Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thuật viễn thông thụ động của Mobifone tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
Số hiệu | 513/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Ngọc Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 472/QĐ-UBND NGÀY 21/9/2016 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG MOBIFONE TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 04/12/2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-TTTT ngày 21/6/2013 của Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 của Thông tin và Truyền thông Xây dựng hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng thuật viễn thông thụ động;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thuật viễn thông thụ động Mobifone tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020;
Xét đề nghị của Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung tại Công văn số 1153/TT.MLMT-QLKT ngày 31/5/2019 về việc bổ sung Quy hoạch hạ tầng thuật viễn thông thụ động của Mobifone trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 598/STTTT-BCVT ngày 17/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thuật viễn thông thụ động của Mobifone tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 nội dung cụ thể như sau:
Bổ sung Quy hoạch 07 vị trí phát triển cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động của Mobifone trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 cụ thể:
STT |
Huyện, thành phố |
Cột ăng ten bổ sung mới |
1 |
Bình Sơn |
5 |
2 |
Đức Phổ |
1 |
3 |
Minh Long |
1 |
(Chi tiết vị trí cột ăng ten bổ sung tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở thông tin và Truyền thông thực hiện quản lý theo dõi kiểm tra giám sát kết quả thực hiện Quy hoạch này; chủ trì phối hợp với các sở, ban ngành UBND các huyện thành phố Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung tuyên truyền giới thiệu nội dung bổ sung quy hoạch; giải Quyết tranh chấp khiếu nại, phát sinh theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện thành phố; Giám đốc Trung tâm Mạng lưới Mobifone Miền Trung và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhi thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ
SUNG QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN MOBIFONE QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Địa chỉ lắp đặt |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Loại cột |
Quy mô cột ăng ten |
Thời điểm triển khai |
Ghi chú |
||
Độ cao cột (m) |
Diện tích đất dự kiến (m2) |
Khả năng dùng chung |
|||||||
1 |
Xã Bình Long, huyện Bình Sơn |
108,76352 |
15,29158 |
A2b |
45 |
750m2 |
C |
2019 |
|
2 |
Xã Bình Thuận, Huyện Bình Sơn |
108,80092 |
15,41584 |
A2b |
45 |
750m2 |
C |
2019 |
|
3 |
Xã Bình Thuận, Huyện Bình Sơn |
108,80321 |
15,39256 |
A2b |
45 |
750m2 |
C |
2019 |
|
4 |
Xã Bình Đông, Huyện Bình Sơn |
108,79387 |
15,37921 |
A2b |
45 |
750m2 |
C |
2019 |
|
5 |
Xã Bình Thuận, Huyện Bình Sơn |
108,81185 |
15,37985 |
A2b |
45 |
750m2 |
C |
2019 |
|
6 |
Xã Phổ Cường, Đức Phổ |
108,9708 |
14,7808 |
A2b |
45 |
750m2 |
C |
2019 |
|
7 |
Xã Long Mai, Huyện Minh Long |
108,71845 |
14,95792 |
A2b |
45 |
750m2 |
C |
2019 |
|