Quyết định 514/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 720 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 151 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 514/QĐ-QLD
Ngày ban hành 09/09/2015
Ngày có hiệu lực 09/09/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Trương Quốc Cường
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 514/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 720 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 151

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Ngh đnh số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy đnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Qun lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 720 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 151.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhn:
- Như Điều 4;
-
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
-
TT. Lê Quang Cường (để b/c);
-
Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
-
Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
-
Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài cnh;
-
Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
-
Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
-
Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
-
Tổng Công ty Dược VN;
-
Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
-
Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
-
Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).

CC TRƯỞNG




T
rương Quốc Cường

 

DANH MỤC

720 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 151
Ban hành kèm theo quyết định số: 514/QĐ-QLD, ngày 09/9/2015

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Cophacefpo 200

Cefpodoxim 200mg

Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-22713-15

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Alchysin 8400

Chymotrypsin 8400 đơn vị USP

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC/PVdC)

VD-22714-15

3

Aliricin

Tyrothricin 0,5 mg; Benzalkonium clorid 1,0 mg; Benzocain 1,5 mg

Viên nén ngậm

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC hoặc vỉ nhôm - nhôm)

VD-22715-15

4

Bình Vị - BVP

Mỗi gói chứa 2,125 g cao được chiết từ 6,12 g các dược liệu sau: Thương truật 2,4g; Hậu phác 1,2g; Trần bì 1,2g; Cam thảo 1,2g; Sinh khương 0,12g

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 4g

VD-22716-15

5

Bivinadol

Paracetamol 500 mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên (vỉ nhôm xé), Hộp 1 tuýp x 10 viên.

VD-22717-15

6

Cao khô kim tiền thảo (1:12,5)

Mỗi gam cao chiết xuất từ: Kim tiền thảo 12,5g

Nguyên liệu làm thuốc

36 tháng

TCCS

Túi 5kg, 10 kg, 15kg

VD-22718-15

7

Cao khô rau đắng đất (1:6,13)

Mỗi gam cao khô chiết xuất từ: Rau đắng đất 6,13g

Nguyên liệu làm thuốc

36 tháng

TCCS

Túi 5kg, 10 kg, 15kg

VD-22719-15

8

Carditem

Diltiazem hydroclorid 60 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hay vỉ nhôm - PVC)

VD-22720-15

9

Gentizone

Mỗi 10 gam chứa: Betamethason dipropionat (tương đương với 4,98 mg betamethason base) 6,4 mg; Clotrimazol 100 mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamycin sulphat) 10 mg

Kem bôi ngoài da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 g (tuýp nhôm)

VD-22721- 15

10

Hepatox

Cao khô lá tươi Actiso (tương đương với 2500 mg lá tươi actiso) 100 mg; Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 400 mg Diệp hạ châu) 50 mg; Cao khô Rau đắng đất (tương đương với 500 mg Rau đắng đất) 81,5 mg; Cao khô Bìm bìm biếc (tương đương 85 mg Bìm bìm biếc) 8,5 mg

Viên nén bao đường

48 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE)

VD-22722-15

11

Hỗn dịch cồn chống đau Bivipain

Mỗi chai 30 ml chứa hỗn dịch chứa dịch chiết bằng cồn 96% của hỗn hợp dược liệu sau: Hạt gấc 15g; Ngô công 1,5g; Địa liền 1g; Thiên niên kiện 1g; Tinh dầu gừng 0,05g; Tinh dầu bạc hà 0,1g

Hỗn dịch cồn xoa bóp

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30 ml, Hộp 1 chai 60 ml (chai thủy tinh màu nâu có nắp xịt)

VD-22723-15

12

Khu phong trừ thấp

Mỗi chai 100 ml cao lỏng chứa các chất được chiết xuất từ 56 g dược liệu khô sau: Cam thảo 4g; Đương quy 8g; Hoàng kỳ 12g; Khương hoạt 8g; Khương hoàng 4g; Phòng phong 8g; Xích thược 8g; Can khương 4g

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 ml (chai nhựa PET màu nâu hoặc chai thủy tinh màu nâu)

VD-22724-15

13

Khu phong trừ thấp

Mỗi viên chứa 400 mg cao khô toàn phần được chiết xuất từ 3109 mg dược liệu khô sau: Cam thảo 222 mg, Đương quy 444 mg, Hoàng kỳ 667 mg, Khương hoạt 444 mg, Khương hoàng 222 mg, Phòng phong 444 mg, Xích thược 444 mg, Can khương 222 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 viên (chai thủy tỉnh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE), Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm -PVC), Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)

VD-22725-15

14

Lamivudin 100 - BVP

Lamivudin 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 60 viên (chai nhựa HDPE)

VD-22726-15

15

Ma hạnh - B VP

Mỗi 100 ml siro được chiết từ 62 g dược liệu khô sau: Ma hoàng 16g; Mạch môn 12g; Trần bì 12g; Bối mẫu 6g; Thạch cao 6g; Cát cánh 5g; Hạnh nhân 3g; Cam thảo 2g;

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml (chai thủy tinh hoặc chai nhựa PET màu nâu, có kèm ống đong)

VD-22727-15

16

Neuceris

Nicergolin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC)

VD-22728-15

17

Nezilamvir

Lamivudin 150 mg; Zidovudin 300 mg; Nevirapin 200 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 60 viên (chai nhựa HDPE)

VD-22729-15

18

Sulmuk

Carbocistein 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC)

VD-22730-15

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 - Hàn Thuyên - Nam Định Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 - Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Coldko

Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan HBr 10mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp 5 viên

VD-22731-15

20

Erythromycin & nghệ Nam Hà

Mỗi 10g chứa: Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 0,4g; Dịch chiết nghệ tương đương nghệ tươi 2,0g

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-22732-15

21

Naferrous

Mỗi viên chứa: Sắt (II) sulfat khô 200mg; Acid folic 0,4mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 30 viên

VD-22733-15

[...]