 3 nhà trẻ) |
Ranh TTLP |
200 |
||
KV1-VT2 |
Cầu Xả Chỉ |
Ranh Đại Ân 2 |
200 |
||
KV1- VT2 |
Kênh lò đường 2 Tỉ |
Kênh 25/4 |
200 |
||
KV1- VT2 |
Ngã 3 Chùa Phật |
Cầu ông Phưm |
200 |
||
KV1 -VT2 |
Kênh Phụ Nữ |
Giáp lộ kênh trường học |
200 |
||
KV2- VT1 |
Ngã 3 ông Sanh |
Giáp huyện lộ 28 (Tú Điềm) |
200 |
||
KV2- VT1 |
Đầu ranh đất Đào Sal |
Trường học Bưng Tròn |
200 |
||
KV2- VT1 |
Cầu nhà mát (qua cầu Thạch Năm) |
Cầu ông Savel |
200 |
||
KV2- VT1 |
Cầu ông Phưm |
Hết đất Lý Thị Mỹ(ngã 3) |
200 |
||
KV2- VT1 |
Đất ông Xiêm (giáp TTLP) chùa mặn 1 |
Cầu mặn 2 |
200 |
||
KV2 -VT1 |
Cầu mặn 1 |
Cầu sắt Mặn 1 (cặp rạch mặn 1 bên sông) |
200 |
||
KV2- VT1 |
Huyện lộ 27 (UBND Xã) |
Hết đất Kim Yêm |
200 |
||
KV2 -VT1 |
Cầu mặn 2 |
Hết đất ông Hoàng (HL27) |
200 |
||
KV2- VT1 |
Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy |
Giáp huyện lộ 27 |
200 |
||
KV2- VT1 |
Đầu đất Lâm Sết |
Kênh Lò Đường |
200 |
||
KV2- VT1 |
Cầu sắt Mặn 1 |
Kênh Xả Chỉ |
200 |
||
5 |
Lộ đất (Đê Nam Sông Hậu cũ) |
KV2- VT1 |
Đầu đất nhà ông Trương Văn Tư |
Cống Xã Chỉ |
200 |
6 |
Các tuyến lộ đal |
KV2- VT1 |
Cầu Nước Mặn 2 |
Cầu Thanh Niên Mười |
200 |
KV2- VT1 |
Hết đất ông Vương Văn Tài |
Lộ vành đai Sóc Mới-Tân Lập |
200 |
||
KV2- VT1 |
Nhà ông Lương Văn Lượng |
Ranh huyện Trần Đề |
200 |
||
KV2- VT1 |
Trường Tiểu học Sóc Mới |
Đầu đất nhà bà Lý Thị Mỹ |
200 |
||
KV2- VT1 |
Đầu đất nhà bà Lý Thị Mỹ |
Cầu Thanh Niên Bưng Thum |
200 |
||
KV2- VT1 |
Cầu Thanh Niên Bưng Thum |
Quán cà phê ông Sa Vel |
200 |
||
KV2- VT1 |
Quán ông Hành |
Hết đất ông Chẹ |
200 |
||
KV2- VT1 |
Nhà ông Huyền |
Cầu Kim Thái Thông |
200 |
||
I |
HUYỆN CÙ LAO DUNG |
||||
I |
Thị trấn Cù Lao Dung. |
|
|
|
|
1 |
Đường hai bên hông chợ Bến Bạ. |
1 |
Suốt đường |
3,600 |
|
2 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
Đầu ranh đất Bảy Xe |
Hết đất Nhà VH Thị trấn |
2,800 |
2 |
Giáp đất Nhà VH Thị trấn |
Cầu Bến Bạ |
2,400 |
||
2 |
Ranh Cầu xã. |
Cuối đường Xóm củi |
2,400 |
||
1 |
Giáp ranh Cầu xã |
Hết ranh Bệnh viện đa khoa |
2,800 |
||
3 |
Đường Đoàn Thế Trung |
1 |
Từ Chợ Bến Bạ |
Hết ranh đất Chi nhánh Bưu điện |
3,200 |
2 |
Giáp ranh Chi nhánh Bưu điện |
Ngã Tư giáp đường Hùng Vương |
2,800 |
||
3 |
Ngã Tư giáp đường Hùng Vương |
Bến đò Giồng Đình |
2,200 |
||
4 |
Đường Đoàn Văn Tố |
1 |
Đường Đồng Khởi |
Đường Hùng Vương |
2,600 |
5 |
Đường 3 tháng 2 |
1 |
Giáp ranh Bệnh viện đa khoa |
Đường Hùng Vương |
1,200 |
6 |
Đường Hùng Vương |
1 |
Hết đất cây xăng Lê Vũ |
Giáp đường 3/2 |
1,600 |
3 |
Đường 3/2 |
Ranh xã An Thạnh Tây |
1,200 |
||
2 |
Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ |
Cầu Kinh Đình Trụ |
1,400 |
||
7 |
Đường dal |
1 |
Giáp Đường Đoàn Thế Trung |
Giáp Đường Đoàn Văn Tố |
1,700 |
2 |
Giáp đường 3 tháng 2 |
Giáp Đường Đoàn Văn Tố |
1,000 |
||
8 |
Đường Rạch Già Lớn |
1 |
Giáp Đường Hùng Vương |
Sông Cồn Tròn |
350 |
9 |
Đường 30 Tháng 4 |
2 |
Giáp Đường Hùng Vương |
Giáp Bệnh viện mới |
450 |
1 |
Đầu ranh đất Bệnh viện mới |
Hết ranh đất Bệnh viện mới |
500 |
||
2 |
Giáp ranh đất Bệnh viện mới |
Sông Cồn Tròn |
450 |
||
10 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
1 |
Giáp Đường Đoàn Thế Trung |
Hết đất Trường Tiểu học |
450 |
11 |
Đường Xóm 5 |
1 |
Giáp Đường Đoàn Thế Trung |
Giáp Khu đất ông Hai Tầng |
450 |
12 |
Đường Rạch vẹt |
1 |
Suốt tuyến |
450 |
|
13 |
Đường ôtô |
1 |
Giáp đường Hùng Vương |
Sông Bến Bạ |
1,200 |
14 |
Đường đal |
1 |
Giáp đường bên hông chợ Bến Bạ |
Rạch ông Hảo |
1,600 |
15 |
Đường đal (đường 3/2 nối dài) |
1 |
Giáp đường Hùng Vương |
Sông Cồn Tròn |
450 |
16 |
Các đường còn lại |
1 |
Suốt tuyến |
250 |
|
II |
An Thạnh 1 |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 60 |
KV1-VT1 |
Bến phà phía sông Đại Ngãi |
Bến phà phía Sông Trà Vinh |
1,400 |
2 |
Đường Tỉnh 933B |
KV1-VT1 |
Bến phà Kinh Đào |
Đầu lộ dal Rạch Su |
1,000 |
KV1-VT2 |
Đầu lộ dal Rạch Su |
Hết đất HTX Hoàng Dũng |
700 |
||
KV1–VT3 |
Giáp ranh HTX Hoàng Dũng |
Lộ dal Rạch Sâu (giáp xã An Thạnh Tây) |
1,000 |
||
3 |
Đường trung tâm xã |
KV1-VT1 |
Giáp ngã ba Đường Tỉnh 933B |
Bến phà Long Ẩn (cơ sở giáo dục Cồn Cát) |
650 |
4 |
Đường dal Kinh Đào |
KV2-VT1 |
Đầu ranh đất ông Ba Mạnh |
Hết ranh đất ông Chuông |
650 |
5 |
Đường dal Rạch Miễu |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Bảy Tự |
Hết ranh đất Bến Đình |
450 |
6 |
Đường dal Rạch Đôi |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Thoàn |
Hết ranh đất ông Chọn |
450 |
7 |
Đường dal Rạch Trầu |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất Hồng Văn Y |
Hết ranh đất ông Đọt |
450 |
8 |
Đường dal Rạch Su |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất Tư Kiệt |
Hết ranh đất ông Hai Thế |
450 |
9 |
Đường Trường Tiền Nhỏ |
KV2-VT1 |
Đầu ranh đất ông Tửng |
Giáp QL60 |
650 |
10 |
Đường dal Rạch Vượt (phía trên) |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Tư Hoàng |
Hết ranh đất ông Năm Minh |
450 |
11 |
Đường dal xóm chùa |
KV2-VT3 |
Đầu đất ông Đào Văn Oanh |
Giáp huyện lộ (chợ Long Ẩn) |
450 |
12 |
Đường dal Mương Cũi |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Sáu Điền |
Hết ranh đất Ba Rệt |
450 |
13 |
Đường dal Rạch Trê |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Cần |
Hết ranh đất ông Chắn |
450 |
14 |
Đường dal Rạch Sâu |
KV1- VT2 |
Đầu ranh đất ông Huỳnh |
Giáp ranh Cầu nhà Út Gia |
700 |
15 |
Đường đal Rạch Gừa – Thầy Phó |
KV2- VT3 |
Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tư |
250 |
16 |
Đuường Đal Trường Tiền Lớn |
KV2- VT3 |
Đầu đất ông Phan Văn Út |
Hết ranh đất bà Mai Thị Chua |
250 |
17 |
Đường Đal Rạch Trại-KDC |
KV2- VT2 |
Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm |
Hết đường dal |
300 |
18 |
Đường đal đê Tả hữu |
KV2- VT1 |
Đầu đất ông bà Huỳnh Kim Hoàng |
Hết ranh đất bà Hồ Thị Chín |
500 |
19 |
Đường Đal Rạch Ông Cột |
KV2- VT2 |
Cầu Rạch Ông Cột |
Hết ranh đất ông Võ Văn Phong |
300 |
20 |
Đường Đal Long Ẩn-Cây Bần |
KV2- VT2 |
Giáp Đường Tỉnh 933B |
Cầu Trại Giống |
300 |
21 |
Đường Đal Long Ẩn-Cồn Cát |
KV2- VT2 |
Giáp Ngã tư đường trung tâm xã |
Hết đường Dal |
300 |
22 |
Đường Đal nhánh rẻ cồn Long Ẩn |
KV2- VT2 |
Giáp Ngã ba đường trung tâm xã |
Hết đường Dal |
300 |
23 |
Đường đal đê Tả hữu |
KV2- VT3 |
Cồn Long Ẩn |
Giáp cơ sở Giáo dục Cồn Cát |
250 |
24 |
Các tuyến đường Đal Đê Tả Hữu còn lại |
KV2- VT3 |
Suốt tuyến |
250 |
|
25 |
Đường đal Trường Tiền lớn (đoạn 2) |
KV2- VT2 |
Đầu đất ông Võ Văn Thành |
Cầu ngang rạch Trường Tiền lớn |
350 |
26 |
Đường đal Thầy Phó |
KV2- VT2 |
Đầu đất ông Lâm Văn Bình |
Cầu Thầy Phó ra đê bao |
350 |
27 |
Đường đal Rạch Vượt (phía dưới) |
KV2- VT2 |
Đầu ranh đất ông Tám Rở |
Cầu Ngã Cạy |
250 |
28 |
Đường đal Rạch Trâm-Đê |
KV2- VT2 |
Ranh đất ông Thang |
Đầu ranh đất ông Út Nhỏ |
350 |
III |
An Thạnh Tây |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 933B |
KV1-VT1 |
Ranh xã An Thạnh 1 |
Hết đất ông Huỳnh Văn Thử (giáp đường đal Bần Xanh) |
800 |
KV1- VT1 |
Giáp đường đal Bần Xanh |
Giáp đường đal Bình Linh |
750 |
||
KV1–VT2 |
Giáp đường đal Bình Linh |
Ranh TT. Cù Lao Dung |
750 |
||
2 |
Lộ dal Rạch Sâu |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Biện |
Cầu Chính Khánh |
350 |
3 |
Lộ dal Rạch Tàu |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Hỳnh Văn Hết |
Bến phà Bắc Trang |
350 |
4 |
Hết đấtLộ dal Rạch Già |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Trương Ngọc Chiêu |
Hết đất ông Phan Văn Tán |
350 |
5 |
Lộ dal Bần Xanh |
KV2-VT3 |
Giáp Đường Tỉnh 933B |
Hết ranh đất ông Hai Thanh |
350 |
6 |
Lộ dal Bình Linh |
KV2-VT3 |
Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến |
Bến phà Bình Linh |
350 |
7 |
Lộ dal An Phú |
KV2-VT1 |
Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu |
Bến đò Cồn Chén |
400 |
8 |
Đường đal đê Tả hữu |
KV2-VT3 |
Cù Lao Nai |
Giáp Đại Ân 1 |
250 |
9 |
Đường đal đê Tả hữu |
KV2- VT3 |
Rạch Sâu |
Rach Sung |
250 |
10 |
Lộ dal An Phú |
KV2- VT3 |
Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê |
350 |
11 |
Lộ dal An Phú |
KV2- VT3 |
Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân |
Cầu Bà Hành |
350 |
12 |
Lộ Cồn Chén An Phú |
KV2- VT3 |
Từ Cầu Đúc giáp Đại Ân 1 |
Cầu Giáp Đại Ân 1 |
250 |
13 |
Lộ Dal An Phú A |
KV2-VT1 |
Cầu Bà Hành |
Đê Tả hữu |
350 |
14 |
Lộ Dal An Phú A |
KV2- VT3 |
Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bình |
Đê Tả hữu |
250 |
15 |
Lộ Dal An Phú A |
KV2-VT1 |
Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình |
Cầu Đúc |
350 |
16 |
Lộ Dal An Phú A |
KV2- VT3 |
Cầu Đúc |
Cầu Treo giáp Đại Ân 1 |
250 |
17 |
Lộ Dal Rạch Sung |
KV2-VT1 |
Hết ranh đất ông Phạm Thanh Hồng |
Đê Tả hữu |
350 |
18 |
Đường đal An Phú |
KV2- VT3 |
Hết ranh đất bà Lê Thị Đẹp |
Bến đò qua rạch Già Lớn |
300 |
19 |
Đường đal Đầu Lá An Lạc |
KV2- VT3 |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chác |
Nhà ông Huỳnh Văn Sứ |
300 |
IV |
Xã An Thạnh 2 |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 933B |
KV1- VT1 |
Cầu kinh Đình Trụ |
Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ |
1,100 |
KV1- VT2 |
Ranh nghĩa trang liệt sĩ |
Giáp đường 933 |
600 |
||
KV1- VT2 |
Giáp đường 933 |
Cầu Rạch Lớn (ấp Bình Du B) |
450 |
||
KV1- VT2 |
Cầu Rạch Lớn |
Đầu lộ dal xóm mới |
600 |
||
KV2-VT2 |
Đầu lộ dal xóm mới |
Rạch Mù U (giáp xã An Thạnh 3) |
400 |
||
2 |
Đường Tỉnh 933 đi Đại Ân 1 |
KV1-VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Cầu Còn Tròn |
550 |
3 |
Đường dal xóm Rẫy |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) |
300 |
4 |
Đường dal xóm Mới |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Du B) |
250 |
5 |
Đường dal Bà Kẹo (Chùa Kostung) |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Sơn Ton) |
250 |
6 |
Đường dal Mù U |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Danh B) |
250 |
7 |
Đường đal rạch Ngây |
KV2 -VT3 |
Giáp đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Danh A) |
250 |
8 |
Đường dal Đầu Bần |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) |
200 |
9 |
Đường dal Rạh Dày |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Du A) |
200 |
10 |
Đường dal Bà Chủ |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp bình Du B) |
200 |
11 |
Đường dal Bà Kẹo (Tuyến sông Cồn Tròn) |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Sơn Ton) |
200 |
12 |
Đường Đal mương ông Tám |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) |
200 |
13 |
Đường Dal bà Cả |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Danh A) |
200 |
14 |
Đường Dal Công Điền |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Sơn Ton) |
200 |
15 |
Đường đal Đầu Bần |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Du A) |
200 |
16 |
Đường đal Rạch Lớn |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Du B) |
200 |
17 |
Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Du B) |
200 |
18 |
Đường đal Xóm Bãi |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Du B) |
200 |
19 |
Đường đal Bần Một |
KV2 -VT3 |
Đường Tỉnh 933B |
Hết đường (ấp Bình Danh A) |
200 |
V |
Xã An Thạnh 3 |
||||
1 |
Đường bên hông chợ Rạch Tráng |
ĐB |
Đầu ranh đất ông Út Nhịn |
Hết ranh đất Trang Văn Gầm |
2,100 |
ĐB |
Đầu ranh đất ông Ửng |
Hết ranh đất Lương Hoàng Thiện |
2,100 |
||
2 |
Lộ dal trước chợ Rạch Tráng |
ĐB |
Đầu ranh đất Trương Văn Khâm |
Hết ranh đất Nguyễn Văn Ẩn |
2,100 |
3 |
Đường dal sau chợ Rạch Tráng |
KV1 -VT1 |
Đầu ranh đất ông Nghĩa |
Hết ranh Nhà ông Minh và ông Ngon |
1,700 |
4 |
Đường dal mé sông |
KV1 -VT1 |
Đầu ranh đất Sáu Cứng |
Xẻo Ông Đồng |
1,800 |
5 |
Đường dal |
KV1-VT1 |
Đầu ranh đất Mười Phấn |
Giáp ranh đất ông Gầm |
1,500 |
6 |
Tỉnh Lộ 933B |
KV2 -VT1 |
Giáp đường dal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II |
Hết ranh đất Tư Trực |
500 |
KV1 -VT3 |
Giáp ranh đất ông Tư Trực |
Lộ dal ông Sáu |
700 |
||
KV1 -VT2 |
Lộ dal ông Sáu |
Hết ranh đất ông Chong |
900 |
||
KV1 -VT1 |
Giáp ranh đất ông Chong |
Đầu ranh đất ông Oanh |
1,700 |
||
KV1 -VT1 |
Đầu ranh đất Tư Giây |
Hết ranh đất Trương Văn Hùng |
1,200 |
||
KV1- VT3 |
Giáp ranh đất ông Trương Văn Hùng |
Lộ dal Rạch Chồi |
500 |
||
KV2 -VT1 |
Lộ dal Rạch Chồi |
Hết ranh đất Hai Trừ |
500 |
||
KV2 -VT2 |
Đầu ranh đất Hai Việt |
Cầu Kinh Xáng |
400 |
||
7 |
Đường dal |
KV2 -VT1 |
Rạch Mương Cột |
Hết đất Quán Sang |
600 |
8 |
Đường dal Trạm Y Tế |
KV1 -VT2 |
Đầu ranh đất ông Tư Tà |
Hết ranh đất Trại Cưa Út Lắm |
1,200 |
KV1- VT3 |
Giáp ranh Trại cưa Út Lăm |
Rạch Mương Cột |
650 |
||
9 |
Đường nhựa đi An Thạnh Nam (Huyện lộ 28) |
KV1 -VT2 |
Cầu Mới |
Cầu Ba Hùm |
550 |
KV1 -VT3 |
Cầu Ba Hùm |
Cầu Rạch Voi |
500 |
||
10 |
Đường dal ông Tám |
KV1 -VT3 |
Đầu ranh đất thầy Vũ |
Cầu Bà Hời |
550 |
KV1- VT3 |
Đầu ranh đất ông Kiên |
Hết ranh đất ông Minh |
200 |
||
11 |
Đuờng Dal An Quới |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất ông Khởi |
Hết ranh đất ông Cảnh |
200 |
12 |
Đường Dal ông Sáu |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất ông Thọ |
Hết ranh đất ông Sáu |
200 |
13 |
Đường Dal Mù U |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất ông Diệp |
Hết ranh đất ông Nam |
200 |
14 |
Đường Dal rạch Chồi |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất ông Đô |
Hết ranh đất ông Tuấn |
200 |
15 |
Đường Dal Biên Phòng 634 |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất ông Mới |
Hết ranh đất ông Tròn |
200 |
16 |
Đường Dal 416 |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất bà Liên |
Cầu 8 Bực |
200 |
17 |
Đường Dal Vàm Hồ |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất ông Long |
Hết ranh đất ông Phận |
200 |
VI |
Xã An Thạnh Nam |
|
|
|
|
1 |
Đường Giao thông nông thôn |
KV2 -VT1 |
Giáp đê quốc phòng |
Hết ranh đất Út Hậu |
500 |
2 |
Đường Ô tô (934) |
KV2 -VT1 |
Giáp ranh đất Út Hậu |
Cầu Rạch Voi |
500 |
3 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất UBND xã |
Hết ranh đất Chín Trường |
300 |
4 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Cầu rạch Bùng Binh |
Bến phà Ba Hùng |
300 |
5 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Cầu Tám Bực |
Cầu T80 |
300 |
6 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Cầu Cây Mắm |
Hết ranh đất Năm Khải |
300 |
7 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Cầu Rạch Năm Tiến |
Hết ranh đất ông Ba Sơn |
300 |
8 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
Hết ranh đất ông Tài |
300 |
9 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Đầu ranh đất ông Ngọt |
Hết ranh đất ông Tuấn |
300 |
10 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Cầu Rạch Su |
Hết ranh đất ông Ngọc |
300 |
11 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Cầu Năm Tiền |
Hết ranh đất ông Tòng |
300 |
12 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Cầu Năm Tới |
Đất Cô Ngọc |
300 |
13 |
Đường dal |
KV2 -VT3 |
Cầu Năm Lén |
Đất Sáu Tính |
300 |
14 |
Đường đal |
KV2 -VT3 |
Cầu Thạch Lãnh (giai đoạn 3) |
Lộ nhựa ô tô |
300 |
VII |
Xã An Thạnh Đông. |
|
|
|
|
1 |
Lộ Tẻ |
KV2 -VT1 |
Cầu Lòng Đầm. |
Bến phà Lòng Đầm |
450 |
2 |
Lộ trước đền thờ Bác |
