Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 497/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 3 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 273/TTr-UB ngày 25 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2014 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của thị xã Ninh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
119.777,35 |
100,00 |
120.062,34 |
|
120.062,34 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
79.755,96 |
66,59 |
84.323,51 |
1.205,40 |
85.528,91 |
71,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10.781,60 |
9,00 |
9.343,46 |
41,50 |
9.384,96 |
7,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
7.336,36 |
6,12 |
6.601,19 |
|
6.601,19 |
5,50 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.690,20 |
4,75 |
6.438,06 |
|
6.438,06 |
5,36 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
22.199,33 |
18,53 |
27.144,95 |
|
27.144,95 |
22,61 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
25.761,25 |
21,51 |
26.891,45 |
1.031,81 |
27.923,26 |
23,26 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.981,92 |
1,65 |
1.632,96 |
68,43 |
1.701,39 |
1,42 |
1.6 |
Đất làm muối |
588,21 |
0,49 |
470,58 |
|
470,58 |
0,39 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
12.753,45 |
10,65 |
12.402,05 |
63,66 |
12.465,71 |
10,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13.911,49 |
11,61 |
19.509,65 |
669,03 |
20.178,68 |
16,81 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
52,89 |
0,04 |
94,83 |
3,10 |
97,93 |
0,08 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
4.451,61 |
3,72 |
5.157,21 |
|
5.157,21 |
4,30 |
2.3 |
Đất an ninh |
11,01 |
0,01 |
17,06 |
3,3 |
20,36 |
0,02 |
2.4 |
Đất khu, cụm công nghiệp |
441,32 |
0,37 |
458,92 |
|
458,92 |
0,38 |
|
- Đất khu công nghiệp |
190,30 |
0,16 |
207,90 |
|
207,90 |
0,17 |
|
- Đất cụm công nghiệp |
251,02 |
0,21 |
251,02 |
|
251,02 |
0,21 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh |
670,24 |
0,56 |
|
|
2.299,11 |
1,91 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS |
46,92 |
0,04 |
|
|
136,02 |
0,11 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
33,99 |
0,03 |
33,99 |
560,71 |
594,70 |
0,50 |
2.8 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
0,30 |
|
0,3 |
|
0,30 |
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH |
8,20 |
0,01 |
23,20 |
29,65 |
52,85 |
0,04 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
62,08 |
0,05 |
61,88 |
|
61,88 |
0,05 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
481,06 |
0,40 |
563,62 |
9,67 |
573,29 |
0,48 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
2.447,57 |
2,04 |
|
|
2.447,57 |
2,04 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.658,70 |
3,05 |
5.431,00 |
36,80 |
5.869,63 |
4,89 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
526,17 |
0,44 |
751,95 |
418,42 |
1.170,37 |
0,97 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác còn lại |
1.019,43 |
0,85 |
|
|
1.238,54 |
1,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
26.109,90 |
21,80 |
9.880,73 |
1.874,42 |
14.354,75 |
11,96 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
16.229,17 |
-1.874,42 |
11.755,15 |
9,79 |
4 |
Đất đô thị |
8.762,77 |
7,32 |
12.149,00 |
2.864,98 |
15.013,05 |
12,50 |
5 |
Đất khu du lịch |
194,54 |
0,16 |
1.072,88 |
91,94 |
1.164,82 |
0,97 |
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
4.981,40 |
4,16 |
|
|
5.276,94 |
4,40 |
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
982,56 |
0,82 |
|
|
1.186,84 |
0,99 |
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ 2010-2020 |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2010-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN |
3.678,88 |
1.493,91 |
2.184,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
1.253,94 |
653,76 |
600,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
752,50 |
485,56 |
266,94 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
514,13 |
135,46 |
378,67 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
467,62 |
119,03 |
348,59 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
280,56 |
59,99 |
220,57 |
1.5 |
Đất làm muối |
117,63 |
43,45 |
74,18 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
1.045,00 |
482,22 |
562,78 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất NN |
1.177,90 |
577,90 |
600,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
1.177,90 |
577,90 |
600,00 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ 2010-2020 |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2010-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
9.442,83 |
2.211,82 |
7.231,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2,06 |
2,06 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa (2 vụ) |
2,06 |
2,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
616,29 |
195,33 |
420,96 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
4.586,62 |
145,04 |
4.441,58 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
4.157,53 |
1.789,06 |
2.368,47 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
80,33 |
80,33 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.312,32 |
676,16 |
1.636,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,70 |
|
