ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 405/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 07 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo
Quyết định này sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp
dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, cụ thể:
1. Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thay thế thủ tục hành chính có số thứ
tự 01 và 04 tại Mục II, điểm A danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2139/QĐ-UBND.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ
tự 01 tại Mục I điểm A; số thứ tự 02, 03, 05, 06 tại điểm A và số thứ tự 01 tại
điểm B Mục II danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND.
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ
tự 04 tại Mục B Phần I của Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh An Giang
về việc công bố ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
3. Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ
tự 07 và 08 tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh An Giang.
4. Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và
không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang:
- Thay thế thủ tục hành chính có số thứ
tự 01 và 05 tại điểm I Mục IX Phụ lục I danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ
tự 02, 03, 04, 06, 07, 08, 09 tại điểm I và thủ tục hành chính có số thứ tự 14,
15 tại điểm II Mục IX của Phụ lục I danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo
Quyết định số 2077/QĐ-UBND.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành vào điểm I Mục IX Phụ lục I danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND.
5. Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An
Giang:
- Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ
tự 182 tại Phụ lục 1 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
1031/QĐ-UBND.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành vào Phụ lục 1 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1031/QĐ-UBND.
6. Bổ sung danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành vào Phụ lục 1 danh mục các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết
định số 405/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Cơ quan
thực hiện
|
Lệ phí,
phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
30 ngày làm
việc;
15 ngày làm
việc (trường hợp thuộc khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Có
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10
ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Có
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- 20 ngày làm việc (trường hợp thuộc điểm
a khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
- 30 ngày làm việc (trường hợp thuộc
điểm b khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Có
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
30 ngày làm
việc;
15 ngày làm
việc (trường hợp thuộc khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
UBND cấp
huyện
|
Có
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10
ngày làm việc
|
UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp
huyện
|
Có
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- 20 ngày làm việc (trường hợp thuộc điểm
a khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
- 30 ngày làm việc (trường hợp thuộc
điểm b khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
UBND cấp
huyện
|
Có
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày làm
việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế
TT
|
Mã hồ
sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ
tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL
quy định thủ tục hành chính được thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004249.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
1.004240.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP
sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại
khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
TT
|
Mã hồ
sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định TTHC bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004141.000.00.00.H01
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
1.004356.000.00.00.H01
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
1.004258.000.00.00.H01
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
1.004148.000.00.00.H01
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
5
|
1.005741.000.00.00.H01
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
1.004246.000.00.00.H01
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
7
|
1.004621.000.00.00.H01
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
8
|
1.004152.000.0000.H01
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
9
|
1.004140.000.00.00.H01
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.004138.000.00.00.H01
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020
|
Môi trường
|
UBND cấp
huyện
|