Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 926/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|||||||||
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.000778.H42 |
87 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phụ lục III |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính; - thay đổi thời gian công khai tên tổ chức được cấp phép thăm dò - bổ sung hình thức công khai tên tổ chức được cấp phép thăm dò trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu |
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.004481.H42 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phụ lục III |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 2.001814.H42 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phụ lục III |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản 1.005408.000.00.00.H42 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản 2.001787.H42 |
184 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phụ lục III |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính - thay đổi thời gian giải quyết TTHC |
|
1.004083.H42 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Thay đổi khối lượng lấy mẫu |
|
1.004446.H42 |
(1) Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 87 ngày làm việc. (2) Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 40 ngày làm việc (3) Đối với hồ sơkhaitháckhoáng sảnởkhuvựccódự án đầu tư xây dựng công trình: không quá 57 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phụ lục III |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác: bỏ “Báo cáo tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” trong thành phần hồ sơ - thay đổi thời gian giải quyết TTHC đối với cấp giấy phép khai thác |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản 1.004434.H42 |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. - Trong thời gian không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
X |
Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010; Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 'tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
1.004433.H42 |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. - Trong thời gian không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
X |
Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010; Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 2.001783.H42 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phụ lục III |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 1.004345.H42 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phụ lục III |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135.H42 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
1.004367.H42 |
78 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính; - thay đổi thời gian giải quyết TTHC |
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001781.H42 |
33 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5.000.000 đồng |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343.H42 |
18 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2.500.000 đồng |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777.H42 |
21 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
X |
- Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
||||
1 |
1.000778.000.00.00.H42 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình v/v công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.004083.000.00.00.H42 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
3 |
1.004135.000.00.00.H42 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
4 |
1.004343.000.00.00.H42 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
5 |
1.004345.000.00.00.H42 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
6 |
1.004367.000.00.00.H42 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
7 |
1.004433.000.00.00.H42 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
8 |
1.004434.000.00.00.H42 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình v/v công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
9 |
1.004446.000.00.00.H42 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
10 |
1.004481.000.00.00.H42 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
11 |
1.005408.000.00.00.H42 |
Trả lại Giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
12 |
2.001777.000.00.00.H42 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
13 |
2.001781.000.00.00.H42 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
14 |
2.001783.000.00.00.H42 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
15 |
2.001787.000.00.00.H42 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
16 |
2.001814.000.00.00.H42 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
PHỤ LỤC III
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN VÀ LỆ PHÍ CẤP PHÉP HOẠT
ĐỘNG KHOÁNG SẢN
Thông
tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
I. Mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản