Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 518/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ quy trình giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 43, 44, 45, 46, 48, 59 thuộc phần II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa tại phụ lục kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
4 |
2 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
5 |
3 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
6 |
4 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
7 |
5 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
8 |
6 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
9 |
1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ nếu đầy đủ hồ sơ đảm bảo theo yêu cầu thì dự thảo văn bản gia hạn chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
03 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ nếu chưa đảm bảo theo yêu cầu thì tạm dừng, chuyển chủ bến thủy nội địa hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Đến khi hồ sơ đầy đủ tiếp tục thẩm định như Bước 3 |
Tạm dừng |
|
Bước 5 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ký duyệt; chuyển Văn thư UBND cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản, Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
2. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ nếu đầy đủ hồ sơ đảm bảo theo yêu cầu thì dự thảo văn bản gia hạn chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
03 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ nếu chưa đảm bảo theo yêu cầu thì tạm dừng, chuyển chủ bến thủy nội địa hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Đến khi hồ sơ đầy đủ tiếp tục thẩm định như Bước 3 |
Tạm dừng |
|
Bước 5 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ký duyệt; chuyển Văn thư UBND cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản, Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |