Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 497/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/03/2014
Ngày có hiệu lực 05/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 497/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 05 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA THỊ XÃ NINH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 273/TTr-UB ngày 25 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2014 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của thị xã Ninh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

119.777,35

100,00

120.062,34

 

120.062,34

100,00

1

Đất nông nghiệp

79.755,96

66,59

84.323,51

1.205,40

85.528,91

71,24

1.1

Đất trồng lúa

10.781,60

9,00

9.343,46

41,50

9.384,96

7,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

7.336,36

6,12

6.601,19

 

6.601,19

5,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.690,20

4,75

6.438,06

 

6.438,06

5,36

1.3

Đất rừng phòng hộ

22.199,33

18,53

27.144,95

 

27.144,95

22,61

1.4

Đất rừng sản xuất

25.761,25

21,51

26.891,45

1.031,81

27.923,26

23,26

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1.981,92

1,65

1.632,96

68,43

1.701,39

1,42

1.6

Đất làm muối

588,21

0,49

470,58

 

470,58

0,39

1.7

Đất nông nghiệp khác còn lại

12.753,45

10,65

12.402,05

63,66

12.465,71

10,38

2

Đất phi nông nghiệp

13.911,49

11,61

19.509,65

669,03

20.178,68

16,81

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

52,89

0,04

94,83

3,10

97,93

0,08

2.2

Đất quốc phòng

4.451,61

3,72

5.157,21

 

5.157,21

4,30

2.3

Đất an ninh

11,01

0,01

17,06

3,3

20,36

0,02

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

441,32

0,37

458,92

 

458,92

0,38

 

- Đất khu công nghiệp

190,30

0,16

207,90

 

207,90

0,17

 

- Đất cụm công nghiệp

251,02

0,21

251,02

 

251,02

0,21

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh

670,24

0,56

 

 

2.299,11

1,91

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS

46,92

0,04

 

 

136,02

0,11

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

33,99

0,03

33,99

560,71

594,70

0,50

2.8

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

0,30

 

0,3

 

0,30

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH

8,20

0,01

23,20

29,65

52,85

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

62,08

0,05

61,88

 

61,88

0,05

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

481,06

0,40

563,62

9,67

573,29

0,48

2.12

Đất sông suối và mặt nước CD

2.447,57

2,04

 

 

2.447,57

2,04

2.13

Đất phát triển hạ tầng

3.658,70

3,05

5.431,00

36,80

5.869,63

4,89

2.14

Đất ở tại đô thị

526,17

0,44

751,95

418,42

1.170,37

0,97

2.15

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

1.019,43

0,85

 

 

1.238,54

1,03

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

26.109,90

21,80

9.880,73

1.874,42

14.354,75

11,96

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

16.229,17

-1.874,42

11.755,15

9,79

4

Đất đô thị

8.762,77

7,32

12.149,00

2.864,98

15.013,05

12,50

5

Đất khu du lịch

194,54

0,16

1.072,88

91,94

1.164,82

0,97

6

Đất khu dân cư nông thôn

4.981,40

4,16

 

 

5.276,94

4,40

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

982,56

0,82

 

 

1.186,84

0,99

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2010-2020

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2010-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN

3.678,88

1.493,91

2.184,97

1.1

Đất trồng lúa nước

1.253,94

653,76

600,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

752,50

485,56

266,94

1.2

Đất trồng cây lâu năm

514,13

135,46

378,67

1.3

Đất rừng sản xuất

467,62

119,03

348,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

280,56

59,99

220,57

1.5

Đất làm muối

117,63

43,45

74,18

1.6

Đất nông nghiệp khác còn lại

1.045,00

482,22

562,78

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất NN

1.177,90

577,90

600,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.177,90

577,90

600,00

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2010-2020

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2010-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

9.442,83

2.211,82

7.231,01

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,06

2,06

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa (2 vụ)

2,06

2,06

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

616,29

195,33

420,96

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.586,62

145,04

4.441,58

1.4

Đất rừng sản xuất

4.157,53

1.789,06

2.368,47

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

80,33

80,33

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.312,32

676,16

1.636,16

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,70

 

0,70

2.2

Đất quốc phòng

288,57

288,57

 

2.3

Đất khu, cụm công nghiệp

17,60

17,60

 

 

- Đất khu công nghiệp

17,60

17,60

 

 