KV2 -VT1 |
Cầu Lòng Đầm. |
Bến phà cũ |
450 |
3 |
Lộ tẻ Vàm Tắc |
KV2 -VT1 |
Cầu Lòng Đầm. |
Bến phà Vàm Tăc |
300 |
4 |
Đường Trung tâm xã (đường ôtô) |
KV2 -VT1 |
Cầu Lòng Đầm. |
Cầu Bến Bạ |
600 |
5 |
Đường Trung tâm xã |
KV2 -VT1 |
Giáp đường ôtô |
Hết đường |
300 |
KV2 -VT1 |
Cầu Lòng Đầm. |
Hết đất Điều Văn Toàn |
500 |
||
KV2 -VT2 |
Giáp đất Điền Văn Toàn |
Cầu Rạch Giữa |
400 |
||
KV2-VT2 |
Cầu Rạch Giữa |
Hết đường |
350 |
||
6 |
Lộ tẻ Bến Đá |
KV2-VT3 |
Đường Trung tâm xã |
Hết đường |
350 |
7 |
Lộ tẻ Rạch Giữa |
KV2-VT3 |
Đường Trung tâm xã |
Hết đường |
350 |
8 |
Đường đal |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Bến phà 6 Giao (Trương Công Nhựt) |
300 |
9 |
Đường bến phà Bến Bạ |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Hết đường |
300 |
10 |
Lộ tẻ Xóm 6 |
KV2-VT3 |
Giáp đường bến phà Bến Bạ |
Hết đường |
300 |
11 |
Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến |
KV2-VT4 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Giáp cuối đường Trung tâm xã, Đặng Trung Tiến |
350 |
12 |
Đường Đê bao Tả-Hữu |
KV2-VT3 |
Suốt tuyến |
250 |
|
VIII |
Xã Đại Ân 1 |
|
|
|
|
1 |
Đuờng nhựa 933 |
KV1- VT1 |
Cầu Cồn Tròn |
Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải |
600 |
Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải |
Bến phà đi Long Phú |
750 |
|||
2 |
Đường dal Xẻo Bảy |
KV2-VT2 |
UBND xã (cũ) |
Giáp đường trung tâm xã |
350 |
3 |
Đường dal (chợ cũ Xẻo Bảy) |
KV2-VT2 |
Giáp sông Hậu |
Hết đường dal |
350 |
4 |
Đường trung tâm xã |
KV1-VT1 |
Đầu đất Trạm Y Tế |
Hết đất Phan Văn Thống |
600 |
KV1- VT2 |
Cầu Rạch Đáy |
Hết đất Huỳnh Văn Hảo |
400 |
||
KV1- VT2 |
Giáp đất Huỳnh Văn Hảo |
Cầu Kinh Đào (ấp Văn Sáu) |
400 |
||
KV1- VT3 |
Cầu Kinh Đào |
Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu) |
300 |
||
KV1- VT1 |
Giáp đất ông Thống |
Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập) |
400 |
||
KV1- VT2 |
Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập) |
Hết đất bà Phan Thị Lơn |
350 |
||
KV1- VT3 |
Giáp ranh nhà Phan Thị Lơn |
Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng) |
300 |
||
5 |
Đường dal Nhà Thờ |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Rạch Nhà thờ |
300 |
6 |
Đường dal |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng) |
300 |
7 |
Đường dal rạch Hai Lòng |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp |
300 |
8 |
Đường dal Tư Ngộ |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B) |
300 |
9 |
Đường dal Rạch lớn |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố) |
300 |
10 |
Đường dal Bần Cầu |
KV2-VT3 |
Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau) |
Hết đất ông Bùi Dũng |
300 |
11 |
Đường dal Kênh Xáng |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ |
300 |
12 |
Đường dal CIDA |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Sông Cồn Tròn |
300 |
13 |
Đường dal Sáu Tịnh |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Bến phà Xóm Mới |
300 |
14 |
Đường dal Xẻo Sú |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Sông Cồn Tròn |
300 |
15 |
Đường dal Khai Luông |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Hết đất bà Tư Sang |
300 |
16 |
Đường đal Rạch Đôi |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Sông Cồn Tròn |
300 |
17 |
Đường đal Chủ Đài |
KV2-VT3 |
Giáp đường Trung tâm xã |
Đất bà Tư Sang |
300 |
18 |
Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn) |
KV2-VT3 |
Giáp cầu nối đường Trung tâm xã |
Tiếp giáp đê bao |
300 |
J |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||||
I |
Thị trấn Châu Thành. |
||||
1 |
Quốc Lộ 1A |
1 |
Ranh xã Hồ Đắc Kiện |
Hết ranh UBND Thị trấn |
1,600 |
2 |
Giáp ranh UBND Thị trấn |
Ranh xã Thuận Hòa |
1,500 |
||
2 |
Đường hai bên nhà |
1 |
Suốt tuyến |
2,000 |
|
3 |
Các đường khác khu vực chợ |
1 |
Suốt tuyến |
1,500 |
|
4 |
Đường tỉnh 939B |
1 |
Từ cầu chợ Thuận Hoà |
Hết ranh đất Cây xăng Quang Minh |
900 |
2 |
Giáp ranh cây xăng Quang Minh |
Ranh xã Thuận Hòa |
700 |
||
5 |
Đường Thuận Hòa-Phú Tâm (Huyện 5) |
1 |
Từ giáp Quốc Lộ 1A |
Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ |
1,500 |
2 |
Giáp ranh nhà trọ Út Nhỏ |
Đường vào bệnh viện |
800 |
||
3 |
Đường vào bệnh viện |
Cầu Xây Cáp |
500 |
||
4 |
Cầu Xây Cáp |
Cầu 30/4 |
250 |
||
6 |
Khu tái định cư Xây Đá |
1 |
Khu tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng |
900 |
|
2 |
Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng |
700 |
|||
7 |
Khu tái định cư Thuận Hòa |
2 |
Các đường khác trong khu tái định cư |
1,100 |
|
3 |
Các vị trí tiếp giáp khu tái định cư |
800 |
|||
8 |
Đường vào khu hành chính huyện (toàn tuyến) |
1 |
Giáp Quốc Lộ 1A |
Đường A1 |
1,600 |
9 |
Đường A1 |
1 |
Suốt tuyến |
1,600 |
|
10 |
Tuyến Đê Bao |
1 |
Cầu Thuận Hoà |
Cống Ông Minh |
500 |
2 |
Cống Ông Minh |
Hết ranh xã Thuận Hòa |
300 |
||
3 |
Cống Thuận Hoà |
Ranh xã Hồ Đắc Kiện |
300 |
||
11 |
Đường kênh hậu |
3 |
Đầu ranh đất ông Trương Quốc Hoàng |
Hết ranh nhà máy Tư Thao |
250 |
1 |
Từ đường vào Khu hành chính |
Đường Đal sau UBND TT |
350 |
||
2 |
Đường Đal sau UBND TT |
Rạch Xây Cáp |
300 |
||
12 |
Lộ đal |
1 |
Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành |
150 |
|
1 |
Đầu lộ Đài Truyền thanh |
Hết ranh đất nhà bà Kiều Anh |
150 |
||
1 |
Cống ông Ướng |
Cầu ranh xã Thuận Hoà |
150 |
||
1 |
Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt |
Giáp đê bao |
200 |
||
1 |
Xây cáp (suốt tuyến) |
200 |
|||
1 |
Hết đất nhà bà Châu Thị Nguyệt |
Cống Thuận Hoà |
150 |
||
13 |
Đường đất |
1 |
Cống Thuận Hoà |
Ranh xã Hồ Đắc Kiên |
120 |
1 |
Kênh Mai Thanh suốt tuyến |
120 |
|||
1 |
Kênh Lò gạch hai bên suốt tuyến |
120 |
|||
1 |
Kênh Hai Long hai bên suốt tuyến |
120 |
|||
1 |
Kênh 30/4 suốt tuyến |
120 |
|||
1 |
Hết ranh đất ông Đẳng |
Kênh 30/4 |
120 |
||
1 |
Rạch Xây Cáp hai bên suốt tuyến |
120 |
|||
1 |
Kênh 6 Sệp suốt tuyến |
120 |
|||
13 |
Đường đất |
1 |
Đầu ranh đất Trịnh Thị Bảy |
Hết ranh đất Công an huyện |
120 |
1 |
Hết ranh đất ông Xiêm |
Kênh Mai Thanh |
120 |
||
1 |
Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (suối tuyến) |
120 |
|||
1 |
Đất ông Đường |
Giáp ranh đất Công an huyện |
120 |
||
1 |
Kênh ông Minh (suốt tuyến) |
120 |
|||
1 |
Đất ông Trần Văn Nhứt |
Đất bà Thị Tiên |
120 |
||
1 |
Kênh 2 Cọl (suối tuyến) |
120 |
|||
1 |
Kênh 2 Hiến (suốt tuyến) |
120 |
|||
1 |
Rạch Sáu Siểng (suốt tuyến) |
120 |
|||
1 |
Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa-Phú Tâm |
120 |
|||
1 |
Sau Trường Mẫu giáo cặp Kênh huyện lộ 5-Hết đất Ông Đẳng |
150 |
|||
II |
Xã Thuận Hòa. |
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1A |
KV1-VT1 |
Toàn tuyến |
800 |
|
2 |
Đường tỉnh 939 B (TL14) |
KV 2-VT1 |
Toàn tuyến |
280 |
|
3 |
Đường Vào Trại Giống |
KV 2- VT1 |
Toàn tuyến |
300 |
|
4 |
Đường vào khu hành chính |
KV2-VT1 |
Toàn tuyến |
300 |
|
5 |
Tuyến Đê Bao Thuận Hoà |
KV2-VT2 |
Ranh TT. Châu Thành |
Hết đất Chùa Cũ |
200 |
KV2- VT3 |
Giáp ranh Chùa Cũ |
Ranh xã An Hiệp |
150 |
||
6 |
Lộ bao quanh khu hành chính xã |
KV2-VT1 |
Các tuyến |
200 |
|
7 |
Lộ Dal Ba Sâu |
KV3-VT1 |
Suốt tuyến |
120 |
|
III |
Xã An Hiệp. |
||||
1 |
Quốc Lộ 1A |
KV2- VT 1 |
Ranh xã Thuận Hoà |
Hết đất cây xăng Trân Trân |
950 |
KV 2 -VT1 |
Giáp đất Cây xăng Trân Trân |
Hết cống (nhà Lý Sà Nen) |
1,000 |
||
ĐB |
Giáp cống (nhà Lý Sà Nen) |
Hết ranh đất kho Cty Cổ |
2,400 |
||
ĐB |
Giáp ranh đất kho Cty cổ phần TMDL Sóc Trăng |
Giáp ranh TP Sóc Trăng |
2,400 |
||
2 |
Đường tỉnh 932 |
KV2-VT1 |
Ngã ba An Trạch |
Đường vào trường Tiểu học An Hiệp A |
1,000 |
KV2- VT2 |
Đường vào trường Tiểu học An Hiệp A |
Giáp ranh xã Phú Tân |
650 |
||
3 |
Đường huyện |
KV1- VT1 |
Giáp Quốc Lộ 1A |
Cầu đi Giồng Chùa A |
1,300 |
KV2- VT2 |
Cầu đi Giồng Chùa A |
Hết ranh đất nhà ông Hoàng |
900 |
||
KV2- VT3 |
Giáp ranh nhà ông Hoàng |
Hết đất Chùa PengSomRach |
350 |
||
KV2- VT3 |
Giáp Chùa PengSomRach |
Cầu Bưng Tróp |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Bưng Chóp A |
Đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) |
500 |
||
KV2- VT3 |
Đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) |
Giáp ranh xã An Ninh |
300 |
||
4 |
Đường Sóc Vồ |
KV1- VT2 |
Quốc lộ 1A |
Cầu Sóc Vồ |
400 |
KV2- VT2 |
Cầu Sóc Vồ |
Giáp ranh xã An Ninh |
300 |
||
5 |
Tuyến tránh QL 60 |
KV2- VT1 |
Toàn tuyến |
800 |
|
6 |
Tuyến đê bao |
KV2-VT3 |
Toàn tuyến |
150 |
|
7 |
Chợ An Trạch |
KV2- VT1 |
Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ |
1,500 |
|
8 |
Các hẻm Khu vực chợ An Trạch |
KV2-VT3 |
Toàn khu |
250 |
|
9 |
Đường vào chợ Bưng Tróp A |
KV3- VT2 |
Suốt tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ) |
200 |
|
10 |
Khu vực chợ Bưng Chóp A |
KV2-VT3 |
Toàn khu |
150 |
|
11 |
Đường Dal |
KV2-VT3 |
Cầu Bưng Tróp |
Hết đất Chùa Bưng Tróp |
150 |
KV2-VT3 |
Sau chùa PengsomRach |
Cầu ông Lonl |
150 |
||
KV2-VT3 |
Cầu ông Lonl |
Giáp ranh xã Thiện Mỹ |
150 |
||
KV2-VT3 |
Giáp ranh xã Thiện Mỹ |
Trường Mẫu giáo An Tập |
130 |
||
KV2-VT3 |
Sau chùa PengsomRach |
150 |
|||
KV2- VT2 |
Hẻm nhà trọ Tường Vy |
400 |
|||
KV2- VT1 |
Các tuyến còn lại |
150 |
|||
12 |
Khu tái định cư |
KV2-VT2 |
Toàn khu |
550 |
|
13 |
Đường vào khu tái định cư |
KV2-VT2 |
Toàn tuyến |
600 |
|
14 |
Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu tái định cư |
KV2-VT2 |
Toàn tuyến |
550 |
|
15 |
Đường liên xã Thiện Mỹ-An Hiệp |
KV2-VT2 |
Đầu đường |
Vào đến 500m |
300 |
KV2-VT2 |
Vào đến 500m |
Giáp ranh xã Thiện Mỹ |
200 |
||
16 |
Đường đất (Hẻm 4) |
KV2-VT2 |
Từ đường 932 |
Kênh Thuỷ lợi |
150 |
17 |
Đường đất (Hẻm 5) |
KV2-VT2 |
Từ đường 933 |
Kênh Thuỷ lợi |
150 |
IV |
Xã Phú Tâm. |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 932 |
ĐB |
Từ cầu Phú Tâm |
Hẻm Công Lập Thành |
2,000 |
KV1-VT1 |
Hẻm Công Lập Thành |
Hẻm Trạm Y Tế |
1,600 |
||
KV2-VT1 |
Hẻm Trạm Y Tế |
Kênh ống Bọng |
500 |
||
KV2-VT2 |
Kênh ống Bọng |
Giáp ranh huyện Kế Sách |
400 |
||
2 |
Đường hai bên nhà lồng chợ |
ĐB |
Đường hai bên nhà lồng chợ |
2,100 |
|
KV2-VT1 |
Hẻm Công Lập Thành |
Hết đất Trường Mẫu Giáo |
300 |
||
KV2-VT2 |
Giáp ranh Trường Mẫu giáo |
Hết ranh nhà Bảy Tài |
200 |
||
3 |
Đường Huyện 5 |
KV2-VT3 |
Giáp ranh đường 932 |
Cầu Bà Ngẫu |
250 |
KV2-VT3 |
Tuyến đường còn lại |
200 |
|||
4 |
Hẻm |
KV2-VT2 |
Hẻm khu 2 của Ấp Phú Bình |
250 |
|
KV2-VT3 |
Hết ranh đất trường Hoa |
Cầu nhà thầy Sinh |
200 |
||
KV2-VT3 |
Giáp đường tỉnh 932 (cặp VLXD Tân Phong) |
Kênh Vòng Đai |
150 |
||
KV2-VT3 |
Giáp đường tỉnh 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông) |
Kênh Vòng Đai |
150 |
||
KV2-VT3 |
Giáp đường tỉnh 932 (cặp nhà Sơn Hậu) |
Kênh Vòng Đai |
150 |
||
KV2-VT3 |
Đầu ranh Quán ông Ịn |
Hết ranh đất nhà Cô Dón |
150 |
||
KV2-VT3 |
Giáp ranh nhà thầy Sinh |
Kênh bà Phải |
150 |
||
KV2-VT3 |
Giáp ranh đất Trường Hoa |
Cầu Lương Sơn Bá |
150 |
||
KV2-VT3 |
Giáp đường huyện 5 |
Hết đất Nhà 5 Lọt |
150 |
||
KV2-VT3 |
Các hẻm ximăng còn lại |
150 |
|||
5 |
Đường Dal |
KV2-VT3 |
Cầu Bảy Quýt |
Mỏ neo (giáp ranh Kế Sách) |
150 |
KV2-VT3 |
Cầu Bảy Quýt |
Ranh huyện Kế Sách (Nhà Bảy Ngoan) |
150 |
||
KV2-VT2 |
Đường tỉnh 932 |
Cầu Chùa |
400 |
||
KV3-VT1 |
Cách Cầu Chùa 500m |
200 |
|||
V |
Xã An Ninh. |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 938 |
KV1-VT 1 |
Giáp ranh TP Sóc Trăng |
Cua Xà Lan |
500 |
KV1-VT 2 |
Cua Xà Lan |
Cầu Chùa |
400 |
||
KV1-VT 2 |
Giáp ranh Cầu Chùa |
Đường vào Chông Nô |
450 |
||
KV1-VT1 |
Đường vào Chông Nô |
Hết ranh Trường tiểu học An Ninh D |
550 |
||
KV 1-VT2 |
Giáp ranh Trường tiểu học An Ninh D |
Cầu Trắng |
450 |
||
2 |
Đường tỉnh 939 |
KV1-VT2 |
Cầu Trắng |
Hết ranh đất nhà máy ông Ba Chiến |
1,000 |
KV2-VT3 |
Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến |
Cống Kinh Mới |
380 |
||
KV2-VT3 |
Cống Kinh Mới |
Giáp ranh xã Mỹ Hương |
300 |
||
3 |
Đường đi Chông Nô |
KV2-VT3 |
Đường tỉnh 938 |
Cầu kênh 76 |
240 |
KV2-VT3 |
Cầu kênh 76 |
Bưng Chóp |
200 |
||
4 |
Hẻm Chợ |
KV1-VT1 |
Đầu ranh đất Bà Léng (nhà ông Tường) |
Hết ranh đất bà Nguyên |
1,000 |
KV1-VT1 |
Giáp ranh đất Bà Dân |
Hết đất ông Xe |
800 |
||
5 |
Các hẻm trung tâm xã |
KV1-VT2 |
Các hẻm nhựa thuộc Ấp Châu Thành |
350 |
|
KV1-VT1 |
Hai bên nhà lồng chợ cũ |
800 |
|||
KV1-VT3 |
Đường sân bóng cũ |
250 |
|||
6 |
Hẻm ấp Châu Thành |
KV2-VT1 |
Các hẻm xóm 1,2,3,4 thuộc Ấp Châu Thành |
240 |
|
7 |
Đường Sóc Vồ |
KV2-VT3 |
Bia truyền thống |
Giáp ranh xã An Hiệp |
300 |
8 |
Hẻm khu vực Sóc Vồ |
KV2-VT 2 |
Các hẻm |
150 |
|
9 |
Đường dal |
KV2-VT 3 |
Lộ Dal Xà Lan |
150 |
|
KV3-VT1 |
Các tuyến còn lại |
120 |
|||
VI |
Xã Hồ Đắc Kiện. |
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 1A |
KV1-VT1 |
Ranh TT. Châu Thành |
Hết đất Trương Đức Hoàng |
1,000 |
KV1-VT2 |
Giáp ranh đất Trương Đức |
Hết ranh đất cây xăng Dư Hoài |
800 |
||
KV1-VT1 |
Giáp ranh đất cây xăng Dư Hoài |
Ranh xã Đại Hải |
1,000 |
||
2 |
Lộ Dal trung tâm xã |
KV1-VT2 |
Cầu Hai Sung |
Cầu trung tâm xã |
250 |
KV1-VT3 |
Hết đất Lò sấy Tám Quốc |
Cầu trung tâm xã |
300 |
||
KV1-VT2 |
Cầu trung tâm xã đi Thiện Mỹ |
Hết đoạn bờ kè |
300 |
||
KV1-VT3 |
Cầu trung tâm xã |
Hết đất UBND xã |
400 |
||
KV1-VT4 |
Chợ xã: Cầu trung tâm xã |
Hết bờ kè Kinh Gòn |
300 |
||
3 |
Tuyến đê bao |
KV2-VT3 |
Toàn tuyến |
200 |
|
4 |
Lộ Đal |
KV2-VT3 |
Cầu chùa mới |
Cầu 2 Sung |
150 |
KV2-VT3 |
Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời |
150 |
|||
KV2-VT3 |
Lộ Đal kênh Xây Đạo |
150 |
|||
KV2-VT3 |
Hết bờ kè kinh Gòn |
Đê bao phân trường |
200 |
||
KV2-VT3 |
Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè |
Ranh xã Thiện Mỹ |
170 |
||
KV2-VT3 |
Hết bờ kè ấp Đắc Lực |
Ranh xã Đại Hải |
150 |
||
KV3-VT1 |
Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực |
150 |
|||
KV3-VT1 |
Bờ bao Phân trường lộ Dal 3m |
200 |
|||
5 |
Lộ Dal còn lại |
KV2 -VT3 |
Các tuyến |
150 |
|
6 |
Tuyến Lộ trên kênh |
KV2-VT2 |
Giáp Quốc Lộ 1A |
Đến kênh thứ Nhất |
200 |
VII |
Xã Thiện Mỹ. |
||||
1 |
Đường tỉnh 939 B |
KV1-VT1 |
Hết đất UBND xã Thiện Mỹ |
Cầu xã Thiện Mỹ |
1,600 |
KV1- VT3 |
Giáp UBND xã Thiện Mỹ |
Ranh xã Thuận Hoà |
440 |
||
KV1-VT3 |
Cầu xã Thiện Mỹ |
Hết ranh đất quáng Café Thanh Trúc |
440 |
||
KV2-VT 1 |
Giáp ranh đất café Thanh Trúc |
Giáp ranh xã Mỹ Hương |
250 |
||
2 |
Đường liên xã Thiện Mỹ-An Hiệp |
KV2-VT 1 |
Giáp Tỉnh lộ 939 |
Giáp kênh Điện huyện |
400 |
KV2-VT 1 |
Giáp kênh Điện huyện |
Giáp ranh xã An Hiệp |
250 |
||
3 |
Lộ đal |
KV2 -VT1 |
Ngã tư Mỹ Phú |
Hết đất Trường tiểu học Thiện Mỹ A |
220 |
KV2 -VT1 |
Ngã tư Mỹ Phú |
Hết đất ông Lương Văn Cam |
220 |
||
KV2 -VT1 |
Cầu chợ |
Hết đất Trường THCS Thiện Mỹ |
250 |
||
4 |
Lộ Đal còn lại |
KV2- VT2 |
Các tuyến |
150 |
|
5 |
Khu vực nhà lồng chợ |
KV1- VT1 |
Dãy hai bên nhà lồng chợ |
1,800 |
|
KV1- VT2 |
Dãy phía sau nhà lồng chợ |
1,500 |
|||
6 |
Các hẻm xung quanh khu vực chợ |
KV2 -VT1 |
Các tuyến |
500 |
|
VIII |
Xã Phú Tân. |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 932 (Đường Tỉnh 1 cũ) |
KV1-VT3 |
Ranh xã An Hiệp |
Cầu 30/4 |
550 |
KV1-VT2 |
Cầu 30/4 |
Hết đất Tịnh xá Ngọc Tâm |
