Quyết định 4995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình Quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2022-2025
Số hiệu | 4995/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4995/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7985/TTr-STNMT-BVMT ngày 22/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Chương trình Quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025” với các nội dung chính như sau:
1. Cơ quan quản lý: Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Mục tiêu: Làm cơ sở cho việc duy trì thực hiện quan trắc môi trường hàng năm nhằm theo dõi, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh đồng thời cung cấp chuỗi số liệu liên tục phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, góp phần phát triển kinh tế xã hội phát triển bền vững.
3. Nội dung công việc:
- Vị trí các điểm quan trắc:
+ Đối với môi trường nước mặt: 53 điểm;
+ Đối với môi trường nước biển ven bờ: 13 điểm;
+ Đối với môi trường nước dưới đất: 9 điểm;
+ Đối với môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn: 23 điểm.
+ Đối với môi trường trầm tích: 08 điểm;
+ Đối với môi trường đất: 05 điểm.
Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
- Thông số quan trắc: chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
- Tần suất quan trắc:
+ Môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn, môi trường nước mặt, nước biển ven bờ: 06 lần/năm vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9 và 11;
+ Môi trường nước dưới đất: 04 lần/năm vào các tháng 1, 3, 7, 9;
+ Môi trường đất, trầm tích: 02 lần/năm vào tháng 3, 9;
+ Riêng các điểm quan trắc tại các bãi biển: Quỳnh Phương (thị xã Hoàng Mai), Diễn Thành (huyện Diễn Châu), Cửa Lò và Cửa Hội (thị xã Cửa Lò): quan trắc bổ sung với tần suất 1 tháng/đợt vào các tháng: 4, 6 và 8.
4. Thời gian thực hiện: từ năm 2022 đến hết năm 2025.
5. Kinh phí thực hiện chương trình quan trắc hàng năm:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4995/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7985/TTr-STNMT-BVMT ngày 22/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Chương trình Quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025” với các nội dung chính như sau:
1. Cơ quan quản lý: Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Mục tiêu: Làm cơ sở cho việc duy trì thực hiện quan trắc môi trường hàng năm nhằm theo dõi, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh đồng thời cung cấp chuỗi số liệu liên tục phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, góp phần phát triển kinh tế xã hội phát triển bền vững.
3. Nội dung công việc:
- Vị trí các điểm quan trắc:
+ Đối với môi trường nước mặt: 53 điểm;
+ Đối với môi trường nước biển ven bờ: 13 điểm;
+ Đối với môi trường nước dưới đất: 9 điểm;
+ Đối với môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn: 23 điểm.
+ Đối với môi trường trầm tích: 08 điểm;
+ Đối với môi trường đất: 05 điểm.
Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
- Thông số quan trắc: chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
- Tần suất quan trắc:
+ Môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn, môi trường nước mặt, nước biển ven bờ: 06 lần/năm vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9 và 11;
+ Môi trường nước dưới đất: 04 lần/năm vào các tháng 1, 3, 7, 9;
+ Môi trường đất, trầm tích: 02 lần/năm vào tháng 3, 9;
+ Riêng các điểm quan trắc tại các bãi biển: Quỳnh Phương (thị xã Hoàng Mai), Diễn Thành (huyện Diễn Châu), Cửa Lò và Cửa Hội (thị xã Cửa Lò): quan trắc bổ sung với tần suất 1 tháng/đợt vào các tháng: 4, 6 và 8.
