Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số loại hình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và điều chỉnh nội dung của Quyết định 3376/QĐ-UBND
Số hiệu | 505/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 505/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Hướng dẫn trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 243/SKHĐT-TĐDA ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tiêu chí về điều kiện tiên quyết quy định tại Phụ lục 1.
2. Tiêu chí đánh giá theo thang điểm quy định tại Phụ lục 2.
3. Phương pháp đánh giá và lựa chọn nhà đầu tư quy định tại Phụ lục 3.
1. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 như sau:
“c) Dự án không thuộc quy định tại các điểm a và b khoản này nhưng phải tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo tiêu chí (gọi tắt là “dự án lựa chọn nhà đầu tư theo tiêu chí "), trừ các trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp gồm: trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, bảo vệ và phát triển rừng; nuôi trồng, bảo quản nông, lâm, thủy sản; sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng, giống vật nuôi, giống cây lâm nghiệp, giống thủy sản;
- Dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu phi thuế quan, cụm công nghiệp;
- Dự án mà nhà đầu tư có quyền sử dụng đất đối với toàn bộ khu đất thực hiện dự án.”
2. Sửa đổi điểm b và bổ sung điểm c khoản 2 Điều 2 như sau:
“b) Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai quyết định công tác lựa chọn nhà đầu tư các dự án được quy định tại điểm c khoản 1 Điều 1 Hướng dẫn này thuộc địa bàn quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai. Việc tổ chức lựa chọn nhà đầu tư phải tuân thủ trình tự quy định tại Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Hướng dẫn này.
c) Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công tác lựa chọn nhà đầu tư các dự án được quy định tại điểm c khoản 1 Điều 1 Hướng dẫn này có quy mô diện tích dưới 01 ha hoặc tổng vốn đầu tư dưới 10 tỷ đồng thực hiện trên địa bàn quản lý (ngoài địa bàn thuộc quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai). Việc tổ chức lựa chọn nhà đầu tư phải tuân thủ trình tự quy định tại Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Hướng dẫn này."
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, UBND các huyện, thị xã, thành phố theo ủy quyền của UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức công bố, mời gọi nhà đầu tư quan tâm đăng ký thực hiện dự án; tổ chức đánh giá đề xuất dự án của các nhà đầu tư theo Bộ tiêu chí đã được ban hành để lựa chọn nhà đầu tư.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp phát sinh những vấn đề chưa được quy định trong bộ tiêu chí này, UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí cho phù hợp.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 505/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Hướng dẫn trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 243/SKHĐT-TĐDA ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tiêu chí về điều kiện tiên quyết quy định tại Phụ lục 1.
2. Tiêu chí đánh giá theo thang điểm quy định tại Phụ lục 2.
3. Phương pháp đánh giá và lựa chọn nhà đầu tư quy định tại Phụ lục 3.
1. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 như sau:
“c) Dự án không thuộc quy định tại các điểm a và b khoản này nhưng phải tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo tiêu chí (gọi tắt là “dự án lựa chọn nhà đầu tư theo tiêu chí "), trừ các trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp gồm: trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, bảo vệ và phát triển rừng; nuôi trồng, bảo quản nông, lâm, thủy sản; sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng, giống vật nuôi, giống cây lâm nghiệp, giống thủy sản;
- Dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu phi thuế quan, cụm công nghiệp;
- Dự án mà nhà đầu tư có quyền sử dụng đất đối với toàn bộ khu đất thực hiện dự án.”
2. Sửa đổi điểm b và bổ sung điểm c khoản 2 Điều 2 như sau:
“b) Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai quyết định công tác lựa chọn nhà đầu tư các dự án được quy định tại điểm c khoản 1 Điều 1 Hướng dẫn này thuộc địa bàn quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai. Việc tổ chức lựa chọn nhà đầu tư phải tuân thủ trình tự quy định tại Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Hướng dẫn này.
c) Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công tác lựa chọn nhà đầu tư các dự án được quy định tại điểm c khoản 1 Điều 1 Hướng dẫn này có quy mô diện tích dưới 01 ha hoặc tổng vốn đầu tư dưới 10 tỷ đồng thực hiện trên địa bàn quản lý (ngoài địa bàn thuộc quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai). Việc tổ chức lựa chọn nhà đầu tư phải tuân thủ trình tự quy định tại Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Hướng dẫn này."
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, UBND các huyện, thị xã, thành phố theo ủy quyền của UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức công bố, mời gọi nhà đầu tư quan tâm đăng ký thực hiện dự án; tổ chức đánh giá đề xuất dự án của các nhà đầu tư theo Bộ tiêu chí đã được ban hành để lựa chọn nhà đầu tư.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp phát sinh những vấn đề chưa được quy định trong bộ tiêu chí này, UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHÍ VỀ ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Tiêu chí |
Đánh giá (Đạt/không đạt) |
1 |
Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia, vùng lãnh thổ mà nhà đầu tư đang hoạt động cấp hoặc hộ chiếu trong trường hợp nhà đầu tư là cá nhân nước ngoài. |
|
2 |
Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án theo quy định. |
|
3 |
Nhà đầu tư có vốn góp thuộc sở hữu của mình (trừ số vốn thuộc sở hữu đã góp vào các dự án khác, nếu đang tham gia đầu tư nhiều dự án) để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư(1) đối với dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20 ha; không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 20 ha trở lên. |
|
4 |
Có cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính cho phần vốn còn lại (tổng mức đầu tư - vốn góp). |
|
Ghi chú:
(1) Tổng mức đầu tư do nhà đầu tư đề xuất.
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
1. Các tiêu chí đánh giá được xây dựng theo thang 100 điểm, bao gồm các lĩnh vực mẫu sau:
- Phụ lục II.1: Tiêu chí theo thang điểm đối với dự án thuộc lĩnh vực thương mại - dịch vụ (trừ dịch vụ du lịch).