950 |
||
KV1-VT1 |
Giáp ranh Tịnh xá Ngọc Tâm |
Giáp ranh xã Phú Tâm |
1,600 |
||
2 |
Đường đal |
KV2-VT3 |
Xóm rẫy |
160 |
|
KV2-VT3 |
Chùa bốn mặt |
160 |
|||
KV2-VT3 |
Hẻm Ấp văn hoá Phước An |
160 |
|||
KV2-VT3 |
Đường Trọt Trà Ét |
160 |
|||
KV2-VT3 |
Tất cả các đường Dal ấp Phước Lợi |
200 |
|||
KV2-VT2 |
Đường vào chùa Bà |
190 |
|||
KV2-VT2 |
Đường vào Đình Phước Hưng |
220 |
|||
KV2-VT2 |
Toàn tuyến cặp kênh 30/4 |
200 |
|||
KV2-VT2 |
Các đường dal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận |
160 |
|||
KV2-VT2 |
Hẻm trục chính ấp Phước Lợi |
400 |
|||
KV2-VT2 |
Cầu 30/4 |
Hết đất nhà ông Hoàng |
400 |
||
KV2-VT2 |
Giáp ranh đất nhà ông Hoàng |
Chùa ChamPa |
220 |
||
KV2-VT2 |
Hẻm chính chùa ChamPa |
Hết đất nhà Bà Hạnh |
400 |
||
3 |
Đường nhựa |
KV2-VT2 |
Tuyến trục chính xã Phú Tân |
200 |
|
4 |
Tuyến tránh QL 60 |
KV2-VT1 |
Toàn tuyến |
800 |
|
K |
HUYỆN TRẦN ĐỀ |
||||
I |
Thị Trấn Trần Đề |
|
|
|
|
1 |
Đường 30/4 |
1 |
Toàn tuyến |
1,500 |
|
2 |
Đường 19/5 |
1 |
Toàn tuyến |
1,500 |
|
3 |
Đường đal |
1 |
Đoạn lộ từ lộ 19/5 (đi Lăng Ong) |
Đầu lộ 27/7 |
800 |
4 |
Đường dal 27/7 |
1 |
Toàn tuyến |
900 |
|
5 |
Đường dal 22/12 |
1 |
Toàn tuyến |
900 |
|
6 |
Đê ngăn mặn |
1 |
Lộ (đê) cặp cảng cá Trần Đề |
Kinh 2 |
600 |
7 |
Đường đal |
1 |
Hẻm lộ đal nông thôn từ lộ NSH (Tiệm vàng Lý Anh) |
Hết đất ông Hoá |
350 |
8 |
Đường tỉnh 934 |
1 |
Cầu Bãi Giá |
Giao lộ Nam Sông Hậu (gần nhà ông Thêm) |
1,000 |
1 |
Giao lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm) |
Lộ 19/5 |
1,000 |
||
9 |
Đường đal |
1 |
Hết đất nhà ông Phan Văn Minh |
Bến Phà Qua Cù Lao Dung |
500 |
2 |
Đoạn lộ đal Sóc Mồ Côi từ Đ. Nam Sông Hậu |
Kênh Bạc Hia |
300 |
||
10 |
Đường Nam Sông Hậu |
3 |
Sông Ngan Rô (Ranh xã Đại Ân 2) |
Hết đất ông Long |
700 |
2 |
Giáp ranh đất ông Long |
Cống Bãi Giá |
1,000 |
||
11 |
Tuyến đê ngăn mặn |
1 |
Ranh trung tâm Thương mại |
Giao lộ Nam Sông Hậu |
300 |
2 |
Từ lộ NSH tới đê Ngăn Mặn (Ngan Rô 1) |
Theo hết tuyến đê ngăn mặn tới Kênh 2 |
290 |
||
12 |
Đường đal |
3 |
Đập Ngan Rô |
Bến Phà Đại Ân 1 |
200 |
2 |
Từ cầu Thanh niên (giáp kênh lộ NSH) |
Đầu kênh Bồn Bồn |
350 |
||
1 |
Đầu kênh Bồn Bồn |
Kênh 1 |
300 |
||
13 |
Đường vào khu tái định cư |
1 |
Từ tỉnh lộ 934 (nhà ông Lâm Văn Bảy) vào suốt lộ |
1,000 |
|
14 |
Đường dal |
2 |
Đường Tỉnh 934 |
Cầu (kênh) Tiếp Nhựt |
300 |
1 |
Đường Tỉnh 934 |
Hết đất Chùa Đầu Giồng |
350 |
||
3 |
Đường đal khu 2 (suốt lộ) |
200 |
|||
2 |
Giao lộ đường đal giáp kinh tiếp nhựt (đường Chùa) |
Lộ NSH (đối diện nhà ông Nghiêm) |
300 |
||
15 |
Đường đal Kinh 2 |
3 |
Toàn Tuyến |
200 |
|
16 |
Đường Đal |
1 |
Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12) |
Hết đất nhà ông Hứa Văn Dũng |
300 |
1 |
Giáp đường Tỉnh 934 |
Hết trường tiểu học Trần Đề A |
300 |
||
2 |
Giáp lộ Nam Sông Hậu |
Trường tiểu học Trần Đề B |
300 |
||
2 |
Giáp đường Tỉnh 934 (Nhà ông Triệu Sự) |
Lộ đal kinh Tiếp Nhựt |
300 |
||
3 |
Trường tiểu học Trần Đề B |
Suốt tuyến |
200 |
||
17 |
Đường đất |
1 |
Sau Công an huyện |
400 |
|
18 |
Đường vào khu hành chính |
1 |
Toàn tuyến |
1,000 |
|
II |
TT Lịch Hôi Thượng |
|
|
|
|
1 |
Lộ nhựa |
1 |
Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng |
Hết đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ) |
6,700 |
2 |
Hai đường cặp hông chợ |
1 |
Suốt tuyến |
6,700 |
|
3 |
|
1 |
Ngã 4 ông Xưa |
Ngã 4 Hòa Đức |
4,000 |
4 |
|
1 |
Ngã 4 Thanh Vân |
Hết đất ông Hấu |
4,500 |
5 |
|
1 |
Ngã 4 ông Nía |
Hết quán cà phê ông Nỉ |
4,500 |
6 |
|
1 |
Ngã 4 Hòa Thành |
Hết đất trường Tiểu Học A |
2,300 |
7 |
|
1 |
Ngã 4 Hòa Đức |
Ngã 4 cây Vông |
2,000 |
8 |
|
1 |
Ngã 4 cây Vông |
Chùa 2 ông cọp |
1,300 |
9 |
|
1 |
Ranh Quán Thanh Vân |
Cống ông Hiệp |
1,300 |
10 |
|
1 |
Kinh ông Thầy Pháp |
Kinh ông Vinh (bên sông) |
450 |
11 |
Huyện Lộ 27 |
1 |
Lộ Sóc Giữa |
Suốt Lộ |
800 |
12 |
|
1 |
Hết đất UBND huyện |
Kênh ông Vinh (Lộ cặp Kinh xáng) |
350 |
13 |
|
1 |
Giáp đất ông Phạm Văn Khởi |
Đường tỉnh 934 |
2,750 |
14 |
|
1 |
Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng |
Hết đất Trạm Y tế thị trấn Lịch Hội Thượng |
2,750 |
15 |
|
1 |
Cống ông Hiệp |
Cầu Vĩnh Tường |
1,000 |
16 |
|
1 |
Chùa Phước Đức Cổ Miếu |
Cầu Vĩnh Tường |
1,800 |
17 |
Đường tỉnh 934 |
1 |
Cầu UBND huyện |
Cầu Hội Trung |
1,200 |
1 |
Cầu UBND huyện |
Hết đất Trần Huy làm bãi chứa VLXD |
1,320 |
||
3 |
Giáp đất Trần Huy |
Ranh xã Liêu Tú |
880 |
||
2 |
Cầu Hội Trung |
Hết đất ông Trịnh Tấn Xuân |
1,000 |
||
4 |
Giáp đất ông Trịnh Tấn Xuân |
Ranh xã Trung Bình |
800 |
||
18 |
Huyện lộ 27 |
2 |
Cầu nhà máy Khánh Hưng |
Kênh Tư Mới |
500 |
3 |
Kênh Tư Mới |
Kênh Ba Mới |
300 |
||
4 |
Kênh Ba Mới |
Ranh xã Đại Ân 2 |
200 |
||
1 |
Chùa 2 ông Cọp |
Ranh xã LHT |
750 |
||
19 |
Đường đal |
1 |
Bên sông cặp kênh Tiếp Nhựt |
Suốt tuyến |
150 |
1 |
Lộ Sóc Bìa Hội Trung |
Suốt đường |
600 |
||
1 |
Kênh Thầy Pháp |
Kênh Giồng Chát |
400 |
||
1 |
Ngã Tư Phố Dưới |
Nhà ông Trần Nhứt |
700 |
||
1 |
Ngã 4 cây Vông |
Đường huyện 9 |
250 |
||
1 |
Đường huyện 9 |
Cầu Đai Tưng |
250 |
||
20 |
Đường đal |
4 |
Chân cầu Bưng Lức |
Ranh xã Trung Bình |
200 |
21 |
Đường đal |
2 |
Đầu kinh Cầu Mát |
Đường Huyện 9 (cặp nhà ông Trần Binh) |
250 |
22 |
Đường đal |
2 |
Quán ông Soi |
Cầu nhà ông Thạch Dũng |
220 |
23 |
Đường đal |
1 |
Đường vào Khu tập thể Huyện Đội |
Suốt Tuyến |
330 |
24 |
|
2 |
Lộ Đất cặp Kinh Đai Tưng |
Suốt Tuyến |
150 |
25 |
|
2 |
Đường đal xóm nhà ông Sơ |
Suốt Tuyến |
150 |
26 |
|
1 |
Hẻm cặp quán cà phê ông Đại |
Suốt tuyến |
300 |
27 |
|
1 |
Hẻm cặp Trường tiểu học B |
Suốt tuyến |
500 |
28 |
|
1 |
Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn |
Trường tiểu học B |
1,500 |
29 |
|
1 |
Ngã 4 Hòa Đức |
Hết đất nhà bà Yến Ông Dín) |
2,300 |
30 |
|
1 |
Hẻm nhà ông Tám Điếc |
Suốt tuyến |
600 |
31 |
|
1 |
Hẻm nhà ông Lâm Sướng |
Suốt tuyến |
600 |
32 |
|
1 |
Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng |
Suốt tuyến |
250 |
33 |
|
1 |
Hẻm cặp Quán Cô Năm |
Phước đức cổ Miếu |
350 |
34 |
|
1 |
Lộ đal cặp nhà ông Dên |
Suốt tuyến |
400 |
35 |
|
1 |
Hẻm nhà ông Siều |
Suốt tuyến |
300 |
36 |
|
1 |
Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ |
Suốt tuyến |
450 |
37 |
|
1 |
Hẻm nhà ông Khưu Thành |
Giáp đường nhựa cặp mé sông |
250 |
38 |
Lộ đal |
1 |
Trường tiểu học A |
Hết nhà ông Trần Văn Lạl |
300 |
39 |
|
2 |
Hai đường đal trước chùa 2 ông Cọp |
Suốt tuyến |
250 |
40 |
Lộ đal |
1 |
Cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong |
Giáp đường Huyện 9 |
250 |
41 |
Lộ đal |
2 |
Nhà ông Trần Nhứt |
Giáp đường Huyện 9 |
250 |
42 |
Đường đất |
3 |
Nhà ông Khưu Bảo Quốc |
Giáp đường đal ranh UBND xã (trước nhà ông Sáu Lễ) |
150 |
43 |
Đường đất |
1 |
Trước nhà ông Lưu Hữu Phước |
Suốt tuyến |
200 |
44 |
|
1 |
Hẻm Quán Thanh Vân (cặp nhà ông Hấu) |
Giáp nhà Lồng Chợ |
1,300 |
45 |
|
1 |
Hẻm từ Chợ cá |
Giáp nhà Lồng Chợ |
1,000 |
46 |
|
1 |
Hẻm từ Chợ cá |
Cầu Hội Đồng |
950 |
47 |
Lộ cặp mé sông |
1 |
Kinh Tiếp Nhựt |
Ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kinh Tú Điềm) |
150 |
1 |
Tuyến cặp sông Bưng Lức |
Suốt tuyến |
150 |
||
III |
Xã Đại Ân 2 |
|
|
|
|
1 |
Đường Huyện 28 |
KV1- VT2 |
Cầu Bưng Cốc |
Cống ông Til |
500 |
KV1- VT1 |
Đầu cầu sắt |
Hết đất UBND xã |
900 |
||
KV1- VT3 |
Cống ông Til |
Giáp huyện lộ 27 |
400 |
||
KV1- VT3 |
Cầu Bưng Cốc |
Đập Ngan Rô |
400 |
||
2 |
Đường Nam Sông Hậu |
KV2- VT1 |
Ranh TT Trần Đề |
Kênh Quốc Hội |
500 |
KV2- VT2 |
Kênh Quốc Hội |
Kênh Xả Chỉ-Long Phú |
350 |
||
3 |
Tuyến đê ngăn mặn |
KV2- VT2 |
Đập Ngan Rô |
Đập Ba Cào |
200 |
KV2- VT2 |
Đập Ba Cào |
Cống Xả Chỉ |
200 |
||
KV2- VT2 |
Cầu Bưng Cốc |
Kênh Quốc Hội |
200 |
||
KV2- VT1 |
Cầu Phước Thiện |
Giáp kênh 2 (lộ Bưng Lức cũ) |
260 |
||
4 |
Đường Ngan Rô |
KV2- VT2 |
Cầu Ông Mó |
Giáp huyện lộ 27 |
200 |
KV2- VT1 |
Đầu Kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ |
Cầu nhà ông Ó |
400 |
||
KV2- VT2 |
Đầu Kênh Bồn Bồn |
Kênh 1 |
290 |
||
5 |
Đường Huyện 9 |
KV2 -VT1 |
Ranh Xã Long Phú |
Kênh So Đủa |
240 |
KV2- VT2 |
Kênh So Đủa |
Ranh Lịch Hội Thượng ( kênh 1 mới) |
220 |
||
KV2- VT3 |
Cầu Chùa |
Hết đất Tư Kiên |
200 |
||
KV2- VT3 |
Đầu đất bà Út Lên (ngã 3) |
Cầu Ông Kên |
200 |
||
KV2 -VT3 |
Đầu Cầu Ông Mó |
Ranh xã Trung Bình (kênh 2) |
200 |
||
KV2- VT3 |
Giáp đất Tư Kiên |
Ranh xã Long Phú |
200 |
||
KV2- VT3 |
Đầu đất ông Đào Sen |
Giáp Chùa Bưng Buối |
200 |
||
IV |
Xã Liêu Tú |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 934 |
KV1- VT1 |
Hết đất UBND xã |
Hết ranh Trường Trung học Cơ sở |
700 |
KV1- VT2 |
Giáp UBND xã |
Ranh Lịch Hội Thượng |
700 |
||
KV1- VT3 |
Từ giáp Trường Trung học Cơ sở |
Ranh xã Viên Bình |
600 |
||
2 |
Đường bên sông |
KV1 -VT2 |
Ranh Lịch Hội Thượng |
Ranh xã Viên Bình (lộ bên sông) |
200 |
3 |
Tiếp Nhựt |
KV1- VT2 |
Cầu Nhà ông Chanh |
Hết đất ông Châu Phát |
250 |
KV1- VT2 |
Ngã 3 Đường Tỉnh 934 |
Đầu đất ông Huỳnh Đại Thắng |
200 |
||
4 |
Sóc Đôm-Tà Nịt |
KV2- VT2 |
Lộ Sóc Đôm-Tà Nịt |
Ranh Lịch Hội Thượng |
200 |
5 |
Các tuyến còn lại |
KV2 -VT2 |
Đầu đất Kim Qượl |
Giáp đất ông Tăng Huynh |
200 |
KV2- VT1 |
Đầu đất Trịnh Hữu Bình (thầy Đức) |
Cầu Ông Đáo |
300 |
||
KV2- VT1 |
Bến đò cũ Tổng cán qua đất ông Hái |
Hết đất ông 8 Tạo |
300 |
||
KV2- VT1 |
Cầu sắt ông Thại |
Hết đất ông Lâm Phel |
300 |
||
KV3- VT2 |
Từ đất ông Lâm Phel |
Chùa Khmer ấp Giồng Chát |
150 |
||
KV2- VT1 |
Hết đất Trường TH xóm 3 Bưng Triết |
Lò xấy lúa ông Phát Bưng Buối |
150 |
||
V |
Xã Trung Bình |
|
|
|
|
1 |
Đường 934 |
KV1- VT1 |
Chợ Bãi Giá |
Hết đất Đảng ủy củ |
1,000 |
KV1- VT2 |
Giáp Đảng ủy củ |
Cầu Đen |
900 |
||
KV1- VT2 |
Cầu Đen |
Ranh TT Lịch Hội Thượng |
650 |
||
2 |
|
KV2- VT1 |
Lộ nhựa từ Đảng Uỷ (cũ) |
Giáp Trường học ấp chợ |
650 |
3 |
|
KV2- VT2 |
Hết đất Trường học ấp chợ |
Hết đất Giáp Nhà Thờ Bãi Giá |
450 |
4 |
Đường Dal |
KV2- VT2 |
Giáp Nhà Thờ Bãi Giá (nhà ông Tây) |
Hết Chợ Bồ Đề |
450 |
KV2- VT3 |
Giáp Chợ Bồ Đề (hết nhà ông Sáu Say) |
Giáp nhà Vũ Quyền |
300 |
||
KV2- VT3 |
Lộ quân khu từ đường tỉnh 934 |
Cống Tầm Vu |
450 |
||
KV2- VT2 |
Lộ Mỏ Ó Tuyến 1 |
Suốt lộ |
200 |
||
KV1- VT3 |
Lộ Mỏ Ó Tuyến 2 |
Suốt lộ |
200 |
||
KV2- VT3 |
Đê ngăn mặn từ cống Bãi Giá |
Giáp Lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó) |
500 |
||
KV2- VT1 |
Cầu Sắt kênh 6 Quế 1 |
Giao lộ Nam Sông Hậu |
350 |
||
5 |
Lộ Nam Sông Hậu |
KV2- VT2 |
Cống Bãi Giá |
Hết Trạm kiểm lâm |
500 |
KV2- VT2 |
Lộ Mỏ Ó (tuyến 2) |
Cầu 6 Quế 2 |
400 |
||
KV2- VT2 |
Cầu 6 Quế 2 |
Ranh Lịch Hội Thượng (cầu Sáu Quế 1) |
250 |
||
KV2- VT2 |
Trạm kiểm lâm (phía giáp lộ) |
Lộ Mỏ Ó (tuyến 2) |
350 |
||
6 |
Đường dal |
KV2- VT2 |
Đường Tỉnh 934 (Cầu Đen) |
Nhà thờ Bãi Giá |
200 |
7 |
Đường dal |
KV2- VT2 |
Đường Tỉnh 934 |
Lộ nhựa Nhà Thờ |
200 |
8 |
Đường dal |
KV2- VT2 |
Lộ Quân khu |
Hết đất ông Bảy Tững |
200 |
9 |
Đường dal |
KV2- VT3 |
Cổng Nhà thờ Bãi Giá (phía Tây) |
Nhà ông Bảy Lục |
200 |
KV2- VT3 |
Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Tây Sông Bứng Lức) |
Ranh TT Lịch Hội Thượng |
200 |
||
KV2- VT3 |
Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Đông Sông Bưng) |
Kinh Tiếp Nhựt (đối diện nhà ông Go) |
200 |
||
KV2- VT3 |
Kinh 4 |
Kinh Tiếp Nhựt |
200 |
||
KV2- VT3 |
Đường đal Kinh 2 (suốt đường) |
200 |
|||
KV2- VT3 |
Đường đal Kinh 3 (suốt đường) |
200 |
|||
KV2- VT3 |
Đường đal Kinh 4 (suốt đường) |
200 |
|||
VI |
Xã Lịch Hội Thượng |
|
|
|
|
1 |
Đường Nhựa |
KV2- VT1 |
Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa) |
Ngã 4 Phố Dưới (cầu Vĩnh Tường) |
1,800 |
2 |
Đường Nhựa |
KV2- VT1 |
Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa) |
Hết đất bà Út Dung |
700 |
3 |
Đường Nhựa |
KV2- VT2 |
Hết đất bà Út Dung |
Hết đất Chùa Hội Phước |
350 |
4 |
Huyện lộ 27 |
KV2- VT2 |
Chùa Sóc Tia |
Kênh 6 Quế 1 (giáp ranh xã Trung Bình) |
400 |
5 |
Đường Đal |
KV2 -VT2 |
Hết đất ông Tống Kim Châu(qua Chùa Phật) |
Ngã 3 Bằng Lăng |
600 |
6 |
Huyện lộ 27 |
KV2- VT1 |
Ranh TT LHT |
Chùa Sóc Tia |
500 |
7 |
|
KV3- VT1 |
Ngã Tư Chùa Hội Phước |
Đê ngăn mặn |
300 |
8 |
|
KV3- VT1 |
Lộ đal trước chùa Sóc Tia |
Suốt lộ |
250 |
9 |
|
KV2- VT1 |
Ngã 4 Phố Dưới (Cầu Vĩnh Tường) |
Hết đất ông Tống Kim Châu |
890 |
10 |
Đường Nam Sông Hậu |
KV3-VT1 |
Tuyến lộ Nam Sông Hậu |
Suốt tuyến |
250 |
11 |
Đường Đal |
KV2- VT3 |
Lộ đal trước nhà ông Trương Kim Long (suốt lộ) |
250 |
|
KV2- VT3 |
Lộ đal cặp Đình Nam Chánh (suốt lộ) |
250 |
|||
KV2- VT2 |
Kinh Giồng Chát |
Kinh Ngọc Sinh |
400 |
||
KV2- VT1 |
Lộ đal cặp Giồng Bằng Lăng Mặn (suốt Lộ) |
350 |
|||
VII |
Xã Tài Văn |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 934 (tỉnh lộ 8 cũ) |
KV1-VT1 |
Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên |
Hết ranh đất DNTN thủy sản Hồng Vân |
1,500 |
KV1-VT2 |
Hết ranh đất DNTN thủy sản Hồng Vân |
Đến ngã 3 đi Vĩnh Châu |
1,100 |
||
KV1-VT2 |
Đoạn còn lại của đường 934 |
700 |
|||
2 |
Khu vực chợ Tài Văn |
KV2-VT1 |
2 bên chợ |
800 |
|
3 |
Đường tỉnh 935 (tỉnh lộ 11 cũ) |
KV2-VT1 |
Ngã 3 Tài Văn |
Về hướng Vĩnh Châu 300m |
600 |
KV2-VT2 |
Đoạn còn lại đến ranh Thạnh Thới An |
400 |
|||
4 |
Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh |
KV3-VT1 |
Suốt đường |
150 |
|
5 |
Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal và các tuyến kênh rạch |
KV3-VT2 |
Trên địa bàn xã |
200 |
|
VIII |
Xã Viên An |
||||
1 |
Đường tỉnh 934 |
KV2-VT1 |
Giáp ranh xã Viên Bình |
Giáp ranh xã Tài Văn |
650 |
2 |
Đường vào chùa Lao Vên |
KV3-VT1 |
Đoạn trên địa bàn xã Viên An |
180 |
|
3 |
Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal, trục kênh |
KV3-VT2 |
Trên địa bàn xã |
100 |
|
IX |
Xã Viên Bình |
||||
1 |
Đường tỉnh 934 |
KV2-VT1 |
Giáp ranh xã Viên An |
Hết đất Cây xăng Thuận An |
700 |
KV2-VT2 |
Đoạn còn lại theo tuyến đường 934 |
600 |
|||
2 |
Khu vực chợ Viên Bình |
KV2, VT1 |
Khu vực chợ Viên Bình |
700 |
|
3 |
Đường vào chùa Lao Vên |
KV3-VT1 |
Từ giáp xã Viên An |
Đến chùa Lao Vên |
200 |
4 |
Đất ở ven kênh Tiếp Nhựt |
KV3-VT2 |
Suốt tuyến |
200 |
|
5 |
Đất ở dọc theo lộ đal, các tuyến kênh,rạch |
KV3-VT3 |
Trên địa bàn xã |
150 |
|
X |
Xã Thạnh Thới An |
||||
1 |
Đường tỉnh 935 (tỉnh lộ 11 củ) |
KV2-VT1 |
Giáp ranh xã Tài Văn |
Đến cầu An Hòa |
400 |
KV2-VT3 |
Từ cầu An Hòa |
Đến cách cầu Lác Bưng 200m |
250 |
||
KV2-VT2 |
Cách cầu Lác Bưng 200m |
Qua cầu đến giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận |
300 |
||
2 |
Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã |
KV2-VT3 |
Cầu sắt UBND xã dọc theo lộ đal 300 m (về ấp An Hòa 1, Hưng Thới, Đầy Hương 3) |
250 |
|
|
|
KV3-VT1 |
Từ Giáp đường 935 |
Đến cách UBND xã 300m (hai bên lộ) |
180 |
KV3-VT2 |
Giáp đường 935 Lộ Đal |
Vào ấp Tắc Bướm 500m |
150 |
||
KV3-VT2 |
Giáp đường 935 Lộ Đal |
Vào ấp Tiên Cường 1, 300m |
150 |
||
KV3-VT2 |
Giáp đường 935 Lộ Đal |
Vào ấp Thanh Nhàn 300m |
150 |
||
KV3-VT3 |
Khu vực có lộ đal còn lại |
Các tuyến lộ đal còn lại |
120 |
||
KV3-VT2 |
Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh |
Suốt tuyến giáp Thị Trấn Mỹ Xuyên |
150 |
||
XI |
Xã Thạnh Thới Thuận |
||||
1 |
Đường tỉnh 935 (tỉnh lộ 11 củ) |
KV2-VT1 |
Cầu Mỹ Thanh |
Đến Cầu So Đũa |
650 |
KV2-VT2 |
Đoạn còn lại |
350 |
|||
2 |
Đường 936B |
KV3-VT1 |
Đường 935 đến qua Thánh thất Thái Văn Minh 300m |
150 |
|
KV3-VT2 |
Đoạn còn lại |
130 |
|||
3 |
Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã |
KV3-VT3 |
Tuyến lộ dal con lại trên địa bàn xã |
120 |
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính 1000 đồng/m²
STT |
Khu vực, vị trí |
Ranh giới, vị trí |
Giá đất năm 2014 |
A |
HUYỆN MỸ XUYÊN |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Mỹ Xuyên |
|
1 |
VT2 |
Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, hương lộ 14 và ranh xã Tham Đôn. |
45 |
2 |
VT4 |
Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn. |
35 |
II |
KV3 |
Xã Tham Đôn |
|
1 |
VT5 |
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã |
30 |
III |
KV3 |
Xã Đại Tâm |
|
1 |
VT5 |
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã |
30 |
IV |
KV3 |
Xã Thạnh Phú |
|
1 |
VT4 |
Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đan vào Phú Hoà, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết-Thạnh Trị |
35 |
2 |
VT5 |
Khu vực còn lại |
30 |
V |
KV3 |
Xã Thạnh Quới |
|
1 |
VT5 |
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã |
30 |
VI |
KV3 |
Xã Gia Hòa 1. |
|
1 |
VT5 |
Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã. |
30 |
VII |
KV3 |
Xã Gia Hòa 2. |
|
1 |
VT5 |
Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã. |
30 |
VIII |
KV3 |
Xã Hòa Tú 1 |
|
1 |
VT5 |
Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư và ranh xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2. |
30 |
2 |
VT5 |
Khu vực còn lại. |
30 |
IX |
KV3 |
Xã Hòa Tú 2 |
|
1 |
VT5 |
Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã. |
30 |
X |
KV3 |
Xã Ngọc Đông |
|
1 |
VT5 |
Toàn bộ diện tích đất Nông nghiệp của xã |
30 |
XI |
KV3 |
Xã Ngọc Tố |
|
1 |
VT5 |
Khu vực ấp Cổ Cò |
30 |
2 |
VT5 |
Khu vực còn lại. |
30 |
B |
HUYỆN MỸ TÚ |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. |
|
1 |
VT3 |
Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Nam giáp Rạch đường Trâu, ranh xã Mỹ Tú. Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá. |
40 |
2 |
VT4 |
Các vị trí còn lại. |
35 |
II |
KV3 |
Xã Mỹ Hương. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã An Ninh, kênh Chùa Ông Gạch, ranh huyện Châu Thành, kênh rạch Ô Quên, kênh Ba Anh. Phía Tây giáp thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường tỉnh 939B. Phía Nam giáp xã Thuận Hưng, kênh Ô Quên, kênh Ba Đáng, kênh Mười Đường. Phía Bắc giáp kênh 10 đường, kênh Mảnh Liệt, kênh Út Huấn, kênh Tư Diệm. sông Mỹ Hương. |
35 |
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp kênh Tám Bầu. Phía Tây giáp xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp sông Ô Quên. |
30 |
Phía Đông giáp xã An Ninh. Phía Tây giáp thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Bắc giáp kênh 10 Đường, kênh Mảnh Liệt, kênh Út Huấn, kênh Tư Diệm. sông Mỹ Hương. Phía Bắc giáp xã Thiện Mỹ. |
|||
3 |
VT6 |
Các vị trí còn lại. |
25 |
III |
KV3 |
Xã Mỹ Phước |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp huyện Ngã Năm, kênh 7 thước. Phía Nam giáp kênh xáng cụt, kênh Sáu sương, kênh 3 Trí, kênh 5 Rạch, kênh Ông Phán, kênh Bao Lâm trường. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước. |
35 |
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp kênh U Rê. Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước. Phía Bắc giáp kinh ranh Lâm Trường, kênh ranh, ranh xã Mỹ Thuận. |
30 |
Phía Đông giáp xã Mỹ Tú. Phía Tây giáp huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh Trà cú cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú. |
|||
Phía Đông giáp kênh 5 rạch. Phía Tây giáp kênh 7 Thước. Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm. Phía Bắc giáp kênh 3 Trí, Sáu Sương. |
|||
3 |
VT6 |
Các vị trí còn lại. |
25 |
IV |
KV3 |
Xã Mỹ Thuận. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, dọc kinh Nhu Gia và huyện Thạnh trị. Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm. |
35 |
2 |
VT5 |
Các vị trí còn lại. |
30 |
V |
KV3 |
Xã Thuận Hưng. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp tỉnh lộ 939. Phía Tây giáp xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc. Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm. |
35 |
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp ranh xã An Ninh. Phía Tây giáp kênh Tam Bình. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm. Phía Bắc giáp kênh Miễu Ông Tà, rạch Tà Ân, kênh Sáu |
30 |
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương, rạch Tà Ân. Phía Tây giáp kênh Năm Đông. Phía Nam giáp rạch Tà Ân. Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương |
|||
Phía Đông giáp xã Phú Mỹ. Phía Tây giáp xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp xã Phú Mỹ, xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc |
|||
Phía Đông giáp rạch Nhu Gia. Phía Tây giáp rạch Cái Chiết. Phía Nam giáp rạch Nhu Gia. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên, ranh xã Mỹ Hương |
|||
Phía Đông giáp kênh năm Đông. Phía Tây giáp kênh Nhà Trường. Phía Bắc giáp sông Nhu Gia. Phía Nam giáp kênh Miếu Ông Tà. |
|||
3 |
VT6 |
Các vị trí còn lại. |
25 |
VI |
KV3 |
Xã Long Hưng. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp kênh nông trại 1/5 ,kênh Hàng Sắn nối. Phía Tây giáp kênh kênh Đập Đá giáp, xã Hưng Phú. Phía Nam giáp TT-HHN, kênh Năm Thường, xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Hậu Giang. |
35 |
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp kênh Tám Thước, kênh Chệt Siều. Phía Tây kênh Hàng Sắn. Phía Nam giáp xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, kênh Lý, kênh Xáng 1. |
30 |
3 |
VT6 |
Các vị trí còn lại. |
25 |
VII |
KV3 |
Xã Hưng Phú. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng. Phía Tây giáp rang huyện Thạnh Trị. Phía Nam giáp ranh kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 9 Có, kênh Hai Chi, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba. Phía Bắc giáp kênh xáng Phụng Hiệp. |
35 |
Phía Đông giáp rạch đường Láng. Phía Tây giáp ranh ấp Phương An 3 . Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Bắc giáp kênh Cô Ba |
|||
2 |
VT5 |
Các vị trí còn lại. |
30 |
VIII |
KV3 |
Xã Mỹ Tú. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp rạch Cây Cồng, Kênh Đooc Dong, kênh đường tỉnh 940. Phía Nam giáp xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp TT-HHN. |
35 |
Phía Đông giáp ranh TT-HHN. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp Rạch Cây bàng. Phía Bắc giáp kênh nội đồng. |
|||
2 |
VT5 |
Các vị trí còn lại. |
30 |
IX |
KV3 |
Xã Phú Mỹ. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã An Ninh, TP Sóc Trăng. Phía Tây giáp rạch Trà Quýt, lộ Đai Úi, rạch Bố Thảo. Phía Nam giáp huyện Mỹ Xuyên. Phía Bắc giáp xã An Ninh, xã Thuận Hưng, lộ đai Úi, rạch Bố Thảo, |
35 |
2 |
VT5 |
Các vị trí còn lại. |
30 |
C |
HUYỆN KẾ SÁCH |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Kế sách |
|
1 |
VT2 |
-Phía Đông giáp kênh Phú Tâm, phía Tây giáp kênh Lộ Mới, phía Nam giáp cống Lộ mới, phía Bắc giáp kênh Số 1 |
45 |
- Phía Đông giáp kênh lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh Chín An Định, kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số1 |
|||
2 |
VT3 |
- Phía Đông giáp Rạch Cà Dâm. Phía Tây giáp Rạch Bưng Túc. Phía Nam giáp kinh số 1. Phía Bắc giáp Kinh Cầu Trắng, xã Thới An Hội. |
40 |
- Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Chín An Định |
|||
Phía Đông giáp kênh Bờ Bao, kênh Lâm Cal, kênh Đội 3, kênh Đường Cung. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết, phía Nam giáp rạch Na Tưng. Bắc: Giáp kênh bà Lèo. |
|||
3 |
VT4 |
Phía Đông giáp kênh Trại Cá Giống, phía Tây giáp kênh Phú Tâm, phía Nam giáp rạch An Nghiệp, phía Bắc giáp kênh số 1 |
35 |
Phía Đông giáp kênh Nổi, phía Tây giáp rạch Bờ Bao, phía Nam giáp rạch Na Tưng, phía Bắc giáp kênh Chín An Định |
|||
II |
KV3 |
Xã Kế Thành |
|
1 |
VT3 |
Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần |
40 |
Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa |
|||
2 |
VT4 |
Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề. |
35 |
Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú |
|||
III |
KV3 |
Xã Kế An |
|
1 |
VT3 |
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã |
40 |
IV |
KV3 |
Xã Trinh Phú |
|
1 |
VT3 |
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã |
40 |
V |
KV3 |
Xã An Lạc Thôn |
|
1 |
VT3 |
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã |
40 |
VI |
KV3 |
Xã An Mỹ |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp ranh huyện Long Phú. Phía Tây giáp rạch Phụng An. Phía Bắc giáp xã Song Phụng. Phía Nam giáp rạch Phụng An. |
35 |
Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp kênh Trại giống. Phía Nam giáp rạch An Nghiệp. Phía Bắc giáp kênh Số 1. |
|||
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp Kinh Phú Tâm. Phía Nam giáp kênh rạch Cả Bá, huyện Châu Thành, huyện Long Phú. Phía Bắc giáp rạch An Nghiệp, thị trấn Kế Sách. |
30 |
VII |
KV3 |
Xã Đại Hải |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã Kế An, kênh Bảy Xê, kênh 25, kênh Năm Tời, kênh Hai Năm, kênh Cống 1. Phía Tây giáp kênh ranh Thị xã Ngã Bảy, kênh Sóc Trăng, kênh Tây. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện. Phía Bắc giáp sông Số 1. |
35 |
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp kênh Ba Hoàng, xã Ba Trinh. |
|||
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp xã Kế An, phía Tây giáp xã Ba Trinh, phía Nam giáp kênh Ba Hoàng, phía Bắc giáp xã Ba Trinh. |
30 |
Phía Đông giáp kênh Mỏ Neo, xã Kế An, phía Tây giáp kênh Năm Tời, kênh Hai Năm, kênh Cống 1. Phía Nam Giáp huyện Châu Thành. Phía Bắc giáp kênh số 25, kênh 7 Xê. |
|||
Phía Đông giáp kênh Tây. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp huyện Châu Thành. Phía Bắc Giáp kênh Sóc Trăng. |
|||
VIII |
KV3 |
Xã Ba Trinh |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp kênh Hai Thủy, Sáu Cụt, Sáu Phước, Hai Thanh, Hai Niềm, Năm Quảng, Phong Thọ. Phía Tây giáp kênh Cái Côn. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, đập Hà Văn Tèo, ranh xã Xuân Hòa. |
35 |
Phía Đông giáp Kênh Thôn Cư, xã Trinh Phú. Phía Tây giáp xã Đại Hải. Phía Nam giáp kênh Thuỷ Lợi, Kênh hai Nghĩa. Phía Bắc giáp sông Rạch Vọp. |
|||
Phía Đông giáp rạch Thành Văn Buôl. Phía Tây giáp rạch đường Trâu. Phía Bắc giáp kênh ranh ấp 8-ấp 12. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. |
|||
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp kênh Tiểu, xã Xuân Hòa. Phía Tây giáp đập Hà Văn Tèo. Phía Nam giáp kênh Cái Trâm. Phía Bắc giáp ranh xã Xuân Hòa |
30 |
Phía Đông giáp sông Cái Côn. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp xã Đại Hải, tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp xã Xuân Hòa. |
|||
Phía Đông giáp kênh Đường Trâu. Phía Tây giáp kênh Hai Thuỷ, Sáu Phước, Sáu Cụt. Phía Nam giáp kênh Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Hai Thanh. |
|||
Phía Đông giáp kênh Phong Thọ, xã Trinh Phú. Phía Tây giáp rạch Đường Trâu, rạch Thành Văn Buôl. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Hai Niềm, kênh Năm Quảng. |
|||
Phía Đông giáp Kênh Thông Cư. Phía Tây giáp kênh Miểu. Phía Nam giáp xã Đại Hải, xã Kế An. Phía Bắc giáp kênh Hai Nghĩa, kênh Thủy Lợi |
|||
IX |
KV3 |
Xã An Lạc Tây |
|
1 |
VT3 |
Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã |
40 |
X |
KV3 |
Xã Thới An Hội |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp kênh Thị Hồ, xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp rạch Sóc Tổng, xã Trinh Phú. Phía Nam giáp rạch Đại An, rạch Xóm Đồng. Phía Bắc giáp sông Rạch Vọp. |
35 |
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp rạch Mỹ Hội, phía Tây giáp rạch Bưng Túc. Phía Nam kênh Cầu Trắng, thị trấn Kế Sách. Phía Bắc giáp rạch Đại An, rạch Xóm Đồng, rạch Sóc Tổng, xã Trinh Phú. |
30 |
XI |
KV3 |
Xã Nhơn Mỹ |
|
1 |
VT3 |
Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã |
40 |
D |
HUYỆN THẠNH TRỊ |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Phú Lộc |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông: Giáp kênh thuỷ lợi; Phía Tây: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Nam: Giáp Đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp Kênh Mã Lớn |
35 |
Phía đông: Giáp kênh thuỷ lợi, Kênh sường; PhíaTây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức |
|||
Phía Đông: Giáp Kênh thuỷ lợi; Phía Tây: Giáp kênh Chắc Tranh, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp sông Xa Mau 1 |
|||
2 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp kênh thuỷ lợi (Giáp ấp 1; Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị |
30 |
Phía Đông: Giáp huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây: Giáp kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp Sông cái |
|||
Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh, Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thuỷ lợi, Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu, Phía Bắc: Giáp kênh thuỷ lợi |
|||
3 |
VT3 |
Các khu vực còn lại |
40 |
II |
KV3 |
Xã Thạnh Trị |
|
1 |
VT5 |
Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; Phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân |
30 |
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt |
25 |
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
35 |
III |
KV3 |
Xã Tuân Tức |
|
1 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hoà; Phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh trường Học; Phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống |
30 |
Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên; |
|||
Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng đến hết đất La Văn Dũng dọc đến hết đất Trần Đặng, lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hoà, kênh ông Hoà hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh KT 13; Phía Bắc: Giáp kênh SaDi |
|||
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; Phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân |
25 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; Phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; Phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo |
|||
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
35 |
IV |
KV3 |
Xã Thạnh Tân |
|
1 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu |
30 |
Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, giáp TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn |
|||
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm |
25 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú |
|||
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
35 |
V |
KV3 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; Phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; Phía Bắc: Kênh Ông Tà |
35 |
2 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp ấp 14; Phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà |
30 |
Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; Phía Nam: Giáp kênh 13; Phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành |
|||
3 |
VT6 |
Các khu vực còn lại |
25 |
VI |
KV3 |
Xã Vĩnh Thành |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; Phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; Phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; Phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh |
35 |
2 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; Phía Tây: Giáp kênh Lò Than; Phía Nam: Giấp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; Phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu |
30 |
Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng |
|||
3 |
VT6 |
Các khu vực còn lại |
25 |
VII |
KV3 |
Xã Lâm Tân |
|
1 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; Phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; Phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; Phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức |
30 |
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên |
25 |
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
35 |
VIII |
KV3 |
Xã Lâm Kiết |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi |
35 |
2 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú |
30 |
3 |
VT6 |
Các khu vực còn lại |
25 |
IX |
KV3 |
Thị trấn Hưng Lợi |
|
1 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành |
30 |
Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát |
|||
2 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
35 |
X |
KV3 |
Xã Châu Hưng |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm; Phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; Phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2; Phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc |
35 |
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ; Phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi |
25 |
Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; Phía Tây: Giáp kênh Già Mê; Phía Nam: Giáp kênh ông Miễn;- Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi |
|||
3 |
VT5 |
Các khu vực còn lại |
30 |
E |
HUYỆN NGÃ NĂM |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Ngã Năm |
|
1 |
VT1 |
Toàn bộ khu vực ấp 5 và khu vực ấp 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB). |
50 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kinh xáng Phụng Hiệp – Cà Mau. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp xã Long Tân, phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Tây giáp kinh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B và tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kinh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100m tính từ mốc GPMB). |
|||
2 |
VT2 |
Vị trí còn lại |
45 |
II |
KV3 |
Xã Long Tân |
|
1 |
VT3 |
Ấp Tân Quới, Tân Thành B, Tân Lập và ấp Tân Lập B khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB). |
40 |
Ven kinh Tân chánh B, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kinh Thuỷ lợi (kinh 500). |
|||
Khu vực phía Tây Nam giáp ấp 6 – TT Ngã Năm, phía Tây Bắc giáp huỵên Long Mỹ-Hậu Giang đến kinh Thuỷ lợi. |
|||
Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kinh Thuỷ lợi (kinh 500). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kinh Mỹ Phước, phía Nam giáp kinh Lâm Trà ven kinh Mỹ Lợi qua hai bên đến kinh Thuỷ lợi (kinh 500). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kinh Lung Bào Tượng |
|||
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
35 |
III |
KV3 |
Xã Mỹ Quới |
|
1 |
VT2 |
Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
45 |
2 |
VT3 |
Vị trí còn lại |
40 |
IV |
KV3 |
Xã Tân Long |
|
1 |
VT3 |
Khu vực phía Bắc giáp xã Long Tân, phía Nam giáp kinh Tư Cửu, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kinh Bình Hưng. |
40 |
Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình, phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú , phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
|||
Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kinh xáng Ngã Năm – Phú Lộc, phía Nam giáp kinh 2A, phía Đông giáp kinh 26/3 và phía Tây giáp kinh Cocsanen |
|||
Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh thủy lợi, phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) |
|||
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
35 |
V |
KV3 |
Xã Vĩnh Quới |
|
1 |
VT4 |
Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít. |
35 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kinh Xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kinh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu |
|||
Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, phía đông giáp rạch Xẻo Gỗ, phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít |
|||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Tây giáp Xẻo Chít. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kinh Vĩnh Khương, phía Đông giáp rạch Xẻo Sải, phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Nam giáp kinh Xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Tây giáp rạch đường Chùa. |
|||
2 |
VT5 |
Vị trí còn lại |
30 |
VI |
KV3 |
Xã Vĩnh Biên |
|
1 |
VT3 |
Ấp Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ A khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB). |
40 |
Khu vực phía Bắc giáp kinh Ba Liếm, phía Nam giáp rạch Lung Lớn, phía Đông giáp kinh 90 và phía Tây giáp kinh Cống Đá. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kinh Nàng Rền, phía Nam giáp kinh Làng Mới, phía Đông giáp kinh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kinh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá. |
|||
Khu vực phía Đông giáp kinh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kinh Thủy lợi gần kinh Xáng Phụng Hiệp. |
|||
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
35 |
VII |
KV3 |
Xã Long Bình |
|
1 |
VT3 |
Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
40 |
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
35 |
VIII |
KV3 |
Xã Mỹ Bình |
|
1 |
VT3 |
Khu vực UBND xã phía Bắc giáp xã Vĩnh Biên và phía Đông giáp kênh Nàng Rền. |
40 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp kinh Thủy Lợi, phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị |
|||
Khu vực ven rạch Mười Lửa, phía Đông giáp xã Mỹ Quới, phía tây giáp Rạch Mười Gà – xã Mỹ Quới, phía Bắc Đông Nam giáp kinh Thủy Lợi. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp xã Vĩnh Biên, phía Tây giáp xã Mỹ Quới, phía Đông và Nam giáp kinh Thủy Lợi. |
|||
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
35 |
F |
THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
||
I |
KV3 |
Xã Lạc Hòa |
|
1 |
VT4 |
Huyện Lộ 111 đến Đê Biển |
35 |
2 |
VT5 |
Từ Huyện Lộ 111 đến ranh xã Hòa Đông |
30 |
II |
KV3 |
Xã Vĩnh Hải |
|
1 |
VT4 |
Huyện Lộ 111 đến Đê Biển |
35 |
III |
KV3 |
Xã Vĩnh Hiệp |
|
1 |
VT5 |
Rạch Trà Nho đến sông Mỹ Thanh |
30 |
IV |
KV3 |
Xã Vĩnh Tân |
|
1 |
VT4 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10 (Giồng Nhãn) |
35 |
2 |
VT5 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh |
30 |
V |
KV3 |
Xã Lai Hòa |
|
1 |
VT4 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10 |
35 |
2 |
VT5 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh |
30 |
VI |
KV3 |
Xã Hòa Đông |
|
1 |
VT5 |
Trong địa giới hành chính xã |
30 |
G |
HUYỆN LONG PHÚ |
||
I |
KV2-VT4 |
Thị trấn Long Phú, thị trấn Đại Ngãi |
35 |
II |
KV3 |
Xã Song Phụng. |
|
1 |
VT4 |
- Đông: kênh sườn (từ rạch Bần-Đại Ngãi). |
35 |
- Tây: giáp Huyện Kế Sách. |
|||
- Nam: xã Đại Ngãi. |
|||
- Bắc: Kênh Bà Kính. |
|||
- Đông:giáp kênh giữa. |
|||
- Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn-Phụng Tường 1,2). |
|||
- Nam: xã Đại Ngãi. |
|||
- Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa. |
|||
III |
KV3 |
Xã Hậu Thạnh. |
|
1 |
VT5 |
- Đông:giáp sông Saintard và xã Phú Hữu. |
30 |
- Tây: giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương. |
|||
- Nam: xã Phú Hữu. |
|||
- Bắc: xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60. |
|||
2 |
VT4 |
Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. |
35 |
IV |
KV3 |
Xã Trường Khánh. |
|
1 |
VT5 |
- Đông: kênh 8 hal-kinh xáng-ranh An Mỹ. |
30 |
- Tây: lung giáp xã Phú Tâm-Châu Thành. |
|||
- Nam: kênh ông Thuận. |
|||
- Bắc: Xã An Mỹ-Kế Sách. |
|||
- Đông: rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh. |
|||
- Tây: giáp kênh 76. |
|||
- Nam: Rạch bắt chết (Trường Hưng). |
|||
- Bắc: rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh. |
|||
- Đông: rạch Trường Thọ. |
|||
- Tây: giáp kênh Triệu Sâm. |
|||
- Nam: lộ Trường Thọ. |
|||
- Bắc: kênh ông Sang. |
|||
2 |
VT4 |
Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn |
35 |
V |
KV3 |
Xã Long Đức. |
|
1 |
VT4 |
Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. |
35 |
VI |
KV3 |
Xã Phú Hữu. |
|
1 |
VT4 |
Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. |
35 |
VII |
KV3 |
Xã Châu Khánh |
|
1 |
VT5 |
- Đông: xã Tân Hưng |
30 |
-Tây: từ kênh ông Rộng thẳng tới đầu kênh trung thủy nông |
|||
-Nam: từ đầu kênh trung thủy nông giáp Tân Hưng |
|||
-Bắc: kênh ông Rộng |
|||
2 |
VT4 |
Diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn. |
35 |
VIII |
KV3 |
Xã Tân Thạnh |
|
1 |
VT4 |
Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. |
35 |
IX |
KV3 |
Xã Tân Hưng |
|
1 |
VT4 |
Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. |
35 |
X |
KV3 |
Xã Long Phú |
|
1 |
VT5 |
- Đông: xã Đại Ân 2. - Tây: huyện lộ 27 (Long Phú-LHT). - Nam: kênh 85 - Bắc: kênh mương ông kép |
30 |
- Đông: kênh 25/4 |
|||
- Tây: xã Tân Hưng |
|||
- Nam: Rạch Bưng Thum |
|||
- Bắc: xã Tân Hưng |
|||
- Đông: kênh 96 Long Hưng. - Tây: huyện Mỹ Xuyên. - Nam: kênh Cái Xe. - Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh. |
|||
- Đông: xã Đại Ân 2. |
|||
- Tây: huyện Mỹ Xuyên |
|||
- Nam: xã Liêu Tú. |
|||
- Bắc: kênh Cái Xe |
|||
2 |
VT4 |
Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. |
35 |
H |
HUYỆN CÙ LAO DUNG |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Cù Lao Dung |
|
1 |
VT2 |
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn |
45 |
II |
KV3 |
Xã An Thạnh I |
|
1 |
VT1 |
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã |
50 |
III |
KV3 |
Xã An Thạnh Tây |
|
1 |
VT3 |
Toàn xã |
40 |
IV |
KV3 |
Xã An Thạnh 2 |
|
1 |
VT3 |
Từ Kinh Đình Trụ (ấp Phạm Thành Hơn A) đến Rạch Đôi (ấp Bình Du A) |
40 |
Từ Rạch Lớn (ấp Bình Du B) đến Rạch Xóm Mới (ấp Bình Du B) |
|||
2 |
VT4 |
Từ Rạch Đôi (ấp Bình Du A) đến Rạch Lớn (ấp Bình Du B) |
35 |
Từ Rạch Xóm Mới (ấp Bình Du B) đến Rạch Mù U (ấp Bình Danh B), giáp xã An Thạnh 3 |
|||
V |
KV3 |
Xã An Thạnh 3 |
|
1 |
VT3 |
Toàn xã |
40 |
VI |
KV3 |
Xã An Thạnh Nam |
|
1 |
VT5 |
Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ); ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn |
30 |
2 |
VT6 |
Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp Cầu Cây Mắm. |
25 |
VII |
KV3 |
Xã An Thạnh Đông |
|
1 |
VT2 |
Toàn Xã |
45 |
VIII |
KV3 |
Xã Đại Ân 1 |
|
1 |
VT3 |
Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh) |
40 |
2 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
35 |
I |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Châu Thành. |
|
1 |
VT3 |
Phía đông Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt, phía tây, nam giáp ranh xã Thuận Hòa, phía bắc giáp ranh xã Thuận Hòa và Hồ Đắc Kiện |
40 |
2 |
VT4 |
Các vùng còn lại |
35 |
3 |
VT5 |
Hướng đông giáp Kênh Hai Col- phía tây giáp kênh 30/4- phía nam Ranh xã Phú Tân-phía bắc giáp kênh Hai Col |
30 |
II |
KV3 |
Xã Thuận Hoà. |
|
1 |
VT4 |
Phía đông giáp thị trấn Châu Thành, phía tây giáp ranh xã Thiện Mỹ, phía nam giáp Kênh ông Ửng, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện |
35 |
Phía đông giáp ranh xã Phú Tân-Kênh 6-Kênh Hai Sung, phía tây giáp Quốc lộ 1A, phía nam Kênh 6-ranh xã Phú Tân, phía bắc giáp ranh thị trấn Châu Thành |
|||
2 |
VT5 |
Các vùng còn lại |
30 |
3 |
VT6 |
Kênh Sườn-Kênh Tư Lung-Kênh 6-Kênh Ông Nam, phía tây , nam giáp ranh xã An Hiệp, phía bắc giáp kênh Ông Ửng |
25 |
III |
KV3 |
Xã An Hiệp. |
|
1 |
VT4 |
Các vùng còn lại |
35 |
2 |
VT5 |
Phía đông giáp các vị trí tiếp giáp vị trí I dọc tuyến đê bao Kênh Xáng Phụng Hiệp, phía tây An Hiệp, phía nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 77 |
30 |
Phía đông giáp đường đất-rạch, phía tây, nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 85 |
|||
3 |
VT6 |
Phía đông giáp ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh xã An Ninh, phía nam giáp Kênh 85, phía bắc giáp ranh xã Thiện Mỹ |
25 |
IV |
KV3 |
Xã Phú Tâm. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía Tây giáp ranh xã Phú Tân, phía Nam giáp kênh ông Quên, kênh Hồng Hỷ-kênh thủy lợi, phía Bắc giáp đường Tỉnh 923 |
35 |
2 |
VT5 |
Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây, nam giáp ranh huyện Long Phú, phía bắc giáp kênh ông Quên |
30 |
Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Long Phú, phía tây giáp ranh xã Phú Tân, Thuận Hòa, phía nam Pà Chắc, kênh Bảy Quýt, phía bắc giáp Kênh 30/4 |
|||
Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh 30/4, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện |
|||
3 |
VT6 |
Các vùng còn lại |
25 |
V |
KV3 |
Xã An Ninh. |
|
1 |
VT4 |
Phía đông giáp ranh xã An Hiệp, phía tây giáp Kênh xáng Bố Thảo, phía nam giáp các vị trí tiếp giáp TP Sóc Trăng -đường Tỉnh lộ 13, phía bắc giáp ranh xã An Hiệp |
35 |
Phía đông giáp Kênh xáng Tà Liêm, phía tây, nam, bắc giáp xã Thuận Hưng |
|||
2 |
VT5 |
Các vùng còn lại |
30 |
3 |
VT6 |
Phía Đông giáp ranh xã An Hiệp, phía Tây giáp sông Hòa Long-rạch Chăn Đùm, kênh thủy lợi, phía Nam giáp kênh 77, phía Bắc giáp ranh xã Mỹ Hương |
25 |
VI |
KV3 |
Xã Hồ Đắc Kiện. |
|
1 |
VT4 |
Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Phúa Tâm, phía tây, bắc giáp Quốc Lộ 1A, phía nam giáp ranh TT Châu Thành |
35 |
Kênh Gòn-Kênh Sườn (ấp kinh Đào)-ranh TT Châu Thành |
|||
2 |
VT5 |
Các vùng còn lại |
30 |
3 |
VT6 |
Phía đông giáp Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường, phía tây, nam, bắc giáp tỉnh Hậu Giang, xã Long Hưng |
25 |
Phía đông giáp kênh lâm trường, phía tây giáp kênh kênh Hai Nhân, phía nam, bắc giáp kênh sườn |
|||
VII |
KV3 |
Xã Thiện Mỹ. |
|
1 |
VT4 |
Phía đông giá ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh huyện Mỹ Tú, phía nam giáp kênh 6 thước, kênh 5 Ửng, kênh 5 Thục, kênh 2 Phong, phía bắc giáp đường đất-kênh Giao Thông |
35 |
2 |
VT5 |
Phần còn lại |
30 |
3 |
VT6 |
Phía đông Kênh Phú Tường, kênh ranh, phía tây, nam, bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú |
25 |
VIII |
KV3 |
Xã Phú Tân. |
|
1 |
VT4 |
Phía đông giáp Kênh Xây Chô-ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam giáp kênh Xây Chô, phía bắc giáp kênh Vành Đai đến ranh xã An Hiệp |
35 |
Phía đông giáp Kênh 6 Thước, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Hai Mươi |
|||
2 |
VT5 |
Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây, bắc giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh Sườn |
30 |
Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp kênh 6 thước, kênh 30/4, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Xây Chô. |
|||
3 |
VT6 |
Các vùng còn lại |
25 |
J |
HUYỆN TRẦN ĐỀ |
||
I |
KV3 |
Xã Đại Ân 2 |
|
1 |
VT4 |
Đông: kênh xáng mới.Nam: kênh Chùa Bưng Buối. Bắc lộ đất Tú Điềm. Tây: xã Liêu Tú, xã Long Phú, huyện Long Phú |
35 |
2 |
VT3 |
Phần đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. |
40 |
II |
KV3 |
Xã Liêu Tú |
|
1 |
VT5 |
Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh Tổng Cáng. Bắc: Đường tỉnh 934 |
30 |
2 |
VT4 |
Từ giáp kênh Tiếp Nhựt- đến ranh huyện Long Phú |
35 |
III |
KV3 |
Xã Lịch Hội Thượng |
|
1 |
VT5 |
Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn.Tây: kênh ranh Liêu Tú-LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị |
30 |
Đông: kênh cách ly. Tây: huyện lộ 9. Nam: huyên lộ 9. Bắc: Kênh Lâm Ton. |
|||
2 |
VT4 |
Phần cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. |
35 |
IV |
KV3 |
Xã Trung Bình |
|
1 |
VT5 |
Đông: kênh Bồn Bồn. Tây: sông Bưng Lức. Nam: kênh 85. Bắc: kênh mương ông Kép |
30 |
Đông: kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức. Tây: Xã Lịch Hội Thượng. Nam: kênh Tư. Bắc: kênh Hai. |
|||
2 |
VT4 |
Phần đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. |
35 |
V |
KV2 |
Thị trấn Trần Đề |
|
1 |
VT4 |
Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn. |
35 |
VI |
KV2 |
Thị trấn Lịch Hội Thượng |
|
1 |
VT4 |
Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn. |
35 |
VII |
KV3 |
Xã Thạnh Thới Thuận |
|
1 |
VT4 |
Từ giáp đường 935 đến kênh thủy lợi thứ nhất |
35 |
2 |
VT5 |
khu vực còn lại trên địa bàn xã |
30 |
VIII |
KV3 |
Thạnh Thới An |
|
1 |
VT4 |
Từ giáp đường 935 đến giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận, kênh Hưng Thạnh, kênh Tư Cổ. Hương lộ 11 vào UB xã đến giáp ranh xã Tài Văn, khu vực ấp Hưng Thới, Đầy Hương 3, Tiên Cường 1, Tiên Cường 2. |
35 |
2 |
VT5 |
Khu vực còn lại. |
30 |
IX |
KV3 |
Xã Tài Văn |
|
1 |
VT4 |
Từ giáp đường 934 đến giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên, Thạnh Thới An, Viên An |
35 |
2 |
VT5 |
Giáp Kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh huyện Long Phú |
30 |
3 |
VT6 |
Khu vực còn lại |
25 |
X |
KV3 |
Xã Viên An |
|
1 |
VT4 |
Từ kênh Tiếp Nhựt-đến giáp ranh huyện Long Phú; và từ đường 934 vào đến kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng |
35 |
2 |
VT5 |
Từ kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng đến giáp ranh xã Thạnh Thới An |
30 |
Khu vực đất Lung trũng ấp Bờ Đập |
|||
XI |
KV3 |
Xã Viên Bình |
|
1 |
VT5 |
Từ giáp kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh huyện Long Phú; Từ giáp đường 934 đến kênh tắc Bướm-Tổng Cáng. |
30 |
Từ giáp kênh tắc Bướm-Tổng Cáng; đến Kênh Hưng Thạnh-Tổng Cáng |
|||
2 |
VT6 |
Từ Kênh Hưng Thạnh-Tổng Cáng; đến sông Mỹ Thanh |
25 |
PHỤ LỤC 3
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT |
Khu vực, vị trí |
Ranh giới, vị trí |
Giá đất năm 2014 |
A |
HUYỆN MỸ XUYÊN |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Mỹ Xuyên |
|
1 |
VT3 |
Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, Huyện lộ 14 của xã Tham Đôn |
50 |
2 |
VT4 |
Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn. |
45 |
II |
KV3 |
Xã Tham Đôn |
|
1 |
VT5 |
Giới hạn bởi: Đường Huyện 14 đến đê bao rạch Sên, giáp xã Đại Tâm, đường 936 (trở về phía sông Dù Tho), TP Sóc Trăng. |
35 |
2 |
VT6 |
Khu vực còn lại |
30 |
III |
KV3 |
Xã Đại Tâm |
|
1 |
VT5 |
Giáp Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; từ Quốc lộ 1 hướng về xã Tham Đôn 500m tới kênh Phú Thuận |
35 |
2 |
VT6 |
Khu vực còn lại |
30 |
IV |
KV3 |
Xã Thạnh Phú |
|
1 |
VT3 |
Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đan vào Phú Hoà, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết-Thạnh Trị |
45 |
2 |
VT4 |
Khu vực còn lại. |
40 |
V |
KV3 |
Xã Thạnh Quới |
|
1 |
VT4 |
Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm của xã. |
40 |
VI |
KV3 |
Xã Gia Hòa 1 |
|
1 |
VT6 |
Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã |
30 |
VII |
KV3 |
Xã Gia Hòa 2 |
|
1 |
VT6 |
Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã |
30 |
VIII |
KV3 |
Xã Hòa Tú 1 |
|
1 |
VT5 |
Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư và ranh xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2. |
35 |
2 |
VT6 |
Khu vực còn lại. |
30 |
IX |
KV3 |
Xã Hòa Tú 2 |
|
1 |
VT5 |
Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã |
35 |
X |
KV3 |
Xã Ngọc Đông |
|
1 |
VT5 |
Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã |
35 |
XI |
KV3 |
Xã Ngọc Tố |
|
1 |
VT5 |
Khu vực đất lâu năm ở ấp Cổ Cò |
35 |
2 |
VT6 |
Khu vực còn lại. |
30 |
B |
HUYỆN MỸ TÚ |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Nam giáp Rạch đường Trâu, ranh xã Mỹ Tú. Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá. |
45 |
2 |
VT5 |
Các vị trí còn lại. |
40 |
II |
KV3 |
Xã Mỹ Hương. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã An Ninh, kênh Chùa Ông Gạch, ranh huyện Châu Thành, kênh rạch Ô Quên, kênh Ba Anh. Phía Tây giáp thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường tỉnh 939B. Phía Nam giáp xã Thuận Hưng, kênh Ô Quên, kênh Ba Đáng, kênh Mười Đường. Phía Bắc giáp kênh 10 đường, kênh Mảnh Liệt, kênh Út Huấn, kênh Tư Diệm. sông Mỹ Hương. |
40 |
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp kênh Tám Bầu. Phía Tây giáp xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp sông Ô Quên. |
35 |
Phía Đông giáp xã An Ninh. Phía Tây giáp thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Bắc giáp kênh 10 Đường, kênh Mảnh Liệt, kênh Út Huấn, kênh Tư Diệm. sông Mỹ Hương. Phía Bắc giáp xã Thiện Mỹ. |
|||
3 |
VT6 |
Các vị trí còn lại. |
30 |
III |
KV3 |
Xã Mỹ Phước. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp huyện Ngã Năm, kênh 7 thước. Phía Nam giáp kênh xáng cụt, kênh Sáu sương, kênh 3 Trí, kênh 5 Rạch, kênh Ông Phán, kênh Bao Lâm trường. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước. |
40 |
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp kênh U Rê. Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước. Phía Bắc giáp kinh ranh Lâm Trường, kênh ranh, ranh xã Mỹ Thuận. |
35 |
Phía Đông giáp xã Mỹ Tú. Phía Tây giáp huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh Trà cú cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú. |
|||
Phía Đông giáp kênh 5 rạch. Phía Tây giáp kênh 7 Thước. Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm. Phía Bắc giáp kênh 3 Trí, Sáu Sương. |
|||
3 |
VT6 |
Các vị trí còn lại. |
30 |
IV |
KV3 |
Xã Mỹ Thuận. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, dọc kinh Nhu Gia và huyện Thạnh trị. Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm. |
40 |
2 |
VT5 |
Các vị trí còn lại. |
35 |
V |
KV3 |
Xã Thuận Hưng. |
|
|
KV3 |
Phía Đông giáp tỉnh lộ 939. Phía Tây giáp xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc. Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm. |
40 |
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp ranh xã An Ninh. Phía Tây giáp kênh Tam Bình. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm. Phía Bắc giáp kênh Miễu Ông Tà, rạch Tà Ân, kênh Sáu |
35 |
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương, rạch Tà Ân. Phía Tây giáp kênh Năm Đông. Phía Nam giáp rạch Tà Ân. Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương |
35 |
Phía Đông giáp xã Phú Mỹ. Phía Tây giáp xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp xã Phú Mỹ, xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc |
|||
Phía Đông giáp rạch Nhu Gia. Phía Tây giáp rạch Cái Chiết. Phía Nam giáp rạch Nhu Gia. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên, ranh xã Mỹ Hương |
|||
Phía Đông giáp kênh năm Đông. Phía Tây giáp kênh Nhà Trường. Phía Bắc giáp sông Nhu Gia. Phía Nam giáp kênh Miếu Ông Tà. |
|||
3 |
VT6 |
Các vị trí còn lại. |
30 |
VI |
KV3 |
Xã Long Hưng. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp kênh nông trại 1/5 ,kênh Hàng Sắn nối. Phía Tây giáp kênh kênh Đập Đá giáp, xã Hưng Phú. Phía Nam giáp TT-HHN, kênh Năm Thường, xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh xáng phụng Hiệp-Hậu Giang. |
40 |
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp kênh Tám Thước, kênh Chệt Siều. Phía Tây kênh Hàng Sắn. Phía Nam giáp xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, kênh Lý, kênh Xáng 1. |
35 |
3 |
VT6 |
Các vị trí còn lại. |
30 |
VII |
KV3 |
Xã Hưng Phú. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng. Phía Tây giáp rang huyện Thạnh Trị. Phía Nam giáp ranh kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 9 Có, kênh Hai Chi, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba. Phía Bắc giáp kênh xáng Phụng Hiệp. |
40 |
Phía Đông giáp rạch đường Láng. Phía Tây giáp ranh ấp Phương An 3 . Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Bắc giáp kênh Cô Ba |
|||
2 |
VT5 |
Các vị trí còn lại. |
35 |
VIII |
KV3 |
Xã Mỹ Tú. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp rạch Cây Cồng, Kênh Dooc Dong, kênh đường tỉnh 940. Phía Nam giáp xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp TT-HHN. |
40 |
Phía Đông giáp ranh TT-HHN. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp Rạch Cây bàng. Phía Bắc giáp kênh nội đồng. |
|||
2 |
VT5 |
Các vị trí còn lại. |
35 |
IX |
KV3 |
Xã Phú Mỹ. |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã An Ninh, TP Sóc Trăng. Phía Tây giáp rạch Trà Quýt, lộ Đai Úi, rạch Bố Thảo. Phía Nam giáp huyện Mỹ Xuyên. Phía Bắc giáp xã An Ninh, xã Thuận Hưng, lộ đai Úi, rạch Bố Thảo. |
40 |
2 |
VT5 |
Các vị trí còn lại. |
35 |
C |
HUYỆN KẾ SÁCH |
||
I |
KV2 |
Thị Trấn Kế sách |
|
1 |
VT3 |
Phía Đông giáp kênh Phú Tâm, phía Tây giáp kênh Lộ Mới, phía Nam giáp cống Lộ mới, phía Bắc giáp kênh Số 1 |
50 |
Phía Đông giáp kênh lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh Chín An Định, kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số 1 |
|||
2 |
VT4 |
Phía Đông giáp Rạch Cà Dâm. Phía Tây giáp Rạch Bưng Túc. Phía Nam giáp kinh số 1. Phía Bắc giáp Kinh Cầu Trắng, xã Thới An Hội. |
45 |
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Chín An Định |
|||
Phía Đông giáp kênh Bờ Bao, kênh Lâm Cal, kênh Đội 3, kênh Đường Cung. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết, phía Nam giáp rạch Na Tưng. Bắc: Giáp kênh bà Lèo. |
|||
1.3 |
VT5 |
Phía Đông giáp kênh Trại Cá Giống, phía Tây giáp kênh Phú Tâm, phía Nam giáp rạch An Nghiệp, phía Bắc giáp kênh số 1 |
40 |
Phía Đông giáp kênh Nổi, phía Tây giáp rạch Bờ Bao, phía Nam giáp rạch Na Tưng, phía Bắc giáp kênh Chín An Định |
|||
II |
KV3 |
Xã Kế Thành |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần |
40 |
Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, thị trấn Kế Sách. Phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, xã Kế An. Phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa |
|||
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, Thị Trấn Kế Sách. Phía Tây giáp rạch Cầu Chùa, xã Kế An. Phía Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề. |
35 |
Phía Đông giáp xã Thới An Hội. phía Tây giáp xã Kế An. phía Nam giáp Kênh 9 Quang. phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú |
|||
III |
KV3 |
Xã Kế An |
|
1 |
VT3 |
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã |
45 |
IV |
KV3 |
Xã Trinh Phú |
|
1 |
VT2 |
Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn. |
50 |
2 |
VT3 |
Phía Đông giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Tây giáp rạch Ngã Cũ, kênh Thông Cư. Phía Nam giáp xã Kế An. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn. |
45 |
3 |
VT4 |
Phía Đông giáp rạch Ngã Cũ. Phía Tây giáp rạch Phong Thọ, xã Ba Trinh, phía Nam giáp kênh kênh Đào ấp 12. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã Xuân Hoà |
40 |
V |
KV3 |
Xã Xuân Hoà |
|
1 |
VT2 |
Phía Đông giáp rạch Mương Khai, Bờ Dọc. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp Ngã tư trên, rạch Giồng Đá. Phía Bắc giáp xã Phú Hữu (huyện Châu Thành) và xã An Lạc Thôn |
50 |
Phía Đông giáp rạch Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng, rạch Sao sáo, kênh Năm Lò đường, kênh thủy lợi. Phía Tây giáp kênh Cái Côn. Phía Nam giáp xã Ba Trinh. Phía Bắc giáp rạch Giồng Đá. |
|||
2 |
VT3 |
Phía Đông giáp xã An Lạc Thôn, rạch Hào Bá. Phía Tây giáp rạch Mương Khai, Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng. Phía Nam giáp kênh thủy lợi, rạch Cái Cao. Phía Bắc giáp xã An Lạc Thôn. |
45 |
3 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
40 |
VI |
KV3 |
Xã An Lạc Thôn |
|
1 |
VT2 |
Đông: Giáp sông Hậu. Tây: Giáp xã Xuân Hòa. Nam: Giáp rạch Mương Khai. Bắc: Giáp Kênh Cái Côn |
50 |
Đông: Giáp sông Hậu. Tây: Giáp xã Xuân Hòa. Nam: Giáp rạch Cái Cao. Bắc: Giáp rạch Mương Khai |
|||
Đông: Giáp sông Hậu. Tây: Giáp kênh Giữa, cầu Ba Trường, rạch Cái Cao. Nam: Giáp rạch Cái Trâm. Bắc: Giáp rạch Cái Cao |
|||
Đông: Giáp sông Hậu. Tây: Giáp kênh 5 Chấm. Nam: Giáp rạch Phèn Đen. Bắc: Giáp rạch Cái Trâm |
|||
Đông: Giáp kênh Giữa. Tây: Giáp kênh Mương Lộ. Nam: Giáp rạch Cái Trâm. Bắc: Giáp kênh giữa, cầu Ba Trường |
|||
Đông: Giáp rạch 5 Chấm. Tây: Giáp kênh Mương Lộ. Nam: Giáp kênh Thủy Lợi (Phèn Đen). Bắc: Giáp rạch Cái Trâm |
|||
2 |
VT3 |
Vị trí còn lại |
45 |
VII |
KV3 |
Xã Phong Nẫm |
|
1 |
VT2 |
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên dịa bàn xã |
50 |
VIII |
KV3 |
Xã An Mỹ |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp ranh huyện Long Phú. Phía Tây giáp rạch Phụng An. Phía Bắc giáp xã Song Phụng. Phía Nam giáp rạch Phụng An. |
40 |
Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp kênh Trại giống. Phía Nam giáp rạch An Nghiệp. Phía Bắc giáp kênh Số 1. |
|||
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp Kinh Phú Tâm. Phía Nam giáp kênh rạch Cả Bá, huyện Châu Thành, huyện Long Phú. Phía Bắc giáp rạch An Nghiệp, thị trấn Kế Sách. |
35 |
IX |
KV3 |
Xã Đại Hải |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông giáp xã Kế An, kênh Bảy Xê, kênh 25, kênh Năm Tời, kênh Hai Năm, kênh Cống 1. Phía Tây giáp kênh ranh Thị xã Ngã Bảy, kênh Sóc Trăng, kênh Tây. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện. Phía Bắc giáp sông Số 1. |
40 |
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp kênh Ba Hoàng, xã Ba Trinh. |
|||
2 |
VT5 |
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp xã Ba Trinh. Phía Nam giáp kênh Ba Hoàng. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh. |
35 |
Phía Đông giáp kênh Mỏ Neo, xã Kế An. Phía Tây giáp kênh Năm Tời, kênh Hai Năm, kênh Cống 1. Phía Nam Giáp huyện Châu Thành. Phía Bắc giáp kênh số 25, kênh 7 Xê. |
|||
Phía Đông giáp kênh Tây. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp huyện Châu Thành. Phía Bắc Giáp kênh Sóc Trăng. |
|||
X |
KV3 |
Xã Ba Trinh |
|
1 |
VT3 |
Phía Đông giáp kênh Hai Thủy, Sáu Cụt, Sáu Phước, Hai Thanh, Hai Niềm, Năm Quảng, Phong Thọ. Phía Tây giáp kênh Cái Côn. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, đập Hà Văn Tèo, ranh xã Xuân Hòa. |
45 |
Phía Đông giáp Kênh Thôn Cư, xã Trinh Phú. Phía Tây giáp xã Đại Hải. Phía Nam giáp kênh Thuỷ Lợi, Kênh hai Nghĩa. Phía Bắc giáp sông Rạch Vọp. |
|||
Phía Đông giáp rạch Thành Văn Buôl. Phía Tây giáp rạch đường Trâu. Phía Bắc giáp kênh ranh ấp 8-ấp 12. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. |
|||
2 |
VT4 |
Phía Đông giáp kênh Tiểu, xã Xuân Hòa. Phía Tây giáp đập Hà Văn Tèo. Phía Nam giáp kênh Cái Trâm. Phía Bắc giáp ranh xã Xuân Hòa |
40 |
Phía Đông giáp sông Cái Côn. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp xã Đại Hải, tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp xã Xuân Hòa. |
|||
Phía Đông giáp kênh Đường Trâu. Phía Tây giáp kênh Hai Thuỷ, Sáu Phước, Sáu Cụt. Phía Nam giáp kênh Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Hai Thanh. |
|||
Phía Đông giáp kênh Phong Thọ, xã Trinh Phú. Phía Tây giáp rạch Đường Trâu, rạch Thành Văn Buôl. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp. Phía Bắc giáp kênh Hai Niềm, kênh Năm Quảng. |
|||
Phía Đông giáp Kênh Thông Cư. Phía Tây giáp kênh Miểu. Phía Nam giáp xã Đại Hải, xã Kế An. Phía Bắc giáp kênh Hai Nghĩa, kênh Thủy Lợi |
|||
XI |
KV3 |
Xã An Lạc Tây |
|
1 |
VT2 |
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã |
50 |
XII |
KV3 |
Xã Thới An Hội |
|
1 |
VT3 |
Phía Đông giáp kênh Thị Hồ, xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp rạch Sóc Tổng, xã Trinh Phú. Phía Nam giáp rạch Đại An, rạch Xóm Đồng. Phía Bắc giáp sông Rạch Vọp |
45 |
2 |
VT4 |
Phía Đông giáp rạch Mỹ Hội, phía Tây giáp rạch Bưng Túc. Phía Nam kênh Cầu Trắng, thị trấn Kế Sách. Phía Bắc giáp rạch Đại An, rạch Xóm Đồng, rạch Sóc Tổng, xã Trinh Phú |
40 |
XIII |
KV3 |
Xã Nhơn Mỹ |
|
1 |
VT2 |
Phía Đông giáp sông Hậu, phía Tây giáp rạch Tiểu La Thành, rạch Mương Khai, kênh Khả. Phía Nam giáp rạch Mọp, phía Bắc giáp kênh Giữa |
50 |
Phía Đông giáp sông Hậu, phía Tây giáp sông Hậu, phía Nam giáp xã Song Phụng, phía Bắc giáp Xã An Lạc Tây |
|||
Phía Đông giáp Sông Hậu, rạch Trà Ếch, kênh Giữa, rạch Cây Dông, rạch Mương Siêu. Phía Tây giáp rạch Mỹ Hội, kênh Tắc. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp rạch Chùa Giá, rạch Trà Ếch. |
|||
2 |
VT3 |
Phía Đông giáp rạch Đồng Phèn, kênh Tắc. Phía Tây giáp rạch Nhơn Mỹ. Phía Nam giáp kênh Số Một. Phía Bắc giáp rạch Nhơn Mỹ, xã Thới An Hội. |
45 |
Phía Đông giáp Kênh Khả, kênh Tiểu La Thành. Phía Tây giáp rạch Mương Siêu, rạch Cây Dông. Phía Nam giáp kênh Số Một. Phía Bắc kênh Giữa. |
|||
D |
HUYỆN THẠNH TRỊ |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Phú Lộc |
|
1 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp kênh thuỷ lợi ; Phía Tây: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Nam: Giáp Đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp Kênh Mã Lớn |
40 |
Phía đông: Giáp kênh thuỷ lợi, Kênh sường;- PhíaTây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức |
|||
Phía Đông: Giáp Kênh thuỷ lợi;Phía Tây: Giáp kênh Chắc Tranh, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu ; Phía Bắc: Giáp sông Xa Mau 1 |
|||
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp kênh thuỷ lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị |
35 |
Phía Đông: Giáp huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây: Giáp kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp Sông cái |
|||
Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thuỷ lợi |
|||
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
45 |
II |
KV3 |
Xã Thạnh Trị |
|
1 |
VT5 |
Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; Phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân |
35 |
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt |
30 |
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
40 |
III |
KV3 |
Xã Tuân Tức |
|
1 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hoà; Phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh trường Học; Phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống |
35 |
- Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên; |
|||
Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng đến hết đất La Văn Dũng dọc đến hết đất Trần Đặng, lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hoà, kênh ông Hoà hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh KT 13-Phía Bắc: Giáp kênh SaDi |
|||
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa);- Phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; Phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân |
30 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; Phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; Phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo |
|||
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
40 |
IV |
KV3 |
Xã Thạnh Tân |
|
1 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thuỷ lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu |
30 |
Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, giáp TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị;- Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn |
|||
2 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm |
35 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú |
|||
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
40 |
V |
KV3 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; Phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; Phía Bắc: Kênh Ông Tà |
40 |
2 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp ấp 14 ; Phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà |
35 |
Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; Phía Nam: Giáp kênh 13; Phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành |
|||
3 |
VT6 |
Các khu vực còn lại |
30 |
VI |
KV3 |
Xã Vĩnh Thành |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; Phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; Phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; Phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh |
40 |
2 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; Phía Tây: Giáp kênh Lò Than; Phía Nam: Giấp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; Phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu |
35 |
Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng |
|||
3 |
VT6 |
Các khu vực còn lại |
30 |
VII |
KV3 |
Xã Lâm Tân |
|
1 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; Phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; Phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; Phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức |
35 |
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên |
30 |
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
40 |
VIII |
KV3 |
Xã Lâm Kiết |
|
1 |
VT4 |
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi |
40 |
2 |
VT5 |
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú |
35 |
3 |
VT6 |
Các khu vực còn lại |
30 |
IX |
KV3 |
Thị trấn Hưng Lợi |
|
1 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành |
35 |
Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát |
|||
2 |
VT5 |
Các khu vực còn lại |
40 |
X |
KV3 |
Xã Châu Hưng |
|
1 |
VT4 |
- Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm-Phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; Phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2-Phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc |
40 |
2 |
VT6 |
Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ-Phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến-Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi |
30 |
Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; Phía Tây: Giáp kênh Già Mê; Phía Nam: Giáp kênh ông Miễn; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi |
|||
3 |
VT5 |
Các khu vực còn lại |
35 |
E |
HUYỆN NGÃ NĂM |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Ngã Năm |
|
1 |
VT1 |
Toàn bộ khu vực ấp 5 và khu vực ấp 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thuỷ nội địa đến kênh nông trường (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB). |
60 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp xã Long Tân, phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B và tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp-Cà Mau (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB). |
|||
2 |
VT2 |
Vị trí còn lại |
55 |
II |
KV3 |
Xã Long Tân |
|
1 |
VT3 |
Ấp Tân Quới, Tân Thành B, Tân Lập và ấp Tân Lập B khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thuỷ lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB). |
45 |
Ven kênh Tân chánh B, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500). |
|||
Khu vực phía Tây Nam giáp ấp 6, TT Ngã Năm; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi. |
|||
Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước, phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng. |
|||
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
40 |
III |
KV3 |
Xã Mỹ Quới |
|
1 |
VT2 |
Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
50 |
2 |
VT3 |
Vị trí còn lại |
45 |
IV |
KV3 |
Xã Tân Long |
|
1 |
VT3 |
Khu vực phía Bắc giáp xã Long Tân, phía Nam giáp kênh Tư Cửu, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng. |
45 |
Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình, phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú , phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
|||
Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc, phía Nam giáp kênh 2A, phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen. |
|||
Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy lợi, phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
|||
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
40 |
V |
KV3 |
Xã Vĩnh Quới |
|
1 |
VT3 |
Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít. |
45 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, phía đông giáp rạch Xẻo Gỗ, phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Tây giáp Xẻo Chít. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương, phía Đông giáp rạch Xẻo Sải, phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp TT Ngã Năm và phía Tây giáp rạch đường Chùa. |
|||
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
40 |
VI |
KV3 |
Xã Vĩnh Biên |
|
1 |
VT3 |
Ấp Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ A khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quản lộ Phụng Hiệp trong phạm vi 100 m tính từ mốc GPMB). |
45 |
Khu vực phía Bắc giáp kinh Ba Liếm, phía Nam giáp rạch Lung Lớn, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá. |
|||
Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp. |
|||
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
40 |
VII |
KV3 |
Xã Long Bình |
|
1 |
VT2 |
Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm-Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
50 |
2 |
VT3 |
Vị trí còn lại |
45 |
VIII |
KV3 |
Xã Mỹ Bình |
|
1 |
VT3 |
Khu vực UBND xã phía Bắc giáp xã Vĩnh Biên và phía Đông giáp kênh Nàng Rền. |
45 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy Lợi, phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị. |
|||
Khu vực ven rạch Mười Lửa, phía Đông giáp xã Mỹ Quới, phía Tây giáp Rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy lợi. |
|||
Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). |
|||
Khu vực phía Bắc giáp xã Vĩnh Biên, phía Tây giáp xã Mỹ Quới, phía Đông và Nam giáp kênh Thủy lợi. |
|||
2 |
VT4 |
Vị trí còn lại |
40 |
F |
THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
||
I |
KV3 |
Xã Lạc Hòa |
|
1 |
VT4 |
Huyện Lộ 111 đến Đê Biển |
40 |
2 |
VT5 |
Huyện Lộ 111 đến ranh xã Hoà Đông |
35 |
II |
KV3 |
Xã Vĩnh Hải |
|
1 |
VT3 |
Huyện Lộ 111 đến Đê Biển |
45 |
2 |
VT5 |
Huyện Lộ 111 đến ranh xã Hoà Đông |
35 |
III |
KV3 |
Xã Hòa Đông |
|
1 |
VT5 |
Trong địa giới hành chính xã |
35 |
IV |
KV3 |
Xã Vĩnh Hiệp |
|
1 |
VT5 |
Trong địa giới hành chính xã |
35 |
V |
KV3 |
Xã Vĩnh Tân |
|
1 |
VT4 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10 |
40 |
2 |
VT6 |
Huyện Lộ 10 đến Đê Biển |
30 |
3 |
VT5 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh |
35 |
VI |
KV3 |
Xã Lai Hòa |
|
1 |
VT4 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10 |
40 |
2 |
VT6 |
Huyện Lộ 10 đến Đê Biển |
30 |
3 |
VT5 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh |
35 |
G |
HUYỆN LONG PHÚ |
||
I |
KV2-VT4 |
Thị trấn Long Phú, thị trấn Đại Ngãi |
45 |
II |
KV3 |
Xã Song Phụng. |
|
1 |
VT4 |
- Đông: kênh sườn (từ rạch Bần-Đại Ngãi). |
40 |
- Tây: giáp Huyện Kế Sách. |
|||
Nam: xã Đại Ngãi |
|||
- Bắc: Kênh Bà Kính. |
|||
- Đông:giáp kênh giữa. |
|||
- Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn-Phụng Tường 1,2). |
|||
- Nam: xã Đại Ngãi. |
|||
- Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa. |
|||
2 |
VT2 |
Diện tích đất cây lâu năm còn Lại trên địa bàn xã (kể cả cồn Lý Quyên). |
50 |
III |
KV3 |
Xã Hậu Thạnh. |
|
1 |
VT3 |
- Đông:giáp sông Saintard và xã Phú Hữu. |
45 |
- Tây: giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương. |
|||
- Nam: xã Phú Hữu. |
|||
- Bắc: xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60. |
|||
2 |
VT3 |
Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. |
45 |
IV |
KV3 |
Xã Trường Khánh. |
|
1 |
VT4 |
- Phần phía nam sông Văn Cơ. |
40 |
2 |
VT3 |
- Phần phía bắc sông Văn Cơ. |
45 |
V |
KV3 |
Xã Long Đức. |
|
1 |
VT3 |
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã. |
45 |
VII |
KV3 |
Xã Phú Hữu. |
|
1 |
VT3 |
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã. |
45 |
VII |
KV3 |
Châu Khánh |
|
1 |
VT5 |
- Đông: xã Tân Hưng |
35 |
- Tây: từ kênh ông Rộng thẳng tới đầu kênh trung thủy nông |
|||
- Nam: từ đầu kênh trung thủy nông giáp Tân Hưng |
|||
- Bắc: kênh ông Rộng |
|||
2 |
VT3 |
Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn. |
45 |
VIII |
KV3 |
Tân Thạnh |
|
1 |
VT3 |
Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã. |
45 |
IX |
KV3 |
Tân Hưng |
|
1 |
VT3 |
Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã. |
45 |
X |
KV3 |
Xã Long Phú |
|
1 |
VT5 |
- Đông: xã Đại Ân 2. - Tây: huyện lộ 27 (Long Phú-LHT) - Nam: kênh 85 - Bắc: kênh mương ông kép |
35 |
- Đông: kênh 25/4 |
|||
- Tây: xã Tân Hưng |
|||
- Nam: Rạch Bưng Thum |
|||
- Bắc: xã Tân Hưng |
|||
- Đông: kênh 96 Long Hưng. - Tây: huyện Mỹ Xuyên. - Nam: kênh Cái Xe. - Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh. |
|||
- Đông: xã Đại Ân 2. |
|||
- Tây: huyện Mỹ Xuyên |
|||
- Nam: xã Liêu Tú. |
|||
- Bắc: kênh Cái Xe |
|||
2 |
VT3 |
Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. |
45 |
H |
HUYỆN CÙ LAO DUNG |
||
I |
KV2-VT2 |
Thị trấn Cù Lao Dung |
|
1 |
VT2 |
Đất trồng cây lâu năm của thị trấn |
55 |
II |
KV3 |
Xã An Thạnh 1 |
|
1 |
VT1 |
Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã |
55 |
III |
KV3 |
Xã An Thạnh Tây |
|
1 |
VT2 |
Toàn xã |
50 |
IV |
KV3 |
Xã An Thạnh 2 |
|
1 |
VT4 |
Toàn xã |
40 |
V |
KV3 |
Xã An Thạnh 3 |
