Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 525/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2019
Ngày có hiệu lực 28/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 525/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của UBND huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 28/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 2907/TTr-STNMT ngày 28/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2015

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định

Diện tích huyện Bình Sơn đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

46.622,19

100,00

46.622,19

 

46.622,19

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

37.015,42

79,39

29.760,27

4.077,46

33.837,73

72,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.179,77

19,40

3.993,72

2.654,79

6.648,51

19,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.441,75

14,70

2.938,06

2.131,85

5.069,91

14,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.653,89

26,08

7.918,24

526,28

8.444,52

24,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.659,06

23,39

7.367,73

249,10

7.616,83

22,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.470,18

6,67

2.481,76

-61,72

2.420,04

7,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.726,03

23,57

7.476,63

884,96

8.361,59

24,71

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

314,54

0,85

491,11

-193,96

297,15

0,88

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,95

0,03

31,08

18,01

49,09

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.802,38

18,88

16.839,75

- 4.281,19

12.558,56

26,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

76,51

0,87

111,25

-3,20

108,05

0,86

2.2

Đất an ninh

CAN

9,03

0,10

18,05

-9,02

9,03

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.199,29

13,62

7.284,56

- 3.768,32

3.516,24

28,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,36

0,19

84,39

44,84

129,23

1,03

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,25

0,98

109,60

 

109,60

0,87

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

202,21

2,30

232,49

17,73

250,22

1,99

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

78,00

-78,00

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.102,71

35,25

4.739,57

-901,45

3.838,12

30,56

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,54

0,01

12,94

20,03

32,97

0,26

 

Đất cơ sở y tế

DYT

10,77

0,12

14,94

-2,16

12,78

0,10

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

96,26

1,09

96,50

24,22

120,72

0,96

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

47,33

0,54

187,12

-28,28

158,84

1,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,82

0,35

30,80

0,22

31,02

0,25

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,36

0,03

2,36

 

2,36

0,02

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,99

0,30

41,04

-13,52

27,52

0,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.639,97

18,63

1.373,40

 

1.373,40

10,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,31

0,48

50,16

0,00

50,16

0,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,06

0,28

13,75

12,77

26,52

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

35,73

0,41

35,04

1,04

36,08

0,29

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,87

0,13

11,87

1,36

13,23

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

522,72

5,94

516,17

9,93

526,10

4,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

113,29

1,29

161,72

72,82

234,54

1,87

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,52

0,19

18,45

9,88

28,33

0,23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,59

0,05

700,78

0,36

701,14

5,58

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,52

0,30

26,52

-0,10

26,42

0,21

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.114,35

12,66

1.064,80

19,52

1.084,32

8,63

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

494,93

5,62

41,74

392,21

433,95

3,46

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,99

0,03

0,50

2,49

2,99

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

804,39

1,73

22,17

203,73

225,90

0,48

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

190,00

 

190,00

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

10.904,82

 

10.937,93

-33,11

10.904,82

 

6

Đất đô thị*

KDT

254,88

 

1.264,42

 

1.264,42

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thới

Bình Thanh Đông

Bình Thanh Tây

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phú

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(29.)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.467,63

25,37

6,59

24,02

51,34

73,09

36,77

70,74

43,11

13,75

57,56

57,90

52,16

17,06

38,34

71,01

6,70

436,53

119,05

146,23

62,38

441,49

176,11

343,38

433,54

663,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

530,06

6,25

 

1,40

15,81

7,67

3,04

1,38

13,60

0,52

6,24

4,86

1,83

7,26

3,83

4,58

5,12

91,93

21,86

59,39

10,36

27,56

27,31

50,64

17,56

140,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

371,24

6,25

 

1,40

12,83

3,99

2,54

 

13,60

0,52

5,69

2,17

1,42

7,26

3,83

4,58

5,12

67,45

21,13

58,92

10,36

22,78

26,96

44,98

 

47,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.261,39

18,41

2,04

9,87

12,72

34,91

6,86

46,73

13,12

1,16

9,88

16,93

32,86

5,62

3,58

14,27

1,41

216,27

28,88

28,34

31,17

219,31

7,69

82,89

340,90

75,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.159,64

0,70

1,95

9,53

1,82

14,51

1,99

17,11

2,18

12,07

14,16

28,35

2,41

2,49

10,12

5,26

0,17

107,12

44,35

16,21

20,00

191,12

35,11

209,74

75,08

336,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

4,31

 

0,74

 

 

 

 

44,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

440,31

 

2,60

3,22

20,99

2,00

24,88

5,52

14,21

 

27,28

7,76

15,06

1,69

20,81

46,90

 

20,60

19,65

42,29

 

 

99,46

 

 

65,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,09

 

 

 

 

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,11

3,50

6,54

0,11

 

1,81

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

8,55

 

0,30

3,78

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

8,55

 

0,30

2,78

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,27

0,25

0,03

 

 

3,72

0,80

 

 

0,37

 

 

1,00

 

0,01

 

1,09

0,28

0,03

0,40

 

1,29

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thới

Bình Thanh Đông

Bình Thanh Tây

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phú

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

288,82

 

 

60,00

80,00

17,82

20,00

 

50,00

 

 

 

8,00

 

21,00

 

 

 

20,00

 

12,00

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,26

 

 

 

25,00

5,76

10,00

 

10,00

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

9,50

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

124,56

 

 

30,00

30,00

2,56

10,00

 

20,00

 

 

 

4,00

 

9,50

 

 

 

6,50

 

12,00

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

91,50

 

 

30,00

25,00

1,00

 

 

20,00

 

 

 

 

 

11,50

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,50

 

 

 

 

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

289,67

0,92

0,14

0,40

0,60

4,35

0,92

0,95

0,85

 

1,87

2,11

1,06

1,56

0,17

 

0,20

0,67

5,41

4,46

38,69

78,49

2,00

10,20

44,99

88,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

0,33

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

194,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

35,67

56,95

 

9,94

0,49

88,66

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,88

 

 

 

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,60

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

1,71

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,01

0,92

 

0,40

0,45

2,78

 

 

 

 

0,56

2,06

 

1,56

 

 

0,20

0,12

0,05

0,23

1,11

18,29

 

0,20

2,08

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,96

 

 

 

0,15

1,57

0,92

 

 

 

1,31

0,05

1,06

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2,65

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

6,46

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

5,36

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

0,14

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

42,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

42,09

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Bình Sơn chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở tài nguyên và Môi trường)

[...]