Quyết định 509/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 509/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 08 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 28/TTr-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Xuân Trường, số 549/TTr-STNMT ngày 02/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Trường và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Trường, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11.609,43 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.424,73 |
63,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.553,26 |
47,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.546,05 |
47,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
356,88 |
3,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
642,94 |
5,54 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
776,23 |
6,69 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,42 |
0,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.088,91 |
35,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,86 |
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,96 |
0,02 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
48,82 |
0,42 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,88 |
0,21 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
129,94 |
1,12 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.904,06 |
16,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
3,80 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
17,32 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
68,64 |
0,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,01 |
0,08 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,48 |
0,01 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,07 |
0,16 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
993,96 |
8,56 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,96 |
0,40 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,22 |
0,17 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
87,80 |
0,76 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
193,52 |
1,67 |
2.14 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
31,04 |
0,27 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,50 |
0,19 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,15 |
0,04 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,26 |
0,22 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
515,88 |
4,44 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,95 |
0,08 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,60 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
95,79 |
0,83 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
34,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
33,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
33,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,58 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,06 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,09 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
75,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
56,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
56,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,42 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,43 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
25,30 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
22,30 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,76 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,07 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,08 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,97 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,02 |
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Xuân Trường
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Xuân Trường chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.