Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 50/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Hòang Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2010/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 12 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII - kỳ họp thứ 18 quy định một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp và Sở Tài chính tại Tờ trình liên ngành số 642/TTr LS-STP-STC ngày 19 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương (xem Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về việc chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật và hòa giải viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
Ghi chú |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của từng chương trình, đề án |
a |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
900 |
600 |
400 |
|
b |
Tổng hợp hòan chỉnh đề cương tổng quát |
Chương trình, đề án |
1.500 |
1.000 |
700 |
|
2 |
Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Người/buổi |
200 |
150 |
100 |
|
b |
Thành viên hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
100 |
70 |
|
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
70 |
50 |
40 |
|
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
200 |
150 |
100 |
|
đ |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
150 |
100 |
70 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý |
Bài viết |
300 |
200 |
150 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hòa giải viên |
|
|
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật |
Người/buổi |
200 |
150 |
100 |
|
b |
Cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật. |
Người/buổi |
100 |
70 |
50 |
|
c |
Hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hòa giải cơ sở |
|
|
|
100 |
|
d |
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hòa giải (Tổ hòa giải ở khu, phố, ấp) |
Tổ/tháng |
|
|
100 |
|
đ |
Thù lao hòa giải (Tổ hòa giải ở khu, phố, ấp). |
|
|
|
|
Căn cứ vào xác nhận của UBND cấp xã về số vụ việc hòa giải.
|
|
- Hòa giải thành |
Vụ việc/tổ |
|
|
150 |
|
|
- Hòa giải không thành |
Vụ việc/tổ |
|
|
75 |
|
e |
Hỗ trợ hòa giải cho Hội đồng hòa giải cấp xã (HĐ). |
|
|
|
|
|
|
- Hòa giải thành |
Vụ việc/ HĐ |
|
|
150 |
|
|
- Hòa giải không thành |
Vụ việc/ HĐ |
|
|
75 |
|
2 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
|
|
20 |
Không quá 1 ngày |
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
|
|
5 |
|
3 |
Chi tổ chức các cuộc thi |
|
|
|
|
|
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
Đề thi |
|
|
|
|
|
Thi trắc nghiệm |
|
1.600 |
1.100 |
800 |
|
|
Thi tự luận |
|
2.400 |
1.600 |
1.200 |
|
b |
Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người) |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
Tối đa không quá 5 ngày |
c |
Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng thi |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
|
d |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
1.500 |
1.000 |
800 |
|
|
- Cá nhân |
|
750 |
600 |
500 |
|
|
Giải nhì: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
1.000 |
800 |
600 |
|
|
- Cá nhân |
|
500 |
500 |
400 |
|
|
Giải ba: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
800 |
600 |
400 |
|
|
- Cá nhân |
|
400 |
400 |
250 |
|
|
Giải khuyến khích: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
500 |
400 |
300 |
|
|
- Cá nhân |
|
250 |
200 |
150 |
|