Quyết định 5081/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về phê duyệt “Đề án thiết lập mục tiêu tự nguyện cân bằng suy thoái đất Việt Nam giai đoạn 2017-2020 tầm nhìn 2030” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 5081/QĐ-BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 06/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5081/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017MĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDG 15.3) của Công ước chống sa mạc được thống nhất tại kỳ họp lần thứ 12 của Hội nghị các Bên của Công ước chống sa mạc hóa (UNCCD) tổ chức tháng 10/2015 tại Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ;
Căn cứ kế hoạch triển khai thực hiện đóng góp tự nguyện INDC của Việt Nam trong lĩnh vực nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 tại văn bản số 7202/BNN-KHCN ngày 25/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 419/QĐ-TTg ngày 05/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình Quốc gia về giảm phát thải khí nhà kính thông qua hạn chế mất và suy thoái rừng, bảo tồn, nâng cao trữ lượng các bon và quản lý bền vững tài nguyên rừng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Đề án thiết lập mục tiêu tự nguyện cân bằng suy thoái đất Việt Nam giai đoạn 2017-2020 tầm nhìn 2030” với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu chung
Mục tiêu cân bằng suy thoái đất tại Việt Nam là thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững thông qua vận hành các Chương trình, Kế hoạch hành động quốc gia nhằm chống lại sự thoái hóa của đất đai.
2. Mục tiêu cụ thể:
|
|
Đơn vị |
Qui mô |
Địa điểm |
I. |
Nông nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Sử dụng nguồn lực trong nước |
|
|
|
1.1.1 |
Tiết kiệm nước bằng thủy lợi với công nghệ và sáng kiến mới (bao gồm công nghệ nông lâm kết hợp) |
Ha |
200.000 |
TB; TN |
1.1.2 |
Công nghệ tiết kiệm nước trong tưới tiêu cà phê |
Ha |
120.000 |
TN |
1.2 |
Sử dụng nguồn lực quốc tế |
|
|
|
1.1.1 |
Tiết kiệm nước bằng thủy lợi với công nghệ và sáng kiến mới (bao gồm công nghệ nông lâm kết hợp) |
Ha |
500.000 |
TB; TN; NTB ĐBSH |
II. |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Sử dụng nguồn lực trong nước |
|
|
|
2.1.1 |
Bảo vệ rừng |
Ha |
1.000.000 |
TB; TN, NTB |
2.1.2 |
Phục hồi rừng tự nhiên |
Ha |
160.000 |
TB; TN; NTB |
2.1.3 |
Trồng rừng mới |
Ha |
275.000 |
TB; TN; NTB |
2.1.4 |
Trồng rừng gỗ lớn |
Ha |
80.000 |
TB; NTB, NTB |
2.2 |
Hỗ trợ từ quốc tế |
|
|
|
2.2.1 |
Bảo vệ rừng |
Ha |
2.000.000 |
TB; TN, NTB |
2.2.2 |
Trồng rừng mới |
Ha |
100.000 |
TB, TN, NTB |
2.2.3 |
Phục hồi rừng tự nhiên |
Ha |
250.000 |
TB; TN, NTB |
2.2.4 |
Trồng rừng gỗ lớn |
Ha |
100.000 |
TB; NTB, NTB |
1. Giải pháp khoa học công nghệ
- Lựa chọn các loài cây trồng mới có khả năng chịu khô hạn (chuyển đổi cơ cấu cây trồng);
- Tăng số lượng loài cây trồng cho đất nông nghiệp;
- Sử dụng bền vững, hiệu quả đất đai thông qua việc quản lý lập địa, thâm canh rừng bằng biện pháp lâm sinh tiên tiến;
- Sử dụng hiệu quả công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước;
- Sử dụng công nghệ sinh học trong phòng chống cháy rừng;
- Xây dựng hệ thống nông lâm kết hợp chăn nuôi gia súc trong gia đình.
2. Giải pháp tổ chức
- Rà soát qui hoạch sử dụng đất theo hướng hiệu quả, bền vững;
- Tổ chức giám sát phòng chống cháy rừng, ngăn chặn tình trạng đốt nương rẫy;
- Tăng cường vai trò trách nhiệm của địa phương trong quản lý và bảo vệ rừng;