Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 506/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 506/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 44/TTr-SNN ngày 29/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
||||
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. 1.000055.000.00.00.H50 |
28 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
Phòng QLBVR- BTTN, Chi cục Kiểm lâm |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan; dự thảo văn bản và trình ký |
13 ngày |
Phòng QLBVR- BTTN, Chi cục Kiểm lâm. |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo Chi cục soát xét và báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 ngày |
Phòng QLBVR- BTTN Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
7 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
||||
3.000250.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Hạt kiểm lâm |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan; dự thảo văn bản và trình ký |
10 ngày |
Công chức Hạt Kiểm lâm huyện |
||||
Bước 2b |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm soát xét hồ sơ |
3 ngày |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
||||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
||||
Bước 4 |
Trình UBND huyện phê duyệt |
1 ngày |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND huyện phê duyệt hồ sơ |
5 ngày |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |