Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả chấm điểm công tác dân vận chính quyền năm 2023 đối với các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 52/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/01/2024
Ngày có hiệu lực 09/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CÔNG TÁC DÂN VẬN CHÍNH QUYỀN NĂM 2023 ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở ngày 10/11/2022;

Căn cứ Chương trình phối hợp số 31-CTr/BDVTU-BCSĐUBND ngày 28/01/2022 giữa Ban Dân vận Tỉnh ủy và Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác dân vận, giai đoạn 2022 - 2026; Kế hoạch số 104-KH/BDVTU- BCSĐUBND ngày 26/12/2022 của Ban Dân vận Tỉnh ủy và Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp thực hiện công tác dân vận năm 2023;

Căn cứ Kế hoạch số 30/KH-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở và công tác dân vận chính quyền năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thang điểm và phương pháp đánh giá, phân loại công tác dân vận của các cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2540/SNV-XDCQ ngày 28/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả chấm điểm công tác dân vận chính quyền năm 2023 đối với các cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết tại biếu số 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả chấm điểm công tác dân vận chính quyền năm 2023, các cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi tổ chức quán triệt, có giải pháp cụ thể khắc phục những hạn chế để thực hiện tốt công tác dân vận chính quyền đối với cơ quan, đơn vị, địa phương mình trong năm 2024.

Giao Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh) căn cứ kết quả chấm điểm công tác dân vận chính quyền năm 2023 theo Quyết định này, báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh làm căn cứ xét khen thưởng năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Quy chế chấm điểm công tác dân vận ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định/ này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Dân vận Trung ương;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ Công tác thanh niên, Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ban Dân vận Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Thường trực Hội đồng TĐKT tỉnh;
- Đài Phát thanh truyền hình Quảng Ngãi;
- Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP (NC), CBTH;
- Lưu: VT, NC(Vi34).

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu số 01

KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CÔNG TÁC DÂN VẬN CHÍNH QUYỀN NĂM 2023 ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Kết quả đánh giá năm 2023

Ghi chú

Điểm tự đánh giá của sở, ban ngành

Điểm thẩm định

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ

01

Sở Tư pháp

100,00

99,50

Xuất sắc

 

02

Sở Nội vụ

100,00

97,50

Xuất sắc

 

03

Sở Ngoại vụ

98,00

97,00

Xuất sắc

 

04

Sở Giao thông - Vận tải

99,00

97,00

Xuất sắc

 

05

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

99,00

96,50

Xuất sắc

 

06

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

99,00

96,50

Xuất sắc

 

07

Văn phòng UBND tỉnh

100,00

96,00

Xuất sắc

 

08

Sở Tài chính

98,00

95,50

Xuất sắc

 

09

Sở Thông tin và Truyền thông

98,00

90,50

Xuất sắc

 

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

98,00

96,00

Tốt

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70%

11

Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu Công nghiệp Quảng Ngãi

95,00

95,00

Tốt

Nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 70%

12

Thanh tra tỉnh

98,00

93,00

Tốt

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70%

13

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

98,00

90,00

Tốt

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70%

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100,00

89,50

Tốt

 

15

Sở Công Thương

96,00

89,50

Tốt

 

16

Ban Dân tộc

93,00

89,50

Tốt

 

17

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi

95,00

88,00

Tốt

 

18

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

90,00

88,00

Tốt

 

19

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

96,00

87,50

Tốt

 

20

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi

92,00

80,75

Tốt

 

21

Sở Xây dựng

98,00

86,00

Hoàn thành

Nội dung 4 tiêu chí 6; Nội dung 3 tiêu chí 10 đạt dưới 50%

22

Sở Giáo dục và Đào tạo

97,00

85,00

Hoàn thành

Nội dung 4 tiêu chí 6 đạt dưới 50%

23

Sở Y tế

97,00

83,00

Hoàn thành

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 50%

24

Sở Khoa học và Công nghệ

90,00

81,00

Hoàn thành

Nội dung 3 Tiêu chí 5; Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 50%.

25

Sở Tài nguyên và Môi trường

91,00

80,00

Hoàn thành

Nội dung 4 Tiêu chí 6; nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 50%.

ĐTB:

96,60

90,71

 

 

 

Biểu số 02

KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CÔNG TÁC DÂN VẬN CHÍNH QUYỀN NĂM 2023 ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(ban hành kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 Số TT

Tên đơn vị

Kết quả đánh giá năm 2023

Ghi chú

Điểm tự đánh giá của UBND huyện,thị xã, thành phố

Điểm thẩm định

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ

01

Huyện Nghĩa Hành

100,00

94,00

Tốt

Nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 70%

02

Huyện Sơn Tây

98,00

92,00

Tốt

Nội dung 3 Tiêu chí 4 đạt dưới 70%

03

Thị xã Đức Phổ

100,00

91,50

Tốt

Nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 70%

04

Huyện Sơn Tịnh

100,00

91,25

Tốt

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70%

05

Huyện Mộ Đức

100,00

91,00

Tốt

Nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 70%

06

Huyện Ba Tơ

96,25

90,75

Tốt

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70%

07

Huyện Tư Nghĩa

99,00

90,50

Tốt

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70%

08

Huyện Sơn Hà

99,00

90,25

Tốt

Nội dung 1 Tiêu chí 3 đạt dưới 70%

09

Huyện Trà Bồng

99,00

90,00

Tốt

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70%

10

Huyện Bình Sơn

98,00

90,00

Tốt

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70%

11

Huyện Lý Sơn

93,00

88,00

Tốt

 

12

Thành phố Quảng Ngãi

100,00

84,00

Hoàn thành

Nội dung 2, 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 50%

13

Huyện Minh Long

96,00

83,50

Hoàn thành

Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 50%

ĐTB:

98,33

89,75