Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 2654/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/09/2022
Ngày có hiệu lực 29/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Hồ An Phong
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2654/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 29 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2652/TTr-STP ngày 22/9/2022 và đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 (hai mươi hai) quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo Phòng Tư pháp và UBND cấp xã:

1. Lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình xây dựng, thiết lập quy trình điện tử, tổ chức chạy thử, hoàn thiện quy trình điện tử và đưa vào áp dụng chính thức tại các đơn vị, địa phương; hoàn thành báo cáo UBND tỉnh trước ngày 20/10/2022.

3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:

- Sau khi xây dựng hoàn thành quy trình chính thức tại Quyết định này; thực hiện khóa chức năng “Chứng thực” trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất trước ngày 30/10/2022.

- Đối với 02 nhóm thủ tục Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính có tích hợp, liên thông giữa Hệ thống một cửa điện tử tỉnh với Cổng dịch vụ công quốc gia; sau khi hoàn thiện quy trình, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ liên thông gửi các đơn vị, địa phương để thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TDNV, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ An Phong

 

PHỤ LỤC

CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

Phần I

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Số hiệu quy trình

Tên quy trình

Mã số TTHC

Trang

I

Các quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện

 

 

1

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815.000.00.00.H46

 

1a

01a.CT-CH

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

04

1b

01b.CT-CH

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu)

 

06

2

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

2.000843.000.00.00.H46

 

2a

02a.CT-CH

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

08

2b

02b.CT-CH

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu)

 

10

3

03.CT-CH

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884.000.00.00.H46

12

4

04.CT-CH

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913.000.00.00.H46

13

5

05.CT-CH

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927.000.00.00.H46

14

6

06.CT-CH

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

2.000992.000.00.00.H46

15

7

07.CT-CH

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

2.001008.000.00.00.H46

16

8

08.CT-CH

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

2.001044.000.00.00.H46

17

9

09.CT-CH

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

2.001050.000.00.00.H46

18

10

10.CT-CH

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

2.001052.000.00.00.H46

19

II

Các quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

 

 

1

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815.000.00.00.H46

 

1a

01a.CT-CX

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

20

1b

01b.CT-CX

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu)

 

22

2

02.CT-CX

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884.000.00.00.H46

24

3

03.CT-CX

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913.000.00.00.H46

25

4

04.CT-CX

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927.000.00.00.H46

26

5

05.CT-CX

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

2.001035.000.00.00.H46

27

6

06.CT-CX

Thủ tục chứng thực di chúc

2.001019.000.00.00.H46

28

7

07.CT-CX

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001016.000.00.00.H46

29

8

08.CT-CX

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406.000.00.00.H46

30

9

09.CT-CX

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009.000.00.00.H46

31

 

Phần II

[...]