- Phụ lục II.2: Tiêu chí theo thang điểm đối với dự án thuộc lĩnh vực dịch vụ du lịch.
- Phụ lục II.3: Tiêu chí theo thang điểm đối với dự án thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp đầu tư ngoài cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu phi thuế quan.
- Phụ lục II.4: Tiêu chí theo thang điểm đối với dự án đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
- Phụ lục II.5: Tiêu chí theo thang điểm đối với dự án đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu phi thuế quan.
2. Nguyên tắc xây dựng các tiêu chí đánh giá theo thang điểm.
- Thang điểm quy định đối với các tiêu chí đánh giá theo thang điểm tại các phụ lục là thang điểm cơ sở. Đối với từng loại hình dự án cụ thể, cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết, theo đặc thù ngành, địa phương, cơ quan đề xuất dự án có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự án. Các tiêu chí bổ sung được đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC (tiêu chí ưu tiên) và tổng số điểm các tiêu chí bổ sung này không vượt quá 10 điểm.
- Đối với dự án ngoài các lĩnh vực nêu trên, cơ quan đề xuất dự án vận dụng có điều chỉnh, bổ sung một trong các bộ tiêu chí mẫu nêu trên để xây dựng Bộ tiêu chí cho từng dự án cụ thể đảm bảo công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự án.
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ (TRỪ DỊCH VỤ DU LỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
TIÊU CHÍ |
THANG ĐIỂM CƠ SỞ |
|||
Siêu thị, trung tâm thương mại |
Khu trưng bày sản phẩm, nhà hàng và công trình tương tự khác |
Cửa hàng xăng dầu |
Công trình tổ hợp đa năng |
||
I |
TÍNH ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ CỦA HỒ SƠ ĐỀ XUẤT |
10 |
10 |
10 |
10 |
1 |
Thành phần hồ sơ đề xuất dự án |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Đầy đủ thành phần; trình bày logic, rõ ràng. |
5 |
5 |
5 |
5 |
Cơ bản đầy đủ thành phần, một số nội dung còn sơ sài, trình bày chưa logic, rõ ràng. |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Thiếu nhiều thành phần, nội dung sơ sài. |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Nội dung đề xuất dự án |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Phù hợp hoàn toàn với thông tin danh mục dự án được công bố. |
5 |
5 |
5 |
5 |
Cơ bản phù hợp với thông tin danh mục dự án được công bố, một số nội dung đề xuất khác với thông tin danh mục dự án được công bố. |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Nhiều nội dung chưa phù hợp với thông tin danh mục dự án được công bố. |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
II |
PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
35 |
30 |
35 |
35 |
1 |
Phương án sơ bộ quy hoạch tổng mặt bằng, ý tưởng kiến trúc dự án |
15 |
10 |
10 |
15 |
|
Tổng mặt bằng phù hợp về bố trí các khu chức năng, công năng dự án; ý tưởng kiến trúc độc đáo, có tính thẩm mỹ và phù hợp đối với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án. |
15 |
10 |
10 |
15 |
Tổng mặt bằng và ý tưởng kiến trúc cơ bản phù hợp với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án. |
8 |
5 |
5 |
8 |
|
Tổng mặt bằng và ý tưởng kiến trúc còn nhiều hạn chế về công năng và thẩm mỹ với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án. |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Phương án bồi thường, GPMB, hỗ trợ tái định cư |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Xác định được hiện trạng sử dụng đất và có phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư cụ thể, phù hợp (chi phí, kế hoạch, tiến độ,…). |
5 |
5 |
5 |
5 |
Xác định được hiện trạng sử dụng đất tuy nhiên phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư còn nhiều hạn chế, chưa phù hợp. |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Không có phương án giải phóng mặt bằng hoặc phương án quá sơ sài, không đáp ứng về chất lượng |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Có phương án đầu tư rút ngắn từ 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư trở lên theo nội dung công bố danh mục dự án. |
5 |
5 |
5 |
5 |
Có phương án đầu tư rút ngắn từ 30% đến dưới 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố danh mục dự án. |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Có phương án đầu tư rút ngắn từ 10% đến dưới 30% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố danh mục dự án. |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Có phương án đầu tư rút ngắn dưới 10% hoặc đúng thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố danh mục dự án. |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Phương án sơ bộ bảo vệ môi trường |
5 |
5 |
10 |
5 |
|
Nhận dạng, dự báo được đầy đủ các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án; đề xuất giải pháp toàn diện khắc phục, hạn chế các tác động và cải thiện, nâng cao chất lượng môi trường. |
5 |
5 |
10 |
5 |
Nhận dạng, dự báo được một số các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án, đề xuất một số giải pháp khắc phục và hạn chế các tác động đến môi trường. |
3 |
3 |
5 |
3 |
|
Không có phương án bảo vệ môi trường hoặc phương án còn sơ sài, không đáp ứng về chất lượng. |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Giải pháp đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện, cấp nước, viễn thông…)(1) |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Đề xuất phương án đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng hoàn toàn nguồn vốn của nhà đầu tư để tự thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án. |
5 |
5 |
5 |
5 |
Đề xuất phương án đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng một phần nguồn vốn của mình để cùng thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án với cơ quan Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn thông,… |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Xác định việc đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án là trách nhiệm của Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn thông,… |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
PHƯƠNG ÁN KINH DOANH, VẬN HÀNH |
15 |
15 |
15 |
15 |
1 |
Phân tích ý tưởng và tính khả thi của phương án kinh doanh, vận hành dự án |
8 |
8 |
8 |
10 |
|
Có ý tưởng kinh doanh độc đáo, khác biệt. Đánh giá, dự báo nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm, dịch vụ của dự án và phân tích được tính khả thi của phương án kinh doanh dự án. |
8 |
8 |
8 |
10 |
Đánh giá, dự báo nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm, dịch vụ của dự án và phân tích được tính khả thi của phương án kinh doanh dự án. |
