Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu | 5252/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5252/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1170/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định đã được phê duyệt phương án đơn giản hóa (rút ngắn thời gian giải quyết) theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được công bố tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019, Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 và Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA
CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 5252/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính liên thông |
|||
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
- Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: + Thiết kế giếng thăm dò lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/thiết kế. + Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/đề án + Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/đề án + Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/đề án |
- Luật tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cấp tỉnh |
|||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||
2 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
|||
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
||||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||
1 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 Giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 Giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 Giấy phép. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Cấp tỉnh |
|||
2 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cấp tỉnh |
|||
3 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Mức thu lệ phí Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể: 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, Lệ phí: 500.000 đồng/01 giấy phép. 2. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm, Lệ phí: 5.000.000 đồng/01 giấy phép. 3. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, Lệ phí: 7.500.000 đồng/01 giấy phép. 4. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, Lệ phí: 7.500.000 đồng/01 giấy phép. 5. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối, Lệ phí: 10.000.000 đồng/01 giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối; Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Lệ phí: 15.000.000 đồng/01 giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng. Lệ phí: 20.000.000 đồng/01 giấy phép. 8. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm. Lệ phí: 40.000.000 đồng/01 giấy phép. 9. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại. Lệ phí: 50.000.000 đồng/01 giấy phép. 10. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 của Biểu mức thu này). Lệ phí: 20.000.000 đồng/01 giấy phép. 11. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 của Biểu mức thu này). Lệ phí: 25.000.000 đồng/01 giấy phép. 12. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò (trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 4, 5, 6, 7, 8 của Biểu mức thu này). Lệ phí: 30.000.000 đồng/01 giấy phép. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Cấp tỉnh |
|||
Tổng số 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ
05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 5252QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
1 |
2.001770.000.00.00.H08 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
2 |
1.004232.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
|||
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
3 |
2.001814.000.00.00.H08 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4 |
1.005408.000.00.00.H08 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
5 |
1.004345.000.00.00.H08 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
Tổng số: 05 TTHC |
|
|