4. Thời gian thực hiện: từ năm 2022 đến hết năm 2025.
5. Kinh phí thực hiện chương trình quan trắc hàng năm:
- Hàng năm, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào Chương trình quan trắc môi trường giai đoạn được phê duyệt lập dự toán kinh phí chi tiết đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn ngân sách Nhà nước chi cho sự nghiệp tài nguyên và môi trường hàng năm.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp các cơ quan liên quan triển khai tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4333/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An giai đoạn năm 2021-2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4995/QĐ-UBND ngày
22/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Phân vùng |
Vị trí điểm quan trắc |
Ký hiệu điểm quan trắc |
Vị trí lấy mẫu |
Tần suất/ năm |
Ghi chú |
|||
Kinh độ |
Vĩ độ |
||||||||
1 |
Hồ Goong 1 |
Khối 4, phường Trường Thi, thành phố Vinh |
M1 |
2065736 |
0599558 |
06 lần |
Hồ sinh thái nội thành phố Vinh |
||
2 |
Hồ công viên Trung tâm |
Cửa xả, sát đường Trần Phú, phường Lê Mao, thành phố Vinh |
M2 |
2064859 |
0598760 |
06 lần |
Hồ sinh thái nội thành phố Vinh |
||
3 |
Hồ Cửa Nam |
Nhà Nổi, phường Cửa Nam, thành phố Vinh |
M4 |
2064817 |
0596250 |
06 lần |
Hồ điều hòa Cửa Nam (gần trạm bơm Tây Nam) |
||
4 |
Sông Đào |
Hạ nguồn sông Đào, trước khi tách thành 2 nhánh sông Kẻ Gai và Sông Vinh, Khối 11, phường Cửa Nam, thành phố Vinh |
M5 |
2064681 |
0595140 |
06 lần |
Điểm nền sông Kẻ Gai và sông Vinh |
||
5 |
Hồ Bảy Mẫu |
Cầu hồ Bảy Mẫu 2, xóm 1, xã Nghi Kim, thành phố Vinh |
M6 |
2069711 |
0594630 |
06 lần |
Hồ sinh thái nội thành phố Vinh |
||
6 |
Sông Lam |
Cầu Bến Thủy 2, phường Bến Thủy, thành phố Vinh |
M7 |
2068117 |
0602179 |
06 lần |
Trước khi hợp lưu s. Lam và sông Vinh |
||
7 |
Sông Vinh |
Bara Bến Thủy, phường Bến Thủy, thành phố Vinh |
M8 |
2062282 |
0599938 |
06 lần |
Sông Vinh, trước khi hợp lưu với sông Lam |
||
8 |
Hồ |
Mẫu nước mặt tại hồ Vinh Tân |
M9 |
2063686 |
0598606 |
06 lần |
Hồ điều hòa thành phố Vinh |
||
9 |
Sông Lam |
Kênh thủy lợi dẫn nước sông Đào từ bara Đô Lương tại thị trấn Yên Thành |
M10 |
2101484 |
0574395 |
06 lần |
Điểm cấp nước huyện Yên Thành |
||
10 |
Sông Rào Đừng |
Hạ nguồn sông Rào Đừng, ô 9 cửa, xã Nghi Thái, thành phố Vinh |
M11 |
2069576 |
0605120 |
06 lần |
Điểm tác động, trước khi đổ ra sông Lam |
||
11 |
Sông Hiếu |
Cầu Treo, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong |
M12 |
2175047 |
0518600 |
06 lần |
Điểm nền sông Hiếu |
||
12 |
Hồ Hưng Hòa |
xã Hưng Hòa, thành phố Vinh |
M13 |
2067053 |
0601456 |
06 lần |
Hồ điều hòa thành phố Vinh |
||
13 |
Sông Nậm Huống |
Tại cầu tràn Bản Luốm, xã Châu Quang, Quỳ Hợp |
M14 |
2137039 |
0543017 |
06 lần |
Điểm cấp nước huyện Quỳ Hợp |
||
14 |
Cách cầu Hoa Hải (thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu) 200m về thượng nguồn |
M15 |
2163425 |
0536026 |
06 lần |
Điểm cấp nước huyện Quỳ Châu |
|||
15 |
Điểm giáp ranh giữa 3 xã Châu Nga (Quỳ Châu), xã Yên Hợp (Quỳ Hợp), xã Nghĩa Mai (Nghĩa Đàn) và tỉnh Thanh Hóa |
M16 |
2151120 |
0537478 |
06 lần |
Kiểm soát điểm giáp ranh tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa |
|||
16 |
Sông Dinh |
Cầu Nậm Tôn, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
M17 |
2137567 |
0543818 |
06 lần |
Tác động của vùng khai thác khoáng sản |
||
17 |
Hồ Khe Canh |
Xã Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn |
M18 |
2146357 |
0568738 |
06 lần |
Cấp nước sinh hoạt cho vùng (4 xã Nghĩa Yên, Nghĩa Hồng, Nghĩa Mai và Nghĩa Minh |
||
18 |
Sông Hiếu |
Cầu Hiếu, phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa |
M22 |
2138183 |
0570918 |
06 lần |
Sau hợp lưu, trước khi qua thị xã, điểm cấp nước thị xã Thái Hòa |
||
19 |
Sông Nậm Giải, huyện Quế Phong |
Xã Mường Nọc, huyện Quế Phong |
M21 |
2166941 |
0518706 |
06 lần |
Điểm cấp nước thị trấn Kim Sơn |
||
20 |
Hồ Sông Sào |
Cửa xả (Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn) |
M24 |
2144627 |
0577147 |
06 lần |
Điểm cấp nước cho hệ thống cấp nước Nghĩa Đàn |
||
21 |
Hồ Vệ Vừng |
Cửa xả hồ, xã Đồng Thành, Yên Thành |
M25 |
2104723 |
0568510 |
06 lần |
Hồ điều tiết lũ, cung cấp nước |
||
22 |
Sông Nậm Mộ |
Cầu Mường Xén, thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn |
M26 |
2146430 |
0435891 |
06 lần |
Điểm nền |
||
23 |
Sông Lam |
Cầu treo Cửa Rào, xã Xá Lượng, huyện Tương Dương |
M27 |
2133319 |
0466447 |
06 lần |
Sau hợp lưu Nậm Mộ và Nậm Nơn |
||
24 |
Sông Lam |
Cầu Dùng, huyện Thanh Chương |
M28 |
2078120 |
0560654 |
06 lần |
Điểm cấp nước huyện Thanh Chương |
||
25 |
Sông Nậm Nơn |
Sau thủy điện Bản Vẽ tại cầu Dân Sinh, xã Yên Na, huyện Tương Dương |
M29 |
2138814 |
0471873 |
06 lần |
Sau đập thủy điện Ban Vẽ |
||
26 |
Sông Lại |
Trước khi đổ vào hồ Vực Mấu, huyện Quỳnh Lưu |
M30 |
2132782 |
0587822 |
06 lần |
|
||
27 |
Sông Lam |
Cầu treo Thanh Nam, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông |
M31 |
2108408 |
0511726 |
06 lần |
Điểm cấp nước huyện Con Cuông |
||
28 |
Sông Kẻ Gai |
Cầu Chợ Già, huyện Hưng Nguyên, đoạn qua KCN VSIP |
M32 |
2069312 |
0593403 |
06 lần |
Kiểm soát ô nhiễm KCN V.SIP |
||
29 |
Sông Lam |
Bến đò Cây Chanh, xã Đỉnh Sơn, huyện Anh Sơn |
M34 |
2105673 |
0522950 |
06 lần |
Cách cầu 200m trước hợp lưu sông Lam và Sông Con |
||
30 |
Sông Đào |
Cách cầu Mưng 200m về thượng nguồn, khối 8, thị trấn Hưng Nguyên |
M35 |
2064314 |
0592166 |
06 lần |
Điểm cấp nước huyện Hưng Nguyên |
||
31 |
Khe Chi |
Khe Chi, thị trấn Hòa Bình, huyện Tương Dương |
M36 |
2129594 |
0472328 |
06 lần |
Điểm cấp nước thị trấn Hòa Bình |
||
32 |
Sông Con |
Cầu Rỏi, thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ |
M37 |
2108546 |
0554353 |
06 lần |
Điểm cấp nước huyện Tân Kỳ |
||
33 |
Sông Lam |
Bara Đô Lương, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương |
M38 |
2092291 |
0557859 |
06 lần |
Điểm cấp nước huyện Đô Lương |
||
34 |
Sông Rào Gang |
Cầu Thanh Ngọc, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương |
M39 |
2077500 |
0564161 |
06 lần |
Hiện trạng sông, sau nhà máy sắn Thanh Chương |
||
35 |
Sông Phương Tích |
Xã Nghi Hoa |
M40 |
2080449 |
590957 |
06 lần |
Điểm cấp nước thị xã Cửa Lò |
||
36 |
Sông Lam |
Bara Nam Đàn mới, thị trấn Nam Đàn |
M41 |
2067456 |
0580003 |
06 lần |
Thượng nguồn sông Đào (có thể xem là điểm cấp thị trấn Nam Đàn và thành phố Vinh) |
||
37 |
Hồ Tràng Đen |
Cống Bara của hồ, xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn |
M43 |
2074602 |
0571537 |
06 lần |
Hồ điều tiết lũ và cung cấp nước sản xuất |
||
38 |
Sông Nậm Con |
Cầu Bàu Cù, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
M44 |
2136831 |
0541671 |
06 lần |
Kiểm soát vùng khai thác khoáng sản huyện |
||
39 |
Sông Nậm Con |
Tại Tiến Thành 2, cầu tràn, xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
M45 |
2144582 |
0531261 |
06 lần |
Quỳ Hợp |
||
40 |
CCN Diễn Hồng |
Kênh tiếp nhận nước thải CCN tại bara xóm Xuân Bắc, xã Diễn Vạn, cách CCN 680m về phía Đông Nam |
M47 |
2105450 |
0588904 |
06 lần |
Kênh tiếp nhận nước thải CCN Diễn Hồng |
||
41 |
KCN Nam Cấm |
Bara cầu Kiệt |
M48 |
2082420 |
0597409 |
06 lần |
Lưu vực sông Cấm, nuôi trồng thủy sản |
||
42 |
Sông Cấm |
Cầu Cấm xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc |
M49 |
2085040 |
0594891 |
06 lần |
Hiện trạng sông Cấm, tiếp nhận nước thải Ba ra Nghi Yên |
||
43 |
Cầu Chợ Mới (cầu Mỹ Hòa 2), xóm 9, xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc |
M50 |
2079139 |
585922 |
06 lần |
Điểm nền sông Cấm |
|||
44 |
Bara Nghi Quang, xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc |
M51 |
2084047 |
0599444 |
06 lần |
Hạ lưu sông Cấm, theo dõi xâm nhập mặn |
|||
45 |
Hồ Vực Mấu |
Xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai |
M52 |
2133871 |
0593407 |
06 lần |
Điểm cấp nước thị xã, hồ điều tiết và cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt |
||
46 |
Sông Hoàng Mai |
Cầu Máng, xóm 10, xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai |
M53 |
2130397 |
0599590 |
06 lần |
Điểm nền sông Mai Giang, thị xã Hoàng Mai |
||
47 |
Cầu Hoàng Mai, phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai |
M54 |
2128503 |
599834 |
06 lần |
Điểm hiện trạng sông Hoàng Mai |
|||
48 |
Cầu Giát, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu |
M56 |
2117465 |
0591938 |
06 lần |
Điểm hiện trạng, tác động sinh thái |
|||
49 |
Kênh Vếch Bắc |
Cầu Lồi, xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu |
M57 |
2108149 |
0587380 |
06 lần |
Điểm hiện trạng kênh sông Đào từ bara Đô Lương - Yên Thành - Diễn Châu - Quỳnh Lưu |
||
50 |
Kênh dẫn nước từ Đô Lương - Diễn Châu - Quỳnh Lưu tại xã Quỳnh Bá |
M33 |
2117090 |
0593607 |
06 lần |
Điểm cấp nước thị trấn Giát - Quỳnh Lưu |
|||
51 |
Sông Bùng |
Cầu Biên Hòa, xóm 7, xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu |
M58 |
2098850 |
0580928 |
06 lần |
Điểm nền sông Bùng |
||
52 |
Cầu Bùng, xã Diễn Ngọc, thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu |
M59 |
2102689 |
0588032 |
06 lần |
Điểm cấp nước thị trấn Diễn Châu |
|||
53 |
Sông Lam |
Xóm Bình Minh, cách cảng Hải đội 137 khoảng 200m, xã Nghi Thái, Nghi Lộc |
M55 (thay kí hiệu mẫu) |
2071103 |
0604931 |
06 lần |
Hạ nguồn sông Lam, kiểm soát xâm nhập mặn |
||
1 |
Cảng Đông Hồi |
Trung tâm khu vực cảng, xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai |
B1 |
2132450 |
0608832 |
06 lần |
|
||
2 |
Lạch Cờn |
Cầu Quỳnh Phương, xã Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai |
B2 |
2127462 |
0603474 |
06 lần |
|
||
3 |
Bãi biển Quỳnh Phương |
Xã Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai |
B3 |
2126344 |
0603753 |
9 lần |
Điểm thuộc hợp phần quan trắc mùa du lịch |
||
4 |
Bãi biển Quỳnh Nghĩa |
Xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu |
B4 |
2115998 |
0602826 |
06 lần |
|
||
5 |
Lạch Quèn |
Cửa sông Mai Giang, xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu, sau Bến cá khoảng 100m |
B5 |
2113252 |
0596694 |
06 lần |
|
||
6 |
Lạch Thơi |
Cửa Sông Thái, cầu nối giữa xã Sơn Hải và xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu |
B6 |
2113962 |
0601366 |
06 lần |
|
||
7 |
Lạch Vạn |
Cửa Sông Bùng, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu, sau Bến cá 100m |
B7 |
2101464 |
0589886 |
06 lần |
|
||
8 |
Bãi biển Diễn Thành |
Xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu |
B8 |
2099226 |
0591322 |
9 lần |
Điểm thuộc hợp phần quan trắc mùa du lịch |
||
9 |
Trung tâm khu du lịch Bãi Lữ |
Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc |
B9 |
2088823 |
0596126 |
06 lần |
|
||
10 |
Lạch Cửa Lò |
Cầu cảng, thị xã Cửa Lò, cách cửa biển khoảng 500m |
B10 |
2083055 |
0601189 |
06 lần |
|
||
11 |
Bãi biển Cửa Lò |
Đảo Lan Châu, phía Bắc thị xã Cửa Lò, phường Nghi Thủy, Cửa Lò |
B11 |
2081829 |
0602032 |
06 lần |
|
||
12 |
Bãi tắm Trung tâm thị xã Cửa Lò, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò |
B12 |
2079396 |
0603287 |
9 lần |
|
|||
13 |
Bãi biển Cửa Hội |
Trung tâm bãi biển, phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò |
B13 |
2076979 |
0605558 |
9 lần |
|
||
1 |
Lô Văn Tý |
Bản Tân Hương, xã Yên Khê, huyện Con Cuông |
N2 |
2101787 |
0515387 |
04 lần |
Sinh hoạt, ăn uống, tưới tiêu trang trại |
||
2 |
Trạm cấp nước Anh Sơn |
Khối 5, thị trấn Anh Sơn |
N4 |
2093833 |
0535187 |
04 lần |
Cấp nước dân sinh và sản xuất |
||
3 |
Giếng sinh hoạt cộng đồng xóm Phượng |
Xóm Phượng, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp |
N5 |
2140373 |
0556380 |
04 lần |
Cấp nước dân sinh và sản xuất |
||
4 |
Phan Văn Chung |
Thôn tháng 8, xã Đỉnh Sơn |
N7 |
2105044 |
0518864 |
04 lần |
Tưới nông trường chè |
||
5 |
Lương Ngọc Quỳnh (bãi trồng rau) |