- Đất cụm công nghiệp

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh

921,80

185,97

735,83

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

55,05

 

55,05

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

477,60

62,90

414,70

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

21,00

11,30

9,70

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,14

0,14

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

18,73

18,73

 

2.10

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

12,59

12,59

 

2.11

Đất phát triển hạ tầng

383,74

30,15

353,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

20,81

2,07

18,74

 

- Đất cơ sở y tế

0,05

0,02

0,03

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

8,95

7,10

1,85

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,63

0,16

0,47

2.12

Đất ở tại đô thị

47,62

25,52

22,10

2.13

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

67,13

22,69

44,44

3

Đất đô thị

663,45

489,26

174,19

4

Đất khu du lịch

636,07

178,60

457,47

5

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

67,13

22,69

44,44

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa do Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa xác lập ngày 25 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3.1)

119.777,35

119.777,35

19.777,35

119.777,35

19.777,35

19.777,35

1

Đất nông nghiệp

79.755,96

79.561,01

79.802,46

79.945,73

80.870,13

80.482,87

1.1

Đất trồng lúa

10.781,60

10.711,90

0.676,84

10.614,07

0.439,24

9.996,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

7.336,36

7.328,93

7.304,52

7.265,35

7.234,52

879,62

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.690,20

5.642,07

5.650,48

5.668,90

5.801,15

5.795,77

1.3

Đất rừng phòng hộ

22.199,33

22.199,33

22.199,33

2.286,87

22.344,37

2.703,37

1.4

Đất rừng sản xuất

25.761,25

25.725,29

26.137,53

6.103,63

26.601,20

26.503,38

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1.981,92

1.950,25

1.948,27

1.930,04

1.928,32

1.921,96

1.6

Đất làm muối

588,21

567,93

560,48

554,55

552,47

544,76

1.7

Đất nông nghiệp khác còn lại

12.753,45

12.764,24

12.629,53

12.787,67

13.203,38

13.017,00

2

Đất phi nông nghiệp

13.911,49

14.149,10

14.531,80

14.763,48

14.927,04

16.072,56

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

52,89

52,98

56,64

57,56

64,02

65,70

2.2

Đất quốc phòng

4.451,61

4.470,77

4.470,77

4.470,77

4.470,72

5.157,41

2.3

Đất an ninh

11,01

11,01

11,01

11,01

11,01

11,01

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

441,32

441,32

441,32

441,32

441,32

458,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất khu công nghiệp

190,30

190,30

190,30

190,30

190,30

207,90

 

- Đất cụm công nghiệp

251,02

251,02

251,02

251,02

251,02

251,02

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh

670,24

698,41

812,21

836,46

856,09

956,87

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

46,92

46,92

82,02

82,02

82,02

82,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

33,99

41,63

104,53

104,53

98,70

104,10

2.8

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

8,20

8,20

13,15

30,15

40,15

43,15

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

62,08

62,22

62,22

62,08

62,08

62,08

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

481,06

480,83

478,09

474,41

473,09

535,64

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2.447,57

2.447,57

2.447,45

2.459,82

2.459,82

2.449,92

2.13

Đất phát triển hạ tầng

3.658,70

3.682,93

3.729,98

3.882,82

3.947,15

4.171,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

17,99

18,12

21,53

35,88

40,51

62,90

 

- Đất cơ sở y tế

14,93

14,93

15,63

15,44

15,60

23,51

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

129,91

131,21

134,83

138,90

165,41

179,72

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

56,99

56,99

62,11

69,91

71,31

77,89

2.14

Đất ở tại đô thị

526,17

527,58

544,84

549,96

568,38

594,56

2.15

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

1.019,43

1.176,43

1.277,27

1.300,27

1.352,19

1.379,09

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

26.109,90

26.067,24

25.443,09

25.068,14

23.980,18

23.221,92

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

42,66

624,15

374,95

1.087,96

758,26

4

Đất đô thị

8.762,77

8.762,77

8.762,77

8.762,77

8.762,77

8.762,77

5

Đất khu du lịch

194,54

194,54

352,14

352,14

361,14

431,14

6

Đất khu dân cư nông thôn

4.981,40

5.132,01

5.199,92

5.280,56

5.421,21

5.593,84

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

982,56

1.134,73

1.235,57

1.258,57

1.310,49

1.337,39

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

[...]