Quyết định 5059/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 5059/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 02/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5059/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 02 tháng 12 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 5111/STNMT-PC ngày 16/11/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1103/STP-KSTTHC ngày 02/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Công thương, Khoa học và Công nghệ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh, Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy, Cảng vụ hàng hải Thanh Hóa; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5059/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn). |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
T-THA-281883-TT |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 4487/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. - Quyết định số 4095/QĐ- UBND ngày 26/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn). Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
Lĩnh vực: Biển và hải đảo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng, dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (Số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với Tổ chức, cá nhân: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận và tiến hành rà soát thành phần hồ sơ. Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ thì có ý kiến và hướng dẫn cho cơ sở ngay khi tiếp nhận hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ thì viết phiếu tiếp nhận cho cơ sở và chuyển hồ sơ đến Chi cục Biển và Hải đảo ngay trong ngày làm việc, trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời gian 28 (hai mươi tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi cục Biển và Hải đảo có trách nhiệm tham mưu ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và tiến hành tổ chức thẩm định theo quy định sau: 1. Trước khi tổ chức họp Hội đồng thẩm định để thực hiện thẩm định, nếu xét thấy cần thiết, Hội đồng thẩm định có thể tiến hành các hoạt động điều tra., khảo sát các thông tin, số liệu được trình bày trong Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở tại địa điểm thực hiện dự án và khu vực kế cận. 2. Trường hợp Kế hoạch được Hội đồng thẩm định thông qua nhưng có chỉnh sửa, bổ sung thì Hội đồng thẩm định tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản đề nghị cơ sở chỉnh sửa Kế hoạch theo ý kiến của Hội đồng thẩm định; trường hợp Kế hoạch được Hội đồng thẩm định thông qua, không phải chỉnh sửa thì lập Hồ sơ đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch. Thời gian nêu trên không tính thời gian chủ cơ sở phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ Kế hoạch theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. - Trong thời gian năm (05) ngày làm việc, UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu. - Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc từ khi nhận Quyết định phê duyệt Kế hoạch, bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lưu hồ sơ và trả kết quả là Quyết định phê duyệt và 01 bản Kế hoạch đã được xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường cho chủ cơ sở. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (Số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu: 01 bản chính. - Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu: 15 bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường: trong ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Tại Chi cục Biển và Hải đảo - Sở Tài nguyên và Môi trường: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Không tính thời gian chủ cơ sở phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ Kế hoạch theo ý kiến của Hội đồng thẩm định). - Tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày làm việc từ khi nhận được Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Sở Công thương; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy; Cảng vụ hàng hải Thanh Hóa; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tư pháp; đại diện UBND cấp huyện có cơ sở hoạt động trên địa bàn, các chuyên gia có chuyên môn trong lĩnh vực dầu khí, hàng hải, môi trường, phòng cháy chữa cháy, tìm kiếm cứu nạn hoặc đại diện lãnh đạo Trung tâm ứng phó SCTD Miền Bắc. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định phê duyệt. - Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đã được xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
8. Phí, Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2013. - Quyết định số 4487/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/12/2014. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không