Thôn Kẻ May, xã Cẩm Sơn |
N8 |
2099559 |
0525487 |
04 lần |
Sản xuất nông nghiệp |
||
6 |
Giếng sinh hoạt cộng đồng xóm Liên Xuân |
Xóm Liên Xuân, xã Nghĩa Xuân, huyện Quý Hợp |
N9 |
2139817 |
0558160 |
04 lần |
Cấp nước dân sinh và sản xuất |
||
7 |
Nguyễn Đức Thân |
Thôn Tân Trà, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông |
N10 |
2106230 |
0512857 |
04 lần |
Sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt |
||
8 |
Tiểu đoàn 5 |
Trung đoàn 335 xã Tường Sơn |
N11 |
2096827 |
0528596 |
04 lần |
Cấp nước dân sinh |
||
9 |
Công trình cấp nước khu di tích quê nội |
Công trình phòng cháy chữa cháy khu tập thể của khu di tích quê nội Bác Hồ, xóm sen 2 (sen 3 cũ), xã Kim Liên, huyện Nam Đàn |
N14 |
2066317 |
0586917 |
04 lần |
Sinh hoạt cứu hỏa |
||
1 |
Nhà máy xi măng Sông Lam |
Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy, xã Bài Sơn, Đô Lương |
K3 |
2094597 |
0604956 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi phía Tây Nam nhà máy, xã Bài Sơn, Đô Lương |
K7 |
2070201 |
0596621 |
06 lần |
. |
||||
2 |
Nút giao thông |
Ngã tư chợ Vinh, trước siêu thị Big C, phường Quang Trung, thành phố Vinh |
K4 |
2064844 |
0597319 |
06 lần |
ngã tư giao giữa đường Lê Hồng Phong và Quang Trung |
||
3 |
KCN Bắc Vinh |
Ngoại vi KCN, cách KCN 200m về phía Đông Nam, xóm Trung Mỹ, xã Hưng Đông, thành phố Vinh |
K5 |
2069428 |
0595702 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi KCN, cách KCN 100m về phía Tây Bắc, xóm 3, xã Nghi Kim |
K6 |
2069688 |
0594532 |
06 lần |
|
||||
4 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn |
Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy T-tech Hoàng Mai |
K8 |
2137143 |
593834 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi phía Đông Nam nhà máy T-tech Hoàng Mai |
K9 |
2138577 |
594867 |
06 lần |
|
||||
5 |
Ngoại vi nhà máy T-tech Nghĩa Đàn, cách nhà máy 300m về phía Tây Nam |
K2 |
2143664 |
577679 |
06 lần |
|
|||
Ngoại vi nhà máy T-tech Nghĩa Đàn, cách nhà máy 500m về phía Đông Nam |
K28 |
2144447 |
577832 |
06 lần |
|
||||
6 |
CCN Châu Quang |
Ngoại vi CCN, cách 50m về phía Đông Nam, xã Châu Quang, huyện Qùy Hợp |
K10 |
2139412 |
0542000 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi CCN, cách 50m về phía Tây Nam, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
K11 |
2138790 |
0541275 |
06 lần |
|
||||
7 |
Đô thị |
Trung tâm thị xã Thái Hòa tại ngã 5, phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa |
K12 |
2137381 |
0571692 |
06 lần |
|
||
8 |
Nhà máy xi măng Sông Lam 2 |
Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn |
K13 |
2094358 |
533549 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi phía Tây Nam nhà máy, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn |
K14 |
2094994 |
532932 |
06 lần |
|
||||
9 |
KCN Đông Hồi |
Ngoại vi phía Đông Bắc KCN |
K15 |
2132689 |
608041 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi phía Tây Nam KCN |