0,70 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
288,57 |
288,57 |
|
2.3 |
Đất khu, cụm công nghiệp |
17,60 |
17,60 |
|
|
- Đất khu công nghiệp |
17,60 |
17,60 |
|
|
- Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh |
921,80 |
185,97 |
735,83 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
55,05 |
|
55,05 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
477,60 |
62,90 |
414,70 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
21,00 |
11,30 |
9,70 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,14 |
0,14 |
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
18,73 |
18,73 |
|
2.10 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
12,59 |
12,59 |
|
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
383,74 |
30,15 |
353,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
20,81 |
2,07 |
18,74 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
8,95 |
7,10 |
1,85 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,63 |
0,16 |
0,47 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
47,62 |
25,52 |
22,10 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác còn lại |
67,13 |
22,69 |
44,44 |
3 |
Đất đô thị |
663,45 |
489,26 |
174,19 |
4 |
Đất khu du lịch |
636,07 |
178,60 |
457,47 |
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
67,13 |
22,69 |
44,44 |
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3.1) |
119.777,35 |
119.777,35 |
19.777,35 |
119.777,35 |
19.777,35 |
19.777,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
79.755,96 |
79.561,01 |
79.802,46 |
79.945,73 |
80.870,13 |
80.482,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10.781,60 |
10.711,90 |
0.676,84 |
10.614,07 |
0.439,24 |
9.996,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
7.336,36 |
7.328,93 |
7.304,52 |
7.265,35 |
7.234,52 |
879,62 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.690,20 |
5.642,07 |
5.650,48 |
5.668,90 |
5.801,15 |
5.795,77 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
22.199,33 |
22.199,33 |
22.199,33 |
2.286,87 |
22.344,37 |
2.703,37 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
25.761,25 |
25.725,29 |
26.137,53 |
6.103,63 |
26.601,20 |
26.503,38 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.981,92 |
1.950,25 |
1.948,27 |
1.930,04 |
1.928,32 |
1.921,96 |
1.6 |
Đất làm muối |
588,21 |
567,93 |
560,48 |
554,55 |
552,47 |
544,76 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
12.753,45 |
12.764,24 |
12.629,53 |
12.787,67 |
13.203,38 |
13.017,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13.911,49 |
14.149,10 |
14.531,80 |
14.763,48 |
14.927,04 |
16.072,56 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
52,89 |
52,98 |
56,64 |
57,56 |
64,02 |
65,70 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
4.451,61 |
4.470,77 |
4.470,77 |
4.470,77 |
4.470,72 |
5.157,41 |
2.3 |
Đất an ninh |
11,01 |
11,01 |
11,01 |
11,01 |
11,01 |
11,01 |
2.4 |
Đất khu, cụm công nghiệp |
441,32 |
441,32 |
441,32 |
441,32 |
441,32 |
458,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất khu công nghiệp |
190,30 |
190,30 |
190,30 |
190,30 |
190,30 |
207,90 |
|
- Đất cụm công nghiệp |
251,02 |
251,02 |
251,02 |
251,02 |
251,02 |
251,02 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh |
670,24 |
698,41 |
812,21 |
836,46 |
856,09 |
956,87 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
46,92 |
46,92 |
82,02 |
82,02 |
82,02 |
82,02 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
33,99 |
41,63 |
104,53 |
104,53 |
98,70 |
104,10 |
2.8 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
8,20 |
8,20 |
13,15 |
30,15 |
40,15 |
43,15 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
62,08 |
62,22 |
62,22 |
62,08 |
62,08 |
62,08 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
481,06 |
480,83 |
478,09 |
474,41 |
473,09 |
535,64 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2.447,57 |
2.447,57 |
2.447,45 |
2.459,82 |
2.459,82 |
2.449,92 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.658,70 |
3.682,93 |
3.729,98 |
3.882,82 |
3.947,15 |
4.171,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
17,99 |
18,12 |
21,53 |
35,88 |
40,51 |
62,90 |
|
- Đất cơ sở y tế |
14,93 |
14,93 |
15,63 |
15,44 |
15,60 |
23,51 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
129,91 |
131,21 |
134,83 |
138,90 |
165,41 |
179,72 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
56,99 |
56,99 |
62,11 |
69,91 |
71,31 |
77,89 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
526,17 |
527,58 |
544,84 |
549,96 |
568,38 |
594,56 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác còn lại |
1.019,43 |
1.176,43 |
1.277,27 |
1.300,27 |
1.352,19 |
1.379,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
26.109,90 |
26.067,24 |
25.443,09 |
25.068,14 |
23.980,18 |
23.221,92 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
42,66 |
624,15 |
374,95 |
1.087,96 |
758,26 |
4 |
Đất đô thị |
8.762,77 |
8.762,77 |
8.762,77 |
8.762,77 |
8.762,77 |
8.762,77 |
5 |
Đất khu du lịch |
194,54 |
194,54 |
352,14 |
352,14 |
361,14 |
431,14 |
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
4.981,40 |
5.132,01 |
5.199,92 |
5.280,56 |
5.421,21 |
5.593,84 |
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
982,56 |
1.134,73 |
1.235,57 |
1.258,57 |
1.310,49 |
1.337,39 |