4 |
4 |
4 |
5 |
|
Không thực hiện phân tích hoặc phân tích quá sơ sài ý tưởng và tính khả thi của phương án kinh doanh, vận hành dự án. |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Phương án sử dụng, đào tạo lao động |
7 |
7 |
7 |
5 |
|
Có thuyết minh phương án sử dụng lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 80% lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam trở lên. |
7 |
7 |
7 |
5 |
Có thuyết minh phương án sử dụng lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 50% đến dưới 80% lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
4 |
4 |
4 |
3 |
|
Có thuyết minh phương án sử dụng lao động dự án nhưng không cam kết tỷ lệ sử dụng, đào tạo lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
IV |
NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA NHÀ ĐẦU TƯ |
35 |
40 |
35 |
35 |
1 |
Kinh nghiệm thực hiện dự án tương tự(2) |
15 |
20 |
15 |
20 |
|
Có từ 04 dự án tương tự trở lên. |
15 |
20 |
15 |
20 |
Có 03 dự án tương tự. |
11 |
15 |
11 |
15 |
|
Có 02 dự án tương tự. |
7 |
10 |
7 |
10 |
|
Có 01 dự án tương tự. |
3 |
5 |
3 |
5 |
|
2 |
Năng lực tài chính về vốn chủ sở hữu(3) |
20 |
20 |
20 |
15 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 80% tổng vốn đầu tư đăng ký trở lên. |
20 |
20 |
20 |
15 |
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 50% đến dưới 80% tổng vốn đầu tư đăng ký. |
15 |
15 |
15 |
11 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 30% đến dưới 50% tổng vốn đầu tư đăng ký. |
10 |
10 |
10 |
7 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án dưới 30% tổng vốn đầu tư đăng ký nhưng đáp ứng điều kiện tiên quyết về vốn chủ sở hữu. |
5 |
5 |
5 |
3 |
|
V |
TIÊU CHÍ KHÁC |
5 |
5 |
5 |
5 |
1 |
Đang hoạt động đầu tư, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có hiệu quả, đóng góp cho ngân sách cho Nhà nước |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 500 tỷ đồng trở lên. |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 200 đến dưới 500 tỷ đồng. |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng. |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng. |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách nhà nước trong năm gần nhất dưới 10 tỷ đồng. |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
100 |
100 |
100 |
100 |
* Ghi chú:
- (1) Tiêu chí về "Giải pháp đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện, cấp nước, viễn thông…)" chỉ áp dụng đối với các dự án chưa có kết nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án. Trong trường hợp dự án đã có kết nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án thì loại bỏ tiêu chí nêu trên, điểm của tiêu chí này sẽ được phân phối vào các tiêu chí còn lại trong nhóm tiêu chí ở Phần II. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
- (2) Dự án tương tự là các dự án có quy mô, tính chất tương tự có tổng vốn thực hiện dự án bằng hoặc lớn hơn 70% tổng vốn dự án đang xét. Đối với loại hình dự án thương mại - dịch vụ, dự án có tính chất tương tự bao gồm: nhà ở thương mại, công trình thương mại - dịch vụ, công trình đa năng, tổ hợp đa năng cho mục đích kinh doanh.
- (3) Vốn chủ sở hữu thực hiện dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng - Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự án cụ thể, Cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết, theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự án. Các tiêu chí bổ sung có tổng số điểm không được vượt quá 10 điểm và được đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC.
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC DỊCH
VỤ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
TIÊU CHÍ |
THANG ĐIỂM CƠ SỞ |
||||
Khách sạn |
Khu nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí, du lịch sinh thái |
|||||
Địa bàn có điều kiện KT-XH khó khăn và đặc biệt khó khăn phía Tây QL.1A |
Các địa bàn còn lại |
|||||
Diện tích dưới 50 ha |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
Diện tích trên 100 ha |
||||
I |
TÍNH ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ CỦA HỒ SƠ ĐỀ XUẤT |
10 |
8 |
10 |
8 |
6 |
1 |
Thành phần hồ sơ đề xuất dự án |
5 |
4 |
5 |
4 |
3 |
|
Đầy đủ thành phần; trình bày logic, rõ ràng. |
5 |
4 |
5 |
4 |
3 |
Cơ bản đầy đủ thành phần, một số nội dung còn sơ sài, trình bày chưa logic, rõ ràng. |
3 |
2 |
3 |
2 |
2 |
|
Thiếu nhiều thành phần, nội dung sơ sài. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Nội dung đề xuất dự án |
5 |
4 |
5 |
4 |
3 |
|
Phù hợp hoàn toàn với thông tin danh mục dự án được công bố. |
5 |
4 |
5 |
4 |
3 |
Cơ bản phù hợp với thông tin danh mục dự án được công bố, một số nội dung đề xuất khác với thông tin danh mục dự án được công bố. |
3 |
2 |
3 |
2 |
2 |
|
Nhiều nội dung chưa phù hợp với thông tin danh mục dự án được công bố. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
II |
PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
25 |
37 |
35 |
37 |
40 |
1 |
Phương án sơ bộ quy hoạch tổng mặt bằng, ý tưởng kiến trúc dự án |
7 |
10 |
10 |
10 |
12 |
|
Tổng mặt bằng phù hợp về bố trí các khu chức năng, công năng dự án; ý tưởng kiến trúc độc đáo, có tính thẩm mỹ và phù hợp đối với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án. |
7 |
10 |
10 |
10 |
12 |
Tổng mặt bằng và ý tưởng kiến trúc cơ bản phù hợp với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án. |
4 |
5 |
5 |
5 |
6 |
|
Tổng mặt bằng và ý tưởng kiến trúc còn nhiều hạn chế về công năng và thẩm mỹ với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Phương án bồi thường, GPMB, hỗ trợ tái định cư |
5 |
5 |
8 |
9 |
10 |
|
Xác định được hiện trạng sử dụng đất và có phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư cụ thể, phù hợp (chi phí, kế hoạch, tiến độ,…). |
5 |
5 |
8 |
9 |
10 |
Xác định được hiện trạng sử dụng đất; tuy nhiên, phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư còn nhiều hạn chế, chưa phù hợp. |
3 |
3 |
4 |
4 |
5 |
|
Không có phương án giải phóng mặt bằng hoặc phương án quá sơ sài, không đáp ứng về chất lượng. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
5 |
4 |
4 |
5 |
5 |
|
Có phương án đầu tư rút ngắn từ 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư trở lên theo nội dung công bố danh mục dự án. |
5 |
4 |
4 |
5 |
5 |