K32 |
2130625 |
607048 |
06 lần |
|
||||
10 |
Khu du lịch |
Cột mốc số 0 đường Hồ Chí Minh, khuôn viên Khu di tích, thị trấn Tân Kỳ |
K16 |
2106597 |
0554436 |
06 lần |
|
||
11 |
Khu di tích Kim Liên phía trước khu vực cổng ra vào, xã Kim Liên, Nam Đàn |
K17 |
2065683 |
0584556 |
06 lần |
|
|||
12 |
Nhà máy xi măng Hoàng |
Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy |
K18 |
2132675 |
600762 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi phía Tây Nam nhà máy |
K19 |
2131825 |
599555 |
06 lần |
|
||||
13 |
CCN Diễn Hồng |
Ngoại vi CCN, cách 120m về phía Đông Bắc |
K22 |
2105868 |
0587997 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi CCN, cách 70m về phía Tây Nam |
K23 |
2105383 |
0587538 |
06 lần |
|
||||
14 |
KCN Nam Cấm |
Ngoại vi KCN, cách KCN 750m về phía Đông Bắc, xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc |
K24 |
2082606 |
0598172 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi KCN, cách KCN 750m về phía Tây Nam, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc |
K25 |
2082365 |
0594865 |
06 lần |
|
||||
15 |
Bãi rác Nghi Yên |
Ngoại vi bãi rác, cách 330m về phía Đông Bắc, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc |
K26 |
2085805 |
0594540 |
06 lần |
|
||
Ngoại vi bãi rác, cách 200m về phía Đông Nam, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc |
K27 |
2084970 |
0594055 |
06 lần |
|
||||
16 |
|
Trung tâm thị xã Cửa Lò, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò |
K29 |
2084970 |
0594055 |
06 lần |
|
||
17 |
KCN VSIP |
Ngoại vi KCN về phía Đông Bắc, khu dân cư xóm Khoa Đà, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên |
K30 |
2069055 |
0592954 |
06 lần |
Giám sát tác động từ KCN đến khu dân cư |
||
Ngoại vi KCN về phía Tây Nam, khu vực dân cư xóm Đình, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên |
K31 |
2068758 |
0591722 |
06 lần |
|
||||
18 |
Nút giao thông |
Ngã tư Quán Hành, huyện Nghi Lộc |
K33 |
2077422 |
0594270 |
06 lần |
Giám sát môi trường không khí tại các “nút” giao thông |
||
19 |
Ngã tư Diễn Châu, huyện Diễn Châu |
K34 |
2099261 |
0589348 |
06 lần |
|
|||
20 |
Ngã tư Giát, huyện Quỳnh Lưu |
K35 |
2118054 |
0592388 |
06 lần |
|
|||
21 |
Thị xã Hoàng Mai (giao QL1 và QL 36) |
K36 |
2131529 |
0601405 |
06 lần |
|
|||
22 |
KCN |
KCN Hemaraj |
K20 |
|
|
06 lần |
|
||
23 |
KCN |
KCN Hoàng Mai |
K21 |
|
|
06 lần |
|
||
1 |
Lạch Cờn |
Cầu Quỳnh Phương, xã Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai |
TT1 |
2127462 |
0603474 |
02 lần |
|
||
2 |
Lạch Quèn |
Khu vực sau Bến cá khoảng 100m, xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu |
TT2 |
2117465 |
0591938 |
02 lần |
|
||
3 |
Lạch Thơi |
Cầu nối giữa xã Sơn Hải và xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu |
TT3 |
2115998 |
0602826 |
02 lần |
|
||
4 |
Lạch Vạn |
Sau Bến cá về phía cửa biển 100m, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu |
TT4 |
