Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
Số hiệu | 197/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Thông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2009 |
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và số 123/2007/NĐ-CP về sửa đổi bổ sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Sau khi xem xét Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010 như sau:
- Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản (Kèm theo phụ biểu số 1A);
- Đất trồng cây lâu năm (kèm theo phụ biểu số 1B);
- Đất ở đô thị (kèm theo phụ biểu số 2);
- Đất ở nông thôn (kèm theo phụ biểu số 3);
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (kèm theo phụ biểu số 4).
Các trường hợp điều chỉnh giá đất trong năm (nếu có) được thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
II. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV- kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14/12/2009./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh Hưng
Yên)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đơn giá (1.000đ/m2) |
|
Hạng 1, 2, 3 |
Hạng 4, 5, 6 |
||
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
1 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã, phường |
71 |
64 |
II |
HUYỆN ÂN THI |
|
|
1 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã: Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương, Xuân Trúc, Quang Vinh, Bãi Sậy và thị trấn Ân Thi |
61 |
55 |
2 |
Khu vực 5: |
|
|
|
Các xã còn lại |
56 |
50 |
III |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
1 |
Khu vực 1: |
|
|
|
Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang |
76 |
69 |
2 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã còn lại |
71 |
64 |
IV |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
1 |
Khu vực 1: |
|
|
|
Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh |
76 |
69 |
2 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng |
71 |
64 |
3 |
Khu vực 3: |
|
|
|
Các xã: Việt Hưng, Lương Tài |
66 |
59 |
V |
HUYỆN MỸ HÀO |
|
|
1 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và thị trấn Bần Yên Nhân |
71 |
64 |
2 |
Khu vực 3: |
|
|
|
Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm |
66 |
59 |
3 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã còn lại |
61 |
55 |
VI |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
1 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và thị trấn Vương |
61 |
55 |
2 |
Khu vực 5: |
|
|
|
Các xã còn lại |
56 |
50 |
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
1 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và thị trấn Yên Mỹ |
71 |
64 |
2 |
Khu vực 3: |
|
|
|
Các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa |
66 |
59 |
3 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã: Thanh Long, Đồng Than |
61 |
55 |
VIII |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
1 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ |
71 |
64 |
2 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã còn lại |
61 |
55 |
IX |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
1 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã trong huyện |
61 |
55 |
X |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
1 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao |
61 |
55 |
2 |
Khu vực 5: |
|
|
|
Các xã còn lại |
56 |
50 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh Hưng
Yên)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đơn giá (1.000đ/m2) |
|
Hạng 1, 2, 3 |
Hạng 4, 5, 6 |
||
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
1 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã, phường |
85 |
76 |
II |
HUYỆN ÂN THI |
|
|
1 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã: Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương, Xuân Trúc, Quang Vinh, Bãi Sậy và thị trấn Ân Thi |
73 |
66 |
2 |
Khu vực 5: |
|
|
|
Các xã còn lại |
67 |
60 |
III |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
1 |
Khu vực 1: |
|
|
|
Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang |
91 |
82 |
2 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã còn lại |
85 |
76 |
IV |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
1 |
Khu vực 1: |
|
|
|
Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh |
91 |
82 |
2 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng |
85 |
76 |
3 |
Khu vực 3: |
|
|
|
Các xã: Việt Hưng, Lương Tài |
79 |
71 |
V |
HUYỆN MỸ HÀO |
|
|
1 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và thị trấn Bần Yên Nhân |
85 |
76 |
2 |
Khu vực 3: |
|
|
|
Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm |
79 |
71 |
3 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã còn lại |
73 |
66 |
VI |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
1 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã: Dị Chế, Nhật Tân và thị trấn Vương |
73 |
66 |
2 |
Khu vực 5: |
|
|
|
Các xã còn lại |
67 |
60 |
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
1 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã: Minh Châu, Việt Cường, Hoàn Long, Yên Phú, Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Yên Hòa, Ngọc Long và thị trấn Yên Mỹ |
85 |
76 |
2 |
Khu vực 3: |
|
|
|
Các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa |
79 |
71 |
3 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã: Thanh Long, Đồng Than |
73 |
66 |
VIII |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
1 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ |
85 |
76 |
2 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã còn lại |
73 |
66 |
IX |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
1 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã trong huyện |
73 |
66 |
X |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
1 |
Khu vực 4: |
|
|
|
Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao |
73 |
66 |
2 |
Khu vực 5: |
|
|
|
Các xã còn lại |
67 |
60 |