Có phương án đầu tư rút ngắn từ 30% đến dưới 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố danh mục dự án. |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Có phương án đầu tư rút ngắn từ 10% đến dưới 30% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố danh mục dự án. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Có phương án đầu tư rút ngắn dưới 10% hoặc đúng thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố danh mục dự án. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Phương án sơ bộ bảo vệ môi trường |
5 |
10 |
8 |
8 |
8 |
|
Nhận dạng, dự báo được đầy đủ các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án; đề xuất giải pháp toàn diện khắc phục, hạn chế các tác động và cải thiện, nâng cao chất lượng môi trường. |
5 |
10 |
8 |
8 |
8 |
Nhận dạng, dự báo được một số các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án, đề xuất một số giải pháp khắc phục và hạn chế các tác động đến môi trường. |
2 |
5 |
4 |
4 |
4 |
|
Không có phương án bảo vệ môi trường hoặc phương án còn sơ sài, không đáp ứng về chất lượng. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Giải pháp đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện, cấp nước, viễn thông,…)(1) |
3 |
8 |
5 |
5 |
5 |
|
Đề xuất phương án đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng hoàn toàn nguồn vốn của nhà đầu tư để tự thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án. |
3 |
8 |
5 |
5 |
5 |
Đề xuất phương án đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng một phần nguồn vốn của mình để cùng thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án với cơ quan Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn thông,… |
2 |
4 |
3 |
3 |
3 |
|
Xác định việc đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án là trách nhiệm của Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn thông,… |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
PHƯƠNG ÁN KINH DOANH, VẬN HÀNH |
20 |
20 |
20 |
20 |
19 |
1 |
Phân tích ý tưởng và tính khả thi của phương án kinh doanh, vận hành dự án |
10 |
12 |
10 |
10 |
10 |
|
Có ý tưởng kinh doanh độc đáo, khác biệt. Đánh giá, dự báo nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm, dịch vụ của dự án và phân tích được tính khả thi của phương án kinh doanh dự án. |
10 |
12 |
10 |
10 |
10 |
Đánh giá, dự báo nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm, dịch vụ của dự án và phân tích được tính khả thi của phương án kinh doanh dự án. |
5 |
6 |
5 |
5 |
5 |
|
Không thực hiện phân tích hoặc phân tích quá sơ sài ý tưởng và tính khả thi của phương án kinh doanh, vận hành dự án. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở lưu trú (chỉ sử dụng đối với dự án có dịch vụ lưu trú du lịch) |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
5 sao |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
4 sao |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
3 sao |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
2 sao |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1 sao |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Phương án sử dụng, đào tạo lao động |
5 |
3 |
5 |
5 |
4 |
|
Có thuyết minh phương án sử dụng lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 80% lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam trở lên. |
5 |
3 |
5 |
5 |
4 |
Có thuyết minh phương án sử dụng lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 50% đến dưới 80% lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
3 |
2 |
3 |
3 |
2 |
|
Có thuyết minh phương án sử dụng lao động dự án nhưng không cam kết tỷ lệ sử dụng, đào tạo lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
IV |
NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA NHÀ ĐẦU TƯ |
40 |
30 |
30 |
30 |
30 |
1 |
Kinh nghiệm thực hiện dự án tương tự(2) |
15 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
Có từ 04 dự án tương tự trở lên. |
15 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Có 03 dự án tương tự. |
11 |
7 |
7 |
7 |
7 |
|
Có 02 dự án tương tự. |
6 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Có 01 dự án tương tự. |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Năng lực tài chính về vốn góp chủ sở hữu(3) |
20 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 80% tổng vốn đầu tư đăng ký trở lên. |
20 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 50% đến dưới 80% tổng vốn đầu tư đăng ký. |
15 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 30% đến dưới 50% tổng vốn đầu tư đăng ký. |
10 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án dưới 30% tổng vốn đầu tư đăng ký nhưng đáp ứng điều kiện tiên quyết về vốn chủ sở hữu. |
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
3 |
Sở hữu thương hiệu du lịch uy tín hoặc có phương án nhượng quyền, liên kết với các thương hiệu du lịch uy tín |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Sở hữu thương hiệu uy tín trong lĩnh vực du lịch. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Có phương án nhượng quyền, liên kết với các thương hiệu uy tín trong lĩnh vực du lịch. |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Không sở hữu hoặc không có phương án nhượng quyền, liên kết với các thương hiệu uy tín trong lĩnh vực du lịch. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
V |
TIÊU CHÍ KHÁC |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1 |
Đang hoạt động đầu tư, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có hiệu quả, đóng góp cho ngân sách cho Nhà nước |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 500 tỷ đồng trở lên. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 200 đến dưới 500 tỷ đồng. |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng. |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất dưới 10 tỷ đồng. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
* Ghi chú:
- (1) Tiêu chí về "Giải pháp đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện, cấp nước, viễn thông…)" chỉ áp dụng đối với các dự án chưa có kết nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án. Trong trường hợp dự án đã có kết nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án thì loại bỏ tiêu chí nêu trên, điểm của tiêu chí này sẽ được phân phối vào các tiêu chí còn lại trong nhóm tiêu chí ở Phần II. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
- (2) Dự án tương tự là các dự án có quy mô, tính chất tương tự có tổng vốn thực hiện dự án bằng hoặc lớn hơn 70% tổng vốn dự án đang xét. Đối với loại hình dự án dịch vụ du lịch, dự án có tính chất tương tự bao gồm: dự án lưu trú du lịch, khu vui chơi giải trí, nhà ở thương mại, công trình thương mại - dịch vụ, công trình đa năng, tổ hợp đa năng cho mục đích kinh doanh.