2101464 |
0589886 |
02 lần |
|
||
5 |
Lạch Cửa Lò |
Cầu cảng lạch Cửa Lò, cách cửa biển 500m, thị xã Cửa Lò |
TT5 |
2083559 |
0601184 |
02 lần |
|
||
6 |
Lạch Cửa Hội |
Đối diện Hải đội 2, bến tàu Quân đội. thị xã Cửa Lò |
TT6 |
2075742 |
0605742 |
02 lần |
|
||
7 |
Sông Lam |
Trầm tích sông Lam, xóm Phong Thuận 2, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh |
TT7 |
2067197 |
0606849 |
02 lần |
|
||
8 |
Sông Dinh |
Mẫu trầm tích lấy tại Cầu Nậm Tôn, thị trấn Quỳ Hợp (tại điểm M17) |
TT8 |
2137563 |
0543795 |
02 lần |
Kiểm soát hoạt động khai thác khoáng sản huyện Quỳ Hợp |
||
1 |
Khu trồng rau tập trung |
Xã Nam Anh, huyện Nam Đàn |
Đ1 |
2074484 |
0581570 |
02 lần |
|
||
2 |
Xã Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Lưu |
Đ2 |
2118796 |
0601749 |
02 lần |
|
|||
3 |
Xã Quỳnh Liên, thị xã Hoàng Mai |
Đ3 |
2124627 |
0602865 |
02 lần |
|
|||
4 |
Xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu |
Đ4 |
2109061 |
0587331 |
02 lần |
|
|||
5 |
Xã Nghi Liên, thành phố Vinh |
Đ5 |
2074662 |
0595739 |
02 lần |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ THÔNG SỐ QUAN TRẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4995/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh
Nghệ An)
TT |
THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG |
|||||
I |
Nước mặt QCVN 08-MT:2015/BTNMT |
Nước biển ven bờ QCVN 10-MT:2015/BTNMT |
Nước dưới đất QCVN 09-MT:2015/BTNMT |
Trầm tích (QCVN 43:2017/BTNMT |
Đất QCVN 03:2015/BTNMT |
|
1 |
pH |
pH |
pH |
|
|
|
2 |
TSS |
TSS |
|
|
|
|
3 |
DO |
DO |
|
|
|
|
4 |
|
|
TDS |
|
|
|
5 |
|
|
Chỉ số Permanganat |
|
|
|
6 |
COD |
|
|
|
|
|
7 |
BOD5 |
|
|
|
|
|
8 |
NH4+ |
NH4+ |
NH4+ |
|
|
|
9 |
NO3- |
|
NO3- |
|
|
|
10 |
PO43- |
PO43- |
|
|
|
|
11 |
Độ đục |
|
|
|
|
|
12 |
Tổng dầu mỡ |
|
|
|
|
|
13 |
Cd |
Cd |
Cd |
Cd |
Cd |
|
14 |
As |
As |
As |
As |
As |
|
15 |
Cu |
|
|
Cu |
Cu |
|
16 |
Hg |
|
|
Hg |
|
|
17 |
Mn |
Mn |
Mn |
|
|
|
18 |
Fe |
Fe |
Fe |
|
|
|
19 |
CN- |
|
|
|
|
|
20 |
Cr6+ |
Cr6+ |
|
|
|
|
21 |
Pb |
|
|
Pb |
Pb |
|
22 |
Cl- |
|
Cl- |
|
|
|
23 |
F- |
F- |
F- |
|
|
|
24 |
NO2- |
|
NO2- |
|
|
|
25 |
E.coli |
|
E.coli |
|
|
|
26 |
|
|
|
Zn |
Zn |
|
27 |
|
|
|
Tổng Cr |
Tổng Cr |
|
28 |
Coliform |
|
Coliform |
|
|
|
29 |
|
Dầu mỡ khoáng |
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
Hóa chất BVTV clo hữu cơ |
|
Tổng |
24 thông số |
12 thông số |
14 thông số |
07 thông số |
07 thông số |
|
II |
Giao thông/Điểm nền/ khu dân cư tập trung/khu du lịch/ Ngoại vi Nhà máy, Khu công nghiệp |
Ngoại vi bãi rác và nhà máy xử lý chất thải rắn |
||||
(QCVN 05:2013/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT) |
||||||
1 |
Hướng gió |
Hướng gió |
||||
2 |
CO |
CO |
||||
3 |
NO2 |
NO2 |
||||
4 |
SO2 |
SO2 |
||||
5 |
|
NH3 |
||||
6 |
|
H2S |
||||
7 |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
||||
|
Tiếng ồn |
Tiếng ồn |
||||
Tổng |
06 thông số |
08 thông số |
||||
|
|
|
|
|
|
|