|
1 |
VT3 |
Toàn xã |
45 |
VI |
KV3 |
Xã An Thạnh Nam |
|
1 |
VT4 |
Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn |
40 |
2 |
VT5 |
Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm. |
35 |
VII |
KV3 |
Xã An Thạnh Đông |
|
1 |
VT3 |
Toàn ấp Lê Minh Châu A, Lê Minh Châu B, Tăng Long |
45 |
2 |
VT2 |
Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ. |
50 |
VIII |
KV3 |
Xã Đại Ân 1 |
|
1 |
VT4 |
Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử |
40 |
2 |
VT5 |
Các khu vực còn lại |
35 |
I |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Châu Thành. |
|
1 |
VT3 |
Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt |
50 |
2 |
VT4 |
Phần còn lại |
45 |
3 |
VT5 |
Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tâm-xã Phú Tân |
40 |
II |
KV3 |
Xã Thuận Hoà |
|
1 |
VT4 |
Kênh ông Ửng-ranh xã Hồ Đắc Kiện-ranh xã Thiện Mỹ. |
40 |
Quốc lộ 1A-ranh xã Phú Tân- kênh Hai Gô-rạch hàng Bằng |
|||
2 |
VT5 |
Các vùng còn lại |
35 |
3 |
VT6 |
Rạch Trà Canh A-kênh Sườn- kênh ông Ửng- ranh xã An Hiệp (hướng Nam) |
30 |
III |
KV3 |
Xã An Hiệp |
|
1 |
VT4 |
Các vùng còn lại |
40 |
2 |
VT5 |
Kênh 77 -ranh TP Sóc Trăng |
40 |
Kênh 85-đường đất- rạch thuộc ấp Bưng Tróp A và B-kênh ranh xã An Ninh |
35 |
||
3 |
VT6 |
Kênh 85-Ranh xã Thiện Mỹ |
30 |
IV |
KV3 |
Xã Phú Tâm |
|
1 |
VT4 |
Toàn bộ ấp Phú Thành B |
40 |
2 |
VT5 |
Kênh Cầu Chùa- kênh ông Quên-ranh huyện Long Phú |
35 |
Kênh ông Quên-kênh Cầu Chùa- ranh xã Phú Tân |
|||
Kênh 77-kênh ông Bọng-kênh thủy lợi-kênh Pà Chắt |
|||
Kênh 7 Quýt-kênh 77-ranh huyện Kế Sách |
|||
Kênh 30/4 đến ranh xã Hồ Đắc Kiện |
|||
3 |
VT6 |
Các vùng còn lại |
30 |
V |
KV3 |
Xã An Ninh |
|
1 |
VT4 |
Kênh xáng Bố Thảo-Đường Tỉnh 939-Kênh ranh xã An Hiệp |
40 |
Kênh xáng Tà Liêm-kênh ranh xã Thuận Hưng |
|||
2 |
VT5 |
Các vùng còn lại |
35 |
3 |
VT6 |
Kênh 77-rạch Chăn Đùm- ranh xã Mỹ Hương-ranh xã Thiện Mỹ |
30 |
VI |
KV3 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
|
1 |
VT4 |
Quốc Lộ 1A -ranh TT Châu Thành, Phú Tân và huyện Kế Sách |
40 |
Kênh Gòn-Kênh Sườn (ấp kinh Đào)-ranh TT Châu Thành |
|||
2 |
VT5 |
Các vùng còn lại |
35 |
3 |
VT6 |
Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường |
30 |
Kênh lâm trường-kênh Sườn-kênh Hai Nhân |
|||
VII |
KV3 |
Xã Thiện Mỹ |
|
1 |
VT4 |
Kênh Ba Rinh-kênh Phú Tường-kênh Năm Cưởng, kênh Năm Thục, kênh Hai Phong |
40 |
2 |
VT5 |
Phần còn lại |
35 |
3 |
VT6 |
Kênh Phú Tường-xã Long Hưng |
30 |
VIII |
KV3 |
Xã Phú Tân |
|
1 |
VT4 |
Kênh Xây Chô-ranh xã Phú Tâm-kênh Vành Đai - ranh xã An Hiệp |
40 |
Kênh 6 Thước -Kênh ranh xã An Hiệp |
|||
2 |
VT5 |
Kênh Trà Canh-Ranh xã Thuận Hòa , Phú Tâm |
35 |
3 |
VT6 |
Các vùng còn lại |
30 |
J |
HUYỆN TRẦN ĐỀ |
||
I |
KV3 |
Xã Đại Ân 2 |
|
1 |
VT5 |
Đông: kênh xáng mới. Tây: Xã Viên Bình, Tài Văn. Nam kênh Chù Bưng Buối. Bắc: lộ đất Tú Điềm. |
40 |
2 |
VT4 |
Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. |
45 |
II |
KV3 |
Xã Liêu Tú |
|
1 |
VT7 |
Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây: xã Viên Bình. Nam: giáp kênh Giồng Chát- Tổng Cáng. Bắc: kênh Sóc Đơm-Tà Nịt |
30 |
2 |
VT6 |
Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh ông Đum kéo thẳng giáp Viên Bình. Bắc: Kênh Sóc Đum-Tà Nịt |
35 |
3 |
VT5 |
Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. |
40 |
III |
KV3 |
Xã Lịch Hội Thượng |
|
1 |
VT5 |
Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn.Tây: kênh ranh Liêu Tú-LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị. |
40 |
Đông: kênh cách ly. Tây: huyện lộ 9. Nam: huyện lộ 9. Bắc: Kênh Lâm Ton. |
|||
2 |
VT4 |
Phần đất cây lâu năm còn trên địa bàn xã. |
45 |
IV |
KV3 |
Xã Trung Bình |
|
1 |
VT6 |
- Đông: kênh Bồn Bồn |
35 |
- Tây: sông Bưng Lức |
|||
- Nam: kênh 85 |
|||
- Bắc: kênh mương ông Kép |
|||
- Đông: kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức |
|||
- Tây: Xã Lịch Hội Thượng |
|||
- Nam: kênh Tư |
|||
- Bắc: kênh Hai |
|||
2 |
VT5 |
Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. |
40 |
V |
KV2 |
TT Lịch Hội Thượng |
|
1 |
KV2-VT3 |
Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT. |
50 |
VI |
KV2 |
TT Trần Đề |
|
1 |
VT3 |
Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT. |
50 |
VII |
KV3 |
Xã Thạnh Thới Thuận |
|
1 |
VT6 |
Toàn xã |
35 |
VIII |
KV3 |
Xã Thạnh Thới An |
|
1 |
VT6 |
Toàn xã |
35 |
IX |
KV3 |
Xã Tài Văn |
|
1 |
VT5 |
Giáp Kênh Tiếp Nhựt vào 70m |
40 |
2 |
VT6 |
Khu vực còn lại trên địa bàn xã |
35 |
X |
KV3 |
Xã Viên An |
|
1 |
VT5 |
Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m |
40 |
2 |
VT5 |
Khu vực ven đường vào đến Chùa Lao Vên (theo tuyến khu dân cư) |
40 |
3 |
VT6 |
Toàn bộ phần diện tích đất cây lâu năm còn lại của xã |
35 |
XI |
KV3 |
Xã Viên Bình |
|
1 |
VT5 |
Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m |
40 |
2 |
VT7 |
Khu vực còn lại |
30 |
PHỤ LỤC 4
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT |
Khu vực, vị trí |
Ranh giới, vị trí |
Giá đất năm 2014 |
A |
HUYỆN MỸ XUYÊN |
||
I |
KV3 |
Xã Tham Đôn |
|
1 |
VT3 |
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã |
30 |
II |
KV3 |
Xã Thạnh Phú |
|
1 |
VT2 |
Giới hạn bởi: Giáp Quốc lộ 1 đến đường khu 4, lộ đan vào Phú Hoà, Phú Thành |
35 |
2 |
VT3 |
Khu vực còn lại. |
30 |
III |
KV3 |
Xã Thạnh Quới |
|
1 |
VT3 |
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã |
30 |
IV |
KV3 |
Xã Gia Hòa 1 |
|
1 |
VT3 |
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã |
30 |
V |
KV3 |
Xã Gia Hòa 2 |
|
1 |
VT3 |
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã |
30 |
VI |
KV3 |
Xã Hòa Tú 2 |
|
1 |
VT3 |
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã |
30 |
VII |
KV3 |
Xã Ngọc Đông |
|
1 |
VT3 |
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã |
30 |
VIII |
KV3 |
Xã Ngọc Tố |
|
1 |
VT2 |
Khu vực đất Nuôi trồng thủy sản ở ấp Cổ Cò |
35 |
2 |
VT3 |
Khu vực còn lại. |
30 |
IX |
KV3 |
Xã Hòa Tú 1 |
|
1 |
VT3 |
Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư, giáp xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2. |
30 |
2 |
VT3 |
Khu vực còn lại. |
30 |
B |
HUYỆN KẾ SÁCH |
||
I |
KV3 |
Xã An Lạc Tây |
|
1 |
VT1 |
Toàn bộ đất nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn xã |
50 |
II |
KV3 |
Xã Phong Nẵm |
|
1 |
VT1 |
Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn xã |
50 |
III |
KV3 |
Xã Nhơn Mỹ |
|
1 |
VT1 |
Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn |
50 |
C |
HUYỆN THẠNH TRỊ |
||
I |
KV2 |
Thị trấn Phú Lộc |
|
1 |
VT3 |
Khu vực ấp Thạnh Điền |
30 |
II |
KV3 |
Xã Lâm Kiết |
|
1 |
VT2 |
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi |
35 |
2 |
VT3 |
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú |
30 |
3 |
VT4 |
Các khu vực còn lại |
25 |
D |
THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
||
I |
KV3 |
Xã Lạc Hòa |
|
1 |
VT3 |
Từ Huyện Lộ 111 đến ranh Phường Khánh Hoà |
30 |
II |
KV3 |
Xã Vĩnh Hải |
|
1 |
VT2 |
Từ Huyện Lộ 111 đến Đê Biển |
35 |
2 |
VT3 |
Từ Huyện Lộ 111 đến ranh xã Hoà Đông |
30 |
III |
KV3 |
Xã Hòa Đông |
|
1 |
VT3 |
Trong địa giới hành chính xã |
30 |
IV |
KV3 |
Xã Vĩnh Hiệp |
|
1 |
VT3 |
Trong địa giới hành chính xã |
30 |
V |
KV3 |
Xã Vĩnh Tân |
|
1 |
VT2 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10 |
35 |
2 |
VT5 |
Huyện Lộ 10 đến Đê Biển |
20 |
3 |
VT3 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh |
30 |
VI |
KV3 |
Xã Lai Hòa |
|
1 |
VT2 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Huyện Lộ 10 |
35 |
2 |
VT3 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu đến sông Mỹ Thanh |
30 |
3 |
VT5 |
Huyện Lộ 10 đến Đê Biển |
20 |
E |
HUYỆN CÙ LAO DUNG |
||
I |
KV3 |
Xã An Thạnh 1 |
|
1 |
VT3 |
Toàn xã |
30 |
II |
KV3 |
Xã An Thạnh 2 |
|
1 |
VT2 |
Toàn xã |
35 |
III |
KV3 |
Xã An Thạnh 3 |
|
1 |
VT2 |
Toàn xã |
35 |
IV |
KV3 |
Xã An Thạnh Nam |
|
1 |
VT3 |
Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn |
30 |
2 |
VT5 |
Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm. |
20 |
V |
KV3 |
Xã Đại Ân 1 |
|
1 |
VT2 |
Toàn xã |
35 |
F |
HUYỆN TRẦN ĐỀ |
||
I |
KV3 |
Xã Liêu Tú |
|
1 |
VT2 |
- Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh. |
35 |
2 |
VT3 |
- Đông: lộ Giồng Chác. - Tây: lộ Tổng Cáng. - Nam: đê ngăn mặn. - Bắc: kênh 81. |
30 |
3 |
VT4 |
Phần đất nuôi trồng thủy sản còn lại |
25 |
II |
KV3 |
Xã Lịch Hội Thượng |
|
1 |
VT2 |
- Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh. |
35 |
2 |
VT3 |
Phần đất nuôi trồng thủy sản còn lại |
30 |
III |
KV3 |
Xã Trung Bình. |
|
1 |
VT3 |
- Đông: rạch Cầu Đen – Kinh Tầm Du – Kinh Sáu Quế 2. |
30 |
- Tây: xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1). |
|||
- Nam: Lộ Quốc Phòng. |
|||
- Bắc: kênh Máy bay. |
|||
2 |
VT2 |
Phần đất nuôi trồng thủy sản còn lại. |
35 |
IV |
KV3 |
Xã Thạnh Thới Thuận |
|
1 |
VT2 |
Từ trục 936B ra sông Mỹ Thanh. |
35 |
2 |
VT3 |
Khu vực còn lại. |
30 |
V |
KV3 |
Xã Thạnh Thới An |
|
1 |
VT3 |
Phần đất Nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã |
30 |
VI |
KV3 |
Xã Viên Bình |
|
1 |
VT4 |
Khu vực đất thủy sản ven sông Mỹ Thanh |
25 |
PHỤ LỤC 5
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ VÀ VÙNG GIÁP RANH THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP CÒN LẠI VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27 /12/2013 của UBND
tỉnh Sóc Trăng)
1. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng được phân thành 01 vị trí: mức giá 80.000 đồng/m².
2. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu được phân thành 01 vị trí: mức giá 75.000 đồng/m².
3. Giá đất nông nghiệp giáp ranh giữa các huyện Mỹ Tú, Châu Thành, Mỹ Xuyên, Long Phú với thành phố Sóc Trăng (được xác định trong phạm vi khoảng cách 300 m tính từ đường địa giới hành chính về phía huyện và áp dụng chung cho đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản, lâm nghiệp): 48.000 đồng/m²².
Trường hợp giá đất nông nghiệp vùng giáp ranh quy định tại Mục 3 Phụ lục này thấp hơn giá đất từng loại theo quy định trong các Phụ lục giá đất nông nghiệp tại các huyện giáp ranh thì áp dụng theo quy định tại phụ lục đó.
4. Đối với diện tích đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh chưa được xác định khu vực, vị trí và mức giá tại Quy định này, giá đất được xác định là giá đất trồng cây hàng năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực, vị trí để xác định mức giá cụ thể.
5. Giá đất làm muối tại các Hợp tác xã muối Lai Hòa, Vĩnh Tân thuộc thị xã Vĩnh Châu: 30.000 đồng/m².
6. Giá đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm đ Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;) trên địa bàn các huyện, các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu thuộc tỉnh được tính 75.000 đồng/m².
7. Giá đất phi nông nghiệp khác (quy định tại điểm e khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai) trên địa bàn tỉnh: 80.000 đồng/m².
8. Giá đất rừng sản xuất của các phân trường thuộc Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp trên địa bàn các huyện: 20.000 đồng/m².
9. Giá đất ở tại nông thôn khu vực 3 trên địa bàn các huyện và các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Khu vực 3 |
120 |
100 |
80 |
9. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong trong khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; thửa đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với Quốc lộ, đường Tỉnh, đường Huyện trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ (ngoại trừ thành phố Sóc Trăng):
a) Tại khu vực thị trấn, đô thị loại IV và loại V: 75.000 đồng/m².
b) Tại các xã (trừ Điểm a Khoản này) trong tỉnh: 70.000 đồng/m².
11. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, y tế, giáo dục-đào tạo: Mức giá được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng vị trí, khu vực; trong đó, mức giá thấp nhất trên địa bàn 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu là 80.000 đồng/m².
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất có công trình là đình, đền miếu, am, từ đường, nhà thờ họ và đất sử dụng vào mục đích công cộng (trừ đất ở, các loại đất tại Khoản 7 và Khoản 11 Phụ lục này): Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trong trường hợp không có đất ở liền kề) đã quy định để xác định mức giá cụ thể. .
PHỤ LỤC 6
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ
MINH CHÂU, THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND
tỉnh Sóc Trăng)
1. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Đường A1 và A2 (suốt đường): 560.000 đồng/m².
2. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc đường B, theo 03 giới hạn chiều dài tuyến đường :
- Giới hạn 1 (từ Quốc lộ 1A đến Đường A2): 1.120.000 đồng/m².
- Giới hạn 2 (từ Đường A2 đến Đường A1): 620.000 đồng/m².
- Giới hạn 3 (từ Đường A1 đến Kênh 30/4): 336.000 đồng/m².
3. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6 và C7 (suốt đường): 560.000 đồng/m².
4. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18 và D19 (suốt đường): 208.000 đồng/m².
Ghi chú: Tên đường quy định trên căn cứ theo bản vẽ quy hoạch Khu dân cư Minh Châu được phê duyệt tại Quyết định số 1653/QĐ.HC.04 ngày 21/10/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng.
PHỤ LỤC 7
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ
XUNG QUANH TRƯỜNG QUÂN SỰ QUÂN KHU 9, THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND
tỉnh Sóc Trăng)
1. Giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Khu A (các lô A5, A8 và A12 ) và Khu B có vị trí mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo nối dài: 4.000.000 đồng/m² .
2. Giá đất ở cặp đường lộ số 01: Theo 02 giới hạn chiều dài tuyến đường:
- Giới hạn 1 (Đối với các thửa đất nằm trong đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường số 09): 2.800.000 đồng/m² .
- Giới hạn 2 (Đối với các thửa đất nằm trong đoạn từ đường số 09 đến đường số 07): 2.000.000 đồng/m².
3. Giá đất các đường còn lại trong khu dân cư: số 02, số 03, số 04, số 05, số 06, số 07, số 08, số 09 và số 10: 1.400.000 đồng/m².
4. Hệ số tính giá bổ sung: Đối với thửa đất có vị trí giáp 02 mặt đường, giá đất nhân thêm hệ số 1,2.
PHỤ LỤC 8
GIÁ ĐẤT Ở CỦA TIỂU DỰ ÁN 1 VÀ 5 THUỘC
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ TÁI ĐỊNH CƯKHU 5A-MẠC ĐĨNH CHI, THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG,
TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND
tỉnh Sóc Trăng)
1. Giá đất ở thực hiện đối với các đối tượng thu nhập thấp được UBND tỉnh xét duyệt theo chủ trương và chính sách của tỉnh:
a) Lớp nhà bên trong: Giá 1.000.000 đồng/m².
b) Lớp nhà bên ngoài :
- Đường số 8 (giáp khu tái định cư): Giá 1.200.000 đồng/m².
- Đường số 7 (giáp tuyến Nam Nhân Lực): Giá 1.400.000 đồng/m² .
2. Giá đất ở đối với các đối tượng là hộ dân được bố trí tái định cư do bị ảnh hưởng của dự án Kè bờ sông Maspéro, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng:
a) Đất dãy nhà bên trong (có lộ giới 8m): 900.000 đồng/m².
b) Đất dãy nhà bên ngoài:
- Giáp đường số 7: 1.080.000 đồng/m².
- Giáp đường số 8: 1.280.000 đồng/m².
3. Giá đất các đường 9A, 9B, 14, 16, 20, 21, 22 và 23: 1.300.000 đồng/m².