- (3) Vốn chủ sở hữu thực hiện dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng - Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự án cụ thể, cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết, theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự án. Các tiêu chí bổ sung có tổng số điểm không được vượt quá 10 điểm và được đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC.
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC SẢN
XUẤT CÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯ NGOÀI CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT,
KHU PHI THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
TIÊU CHÍ |
THANG ĐIỂM CƠ SỞ |
|||||
Sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản,thực phẩm, đồ uống |
Dệt; sản xuất trang phục; sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
Sản xuất hóa chất, các sản phẩm hóa chất, thuốc, hóa dược và dược liệu |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic |
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
Sản xuất kim loại, sản phẩm từ kim loại đúc sẵn |
||
I |
TÍNH ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ CỦA HỒ SƠ ĐỀ XUẤT |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
1 |
Thành phần hồ sơ đề xuất dự án |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Đầy đủ thành phần; trình bày logic, rõ ràng. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Cơ bản đầy đủ thành phần, một số nội dung còn sơ sài, trình bày chưa logic, rõ ràng. |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Thiếu nhiều thành phần, nội dung sơ sài. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Nội dung đề xuất dự án |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Phù hợp với thông tin danh mục dự án được công bố. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Cơ bản phù hợp với thông tin danh mục dự án được công bố, một số nội dung đề xuất khác với thông tin danh mục dự án được công bố. |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Nhiều nội dung không phù hợp với thông tin danh mục dự án được công bố. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
II |
PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
1 |
Dây chuyền công nghệ sản xuất |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
Sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại, máy móc, thiết bị tự động hóa cao trong sản xuất. |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Sử dụng máy móc, thiết bị tiêu chuẩn trong sản xuất. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Không có phương án ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Phương án sơ bộ bảo vệ môi trường |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
Nhận dạng, dự báo được đầy đủ các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án; đề xuất giải pháp toàn diện khắc phục, hạn chế các tác động và cải thiện, nâng cao chất lượng môi trường. |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Nhận dạng, dự báo được một số các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án, đề xuất một số giải pháp khắc phục và hạn chế các tác động đến môi trường. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Không có phương án bảo vệ môi trường hoặc phương án còn sơ sài, không đáp ứng về chất lượng. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Phương án bồi thường, GPMB, hỗ trợ tái định cư |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Xác định được hiện trạng sử dụng đất và có phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư cụ thể, phù hợp (chi phí, kế hoạch, tiến độ,…). |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Xác định được hiện trạng sử dụng đất; tuy nhiên, phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư còn nhiều hạn chế, chưa phù hợp. |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Không có phương án giải phóng mặt bằng hoặc phương án quá sơ sài, không đáp ứng về chất lượng. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Giải pháp đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện, cấp nước, viễn thông,…)(1) |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Đề xuất phương án đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng hoàn toàn nguồn vốn của nhà đầu tư để tự thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Đề xuất phương án đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng một phần nguồn vốn của mình để cùng thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án với cơ quan Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn thông,… |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Xác định việc đấu nối hạ tầng kỹ thuật vào dự án là trách nhiệm của Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn thông,… |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
1 |
Phương án tổ chức sản xuất |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
- Thuyết minh được nguồn nguyên liệu đầu vào (chủng loại, số lượng), sản phẩm đầu ra (chủng loại, số lượng, sản lượng). - Thuyết minh quy trình tổ chức sản xuất (có sơ đồ minh họa) và được Hội đồng đánh giá phù hợp. - Sử dụng nguồn nguyên liệu sẵn có của địa phương thông qua mô hình liên kết sản xuất hoặc hợp đồng mua bán hoặc có kế hoạch xây dựng vùng nguyên liệu tại địa phương. |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Đáp ứng 2/3 nội dung nêu trên |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
Đáp ứng 1/3 nội dung nêu trên |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
2 |
Tiêu chuẩn sản phẩm đầu ra |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Đạt tiêu chuẩn xuất khẩu vào thị trường các nước phát triển. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Đạt tiêu chuẩn xuất khẩu vào các thị trường khác (ngoài các nước phát triển). |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Đạt tiêu chuẩn cung ứng trong nước. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Phương án sử dụng lao động |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Có thuyết minh phương án sử dụng lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 80% lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam trở lên. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Có thuyết minh phương án sử dụng lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 50% đến dưới 80% lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Có thuyết minh phương án sử dụng lao động dự án nhưng không cam kết tỷ lệ sử dụng lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
IV |
NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA NHÀ ĐẦU TƯ |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
1 |
Kinh nghiệm thực hiện dự án tương tự(2) |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
Có từ 04 dự án tương tự trở lên. |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Có 03 dự án tương tự. |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
Có 02 dự án tương tự. |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
Có 01 dự án tương tự. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2 |
Năng lực tài chính về vốn chủ sở hữu(3) |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 80% tổng vốn đầu tư đăng ký trở lên. |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 50% đến dưới 80% tổng vốn đầu tư đăng ký. |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 30% đến dưới 50% tổng vốn đầu tư đăng ký. |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án dưới 30% tổng vốn đầu tư đăng ký nhưng đáp ứng điều kiện tiên quyết về vốn chủ sở hữu. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
V |
TIÊU CHÍ KHÁC |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1 |
Đang hoạt động đầu tư, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có hiệu quả, đóng góp cho ngân sách cho Nhà nước |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 500 tỷ đồng trở lên. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 200 đến dưới 500 tỷ đồng. |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng. |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất dưới 10 tỷ đồng. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
* Ghi chú:
- (1) Tiêu chí về "Giải pháp đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện, cấp nước, viễn thông…)" chỉ áp dụng đối với các dự án chưa có kết nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án. Trong trường hợp dự án đã có kết nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án thì loại bỏ tiêu chí nêu trên, điểm của tiêu chí này sẽ được phân phối vào các tiêu chí còn lại trong nhóm tiêu chí ở Phần II. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
- (2) Dự án tương tự là các dự án có quy mô, tính chất tương tự có tổng vốn thực hiện dự án bằng hoặc lớn hơn 70% tổng vốn dự án đang xét. Đối với loại hình dự án thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp, dự án có tính chất tương tự bao gồm: Nhà máy sản xuất, chế biến các sản phẩm công nghiệp, gia dụng, chế biến nông, lâm thủy sản,…
- (3) Vốn chủ sở hữu thực hiện dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng - Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự án cụ thể, Cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết, theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự án. Các tiêu chí bổ sung được đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC và có tổng số điểm không được vượt quá 10 điểm.
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
TIÊU CHÍ |
THANG ĐIỂM CƠ SỞ |
I. |
PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
15 |
1 |
Đáp ứng đầy đủ các nội dung theo mẫu số 2.3 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ Công Thương |
5 |
|
Đầy đủ nội dung, phân tích logic, rõ ràng. |
5 |
Đầy đủ nội dung, phân tích sơ sài. |
3 |
|
Đầy đủ nội dung, không có phân tích. |
2 |
|
Không đầy đủ nội dung. |
0 |
|
2 |
Phương án bồi thường và giải phóng mặt bằng |
5 |
|
Có phương án bồi thường và giải phóng mặt bằng, kế hoạch cụ thể về bố trí vốn và tiến độ triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tốt nhất. |
5 |
Có phương án bồi thường và giải phóng mặt bằng, kế hoạch cụ thể về bố trí vốn để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. |
3 |
|
Phương án bồi thường và giải phóng mặt bằng sơ sài, kế hoạch bố trí vốn để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng không rõ ràng hoặc không có. |
0 |
|
3 |
Thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
5 |
|
Có phương án đầu tư rút ngắn từ 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư trở lên theo nội dung công bố danh mục dự án. |
5 |
Có phương án đầu tư rút ngắn từ 30% đến dưới 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố danh mục dự án. |
3 |
|
Có phương án đầu tư rút ngắn từ 10% đến dưới 30% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố danh mục dự án. |
2 |
|
Có phương án đầu tư rút ngắn dưới 10% hoặc đúng thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố danh mục dự án. |
1 |
|
II. |
PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỤM CÔNG NGHIỆP |
15 |
1 |
Phương án quản lý, bảo vệ môi trường |
10 |
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định, có giải pháp về xử lý chất thải, công nghệ xử lý môi trường hiện đại, tiên tiến. |
10 |
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định, có giải pháp về xử lý chất thải. |
5 |
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định. |
2 |
|
2 |
Có cán bộ quản lý về môi trường có kinh nghiệm (chứng minh bằng hợp đồng lao động và bằng cấp). |
5 |
|
Kinh nghiệm trên 3 năm. |
5 |
Kinh nghiệm từ 1 đến 3 năm. |
3 |
|
Kinh nghiệm dưới 1 năm. |
1 |
|
Không có cán bộ quản lý về môi trường. |
0 |
|
III. |
KINH NGHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
30 |
1 |
Đã làm chủ đầu tư hoặc nhà thầu thực hiện dự án tương tự(1) |
15 |
|
Có 03 dự án tương tự trở lên. |
15 |
Có 02 dự án tương tự. |
10 |
|
Có 01 dự án tương tự. |
5 |
|
Không có dự án tương tự. |
0 |
|
2 |
Có kinh nghiệm, khả năng thu hút các doanh nghiệp thứ cấp vào cụm công nghiệp |
10 |
|
Có hoạt động kinh doanh phù hợp với định hướng thu hút đầu tư vào cụm công nghiệp. |
10 |
Có hợp đồng, hợp tác liên danh với đơn vị có kinh nghiệm thực hiện làm chủ đầu tư hoặc nhà thầu thi công dự án khu công nghiệp, khu chế xuất, khu đô thị hoặc cụm công nghiệp. |
5 |
|
Không có hoạt động kinh doanh phù hợp với định hướng thu hút đầu tư vào cụm công nghiệp hoặc không có hợp đồng, hợp tác liên danh với đơn vị có kinh nghiệm thực hiện làm chủ đầu tư hoặc nhà thầu thi công. |
0 |
|
3 |
Tỷ lệ lấp đầy |
5 |
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy từ 80% diện tích đất công nghiệp trở lên. |
5 |
Cam kết trong vòng 05 năm kể từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy từ 60% đến dưới 80% diện tích đất công nghiệp. |
3 |
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy từ 40% đến dưới 60% diện tích đất công nghiệp. |
1 |
|
Không cam kết về tỷ lệ lấp đầy. |
0 |
|
IV. |
PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
40 |
1 |
Vốn chủ sở hữu(2) của nhà đầu tư để thực hiện dự án |
25 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 60% tổng vốn đầu tư đăng ký trở lên. |
25 |
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 40% đến dưới 60% tổng vốn đầu tư đăng ký. |
20 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án từ 25% đến dưới 40% tổng vốn đầu tư đăng ký. |
15 |
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án dưới 25% tổng vốn đầu tư đăng ký nhưng đáp ứng điều kiện tiên quyết về vốn chủ sở hữu. |
10 |
|
2 |
Vốn vay hoặc vốn huy động |
10 |
|
Có phương án vay vốn rõ ràng, có cam kết cung cấp tín dụng hoặc hợp đồng cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng hoặc cam kết tham gia góp vốn của các nhà đầu tư thứ cấp để đảm bảo đủ vốn đầu tư thực hiện dự án. |
10 |
Không có phương án vay vốn, chỉ có cam kết cung cấp tín dụng hoặc hợp đồng cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng hoặc cam kết tham gia góp vốn của các nhà đầu tư thứ cấp để đảm bảo đủ vốn đầu tư thực hiện dự án. |
5 |
|
3 |
Suất đầu tư |
5 |
|
Có suất đầu tư cao hơn hoặc bằng suất đầu tư được công bố tại thông tin danh mục dự án. |
5 |
Có suất đầu tư thấp hơn suất đầu tư được công bố tại thông tin danh mục dự án. |
2 |
|
TỔNG CỘNG |
100 |
* Ghi chú:
- (1) Dự án tương tự là các dự án có quy mô, tính chất tương tự có tổng vốn thực hiện dự án bằng hoặc lớn hơn 70% tổng vốn dự án đang xét. Đối với loại hình dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, dự án có tính chất tương tự bao gồm: khu công nghiệp, khu chế xuất, khu đô thị, cụm công nghiệp,… (Trong đó 01 dự án khu công nghiệp, khu chế xuất được tính là 02 dự án tương tự; 01 dự án khu đô thị, cụm công nghiệp được tính là 01 dự án tương tự.)
- (2) Vốn chủ sở hữu thực hiện dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng - Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự án cụ thể, Cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết, theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự án. Các tiêu chí bổ sung có tổng số điểm không được vượt quá 10 điểm và được đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC.
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU PHI THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
TIÊU CHÍ |
THANG ĐIỂM CƠ SỞ |
I |
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
45 |
1 |
Mục tiêu và tính chất |
5 |
|
Mục tiêu phù hợp với mục tiêu kêu gọi đầu tư, có định hướng thu hút các dự án thứ cấp thuộc ngành, lĩnh vực công nghệ cao và sinh thái(1), định hướng thu hút chính các dự án có giá trị gia tăng cao. |
5 |
Mục tiêu phù hợp với mục tiêu kêu gọi đầu tư, có định hướng thu hút các dự án thứ cấp thuộc ngành, lĩnh vực công nghệ cao hoặc sinh thái. |
3 |
|
Mục tiêu phù hợp với mục tiêu kêu gọi đầu tư. |
1 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
5 |
|
Đề xuất định hướng quy hoạch xây dựng đảm bảo chất lượng theo quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành, có phương án xây dựng Nhà máy xử lý nước thải đối với khu công nghiệp, khu chế xuất; chủ động xây dựng hệ thống cấp điện, cấp nước và Nhà máy tái sử dụng nước, giao thông đối ngoại ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu phi thuế quan, khu chế xuất. |
5 |
Đề xuất định hướng quy hoạch xây dựng đảm bảo chất lượng theo quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành, có phương án xây dựng Nhà máy xử lý nước thải đối với khu công nghiệp, khu chế xuất, chủ động xây dựng hệ thống cấp điện, cấp nước, giao thông đối ngoại ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu phi thuế quan, khu chế xuất. |
3 |
|
Đề xuất định hướng quy hoạch xây dựng đảm bảo chất lượng theo quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành, có phương án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý nước thải. |
1 |
|
3 |
Nhu cầu sử dụng đất |
5 |
|
Đảm bảo cơ cấu sử dụng đất theo quy chuẩn hiện hành hoặc quy hoạch phân khu (nếu có), định hướng rõ ràng quy mô (ha) từng phân khu theo định hướng ngành nghề thu hút đầu tư, bố trí 40% quỹ đất để thu hút các dự án gồm dự án công nghệ cao và sinh thái, trong đó, 30% quỹ đất có hệ số sử dụng đất các dự án thứ cấp >1. |
5 |
Đảm bảo cơ cấu sử dụng đất theo quy chuẩn hiện hành hoặc quy hoạch phân khu (nếu có), đề xuất chi tiết, định hướng rõ ràng quy mô (ha) từng phân khu theo định hướng ngành nghề thu hút đầu tư, bố trí 20% quỹ đất để thu hút các dự án công nghệ cao hoặc sinh thái, trong đó, 20% quỹ đất có hệ số sử dụng đất các dự án thứ cấp >1. |
3 |
|
Đảm bảo cơ cấu sử dụng đất theo quy chuẩn hiện hành hoặc quy hoạch phân khu (nếu có). |
1 |
|
4 |
Suất đầu tư |
5 |
|
Có suất đầu tư cao hơn so với suất đầu tư công bố, có bảng kê chi tiết rõ ràng, khái toán kinh phí đầu tư; trong đó, khái toán đầu tư cao hơn về phương án môi trường, cây xanh, cảnh quan. |
5 |
Có suất đầu tư cao hơn so với suất đầu tư công bố, có bảng kê chi tiết rõ ràng, khái toán kinh phí đầu tư; trong đó, khái toán đầu tư cao hơn về phương án môi trường. |
3 |
|
Có suất đầu tư tối thiểu bằng với suất đầu tư công bố. |
1 |
|
5 |
Phương án quản lý, bảo vệ môi trường |
5 |
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định, có giải pháp về xử lý chất thải, công nghệ xử lý môi trường hiện đại, tiên tiến. |
5 |
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định, có giải pháp về xử lý chất thải. |
3 |
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định. |
1 |
|
6 |
Thời gian hoàn thành xây dựng dự án |
5 |
|
Hoàn thành xây dựng cam kết tối đa không quá 02 năm tương ứng với phần đất được giao kể từ ngày có Quyết định giao đất, cho thuê đất. |
5 |
Hoàn thành xây dựng cam kết tối đa không quá 03 năm tương ứng với phần đất được giao kể từ ngày có Quyết định giao đất, cho thuê đất. |
3 |
|
Hoàn thành xây dựng cam kết trên 03 năm kể từ có Quyết định giao đất, cho thuê đất (kể cả giao đất theo từng giai đoạn). |
1 |
|
7 |
Tỷ lệ lấp đầy |
5 |
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy từ 60% diện tích đất công nghiệp trở lên đối với dự án có quy mô từ 200 ha trở lên, tỷ lệ lấp đầy từ 70% diện tích đất công nghiệp trở lên đối với dự án có quy mô dưới 200 ha. |
5 |
Cam kết trong vòng 05 năm kể từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy từ 50% đến dưới 60% diện tích đất công nghiệp đối với dự án có quy mô từ 200 ha trở lên, tỷ lệ lấp đầy trên từ 60% đến dưới 70% diện tích đất công nghiệp đối với dự án có quy mô dưới 200 ha. |
3 |
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy từ 40% đến dưới 50% diện tích đất công nghiệp đối với dự án có quy mô từ 200 ha trở lên, tỷ lệ lấp đầy trên từ 50% đến dưới 60% diện tích đất công nghiệp đối với dự án có quy mô dưới 200 ha. |
1 |
|
8 |
Phương án bồi thường và giải phóng mặt bằng |
10 |
|
Có phương án bồi thường và giải phóng mặt bằng, kế hoạch cụ thể về bố trí vốn và tiến độ triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tốt nhất. |
10 |
Có phương án bồi thường và giải phóng mặt bằng, kế hoạch cụ thể về bố trí vốn để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. |
5 |
|
Phương án bồi thường và giải phóng mặt bằng sơ sài, kế hoạch bố trí vốn để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng không rõ ràng hoặc không có. |
0 |
|
II. |
NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ |
30 |
|
Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu(2) để thực hiện dự án từ 40% tổng mức đầu tư dự án trở lên. |
30 |
Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu để thực hiện dự án từ 30% đến dưới 40% tổng mức đầu tư dự án. |
20 |
|
Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu để thực hiện dự án từ 15% đến dưới 30% tổng mức đầu tư dự án. |
10 |
|
III. |
KINH NGHIỆM CỦA NHÀ ĐẦU TƯ (BAO GỒM CẢ TRƯỜNG HỢP LIÊN DANH) |
20 |
|
Nhà đầu tư là chủ đầu tư dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu phi thuế quan và đáp ứng một trong các điều kiện: là chủ đầu tư tối thiểu 02 dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu phi thuế quan; trong đó, có dự án với tổng mức đầu tư trên 70% tổng mức đầu tư của dự án công bố. |
20 |
Nhà đầu tư là chủ đầu tư dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và đáp ứng một trong các điều kiện: là chủ đầu tư tối thiểu 01 dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp; trong đó, có dự án với tổng mức đầu tư bằng 50% - 70% tổng mức đầu tư của dự án công bố. |
10 |
|
Không có kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp. |
0 |
|
IV. |
TIÊU CHÍ KHÁC |
5 |
1 |
Đang đầu tư, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam hoạt động có hiệu quả, đóng góp cho ngân sách cho Nhà nước |
5 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 1.000 tỷ đồng trở lên. |
5 |
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 500 đến dưới 1.000 tỷ đồng. |
4 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 200 đến dưới 500 tỷ đồng. |
3 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng. |
2 |
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất dưới 50 tỷ đồng. |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
100 |
* Ghi chú:
- (1) Khu công nghiệp sinh thái là khu công nghiệp, trong đó có các doanh nghiệp trong khu công nghiệp tham gia vào hoạt động sản xuất sạch hơn và sử dụng hiệu quả tài nguyên, có sự liên kết, hợp tác trong sản xuất để thực hiện hoạt động cộng sinh công nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế, môi trường, xã hội của các doanh nghiệp.
- (2) Vốn chủ sở hữu thực hiện dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng - Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự án cụ thể, cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết, theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự án. Các tiêu chí bổ sung có tổng số điểm không được vượt quá 10 điểm và được đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
1. Đối với tiêu chí về điều kiện tiên quyết.
- Hội đồng đánh giá đề xuất dự án thực hiện đánh giá đạt hoặc không đạt theo từng tiêu chí. Nhà đầu tư được đánh giá đạt toàn bộ tiêu chí về điều kiện tiên quyết mới tiếp tục được xem xét đánh giá tiêu chí theo thang điểm.
- Hội đồng đánh giá thảo luận và cho ý kiến đối với từng tiêu chí về điều kiện tiên quyết. Việc xác định tiêu chí đạt hay không đạt được thực hiện thông qua phiếu đánh giá, tiêu chí được xem là đạt khi tất cả thành viên hội đồng đánh giá là đạt.
2. Đối với các tiêu chí đánh giá theo thang điểm.
- Đối với các tiêu chí đánh giá theo thang điểm, phương pháp đánh giá theo số điểm tổng hợp cao nhất. Nhà đầu tư được lựa chọn là nhà đầu tư có số điểm cao nhất và trên 50 điểm. Trường hợp có từ 02 nhà đầu tư trở lên cùng có số điểm cao nhất và bằng nhau thì nhà đầu tư được lựa chọn nhà nhà đầu tư có tổng vốn đầu tư đề xuất cao nhất; trong trường hợp tổng vốn đầu tư đề xuất bằng nhau thì nhà đầu tư được lựa chọn là nhà đầu tư cam kết vốn góp thuộc sở hữu để thực hiện dự án cao nhất.
- Theo chức năng quản lý Nhà nước của từng thành viên Hội đồng, Chủ tịch Hội đồng phân công một hoặc nhiều thành viên trong Hội đồng báo cáo đối với từng tiêu chí đánh giá theo thang điểm. Các thành viên Hội đồng thảo luận về các nội dung báo cáo và thực hiện cho điểm các tiêu chí mà mình được phân công. Điểm của mỗi tiêu chí là điểm trung bình cộng của các thành viên trong Hội đồng.