Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 494/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 494/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 165/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 278/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 27/TTr-SNN ngày 27 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 (chín) thủ tục hành chính mới ban hành, 15 (mười lăm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 12 (mười hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT; 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trong lĩnh vực nông nghiệp (có danh mục, nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 494/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
7 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản suất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
14 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản suất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
21 |
4 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) giống vật nuôi |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
30 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
51 |
6 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
60 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
68 |
8 |
Nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với chủ rừng là tổ chức và các tổ chức không phải là chủ rừng nhưng được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
Lâm nghiệp |
Chi cục Lâm nghiệp |
73 |
9 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh |
Lâm nghiệp |
Chi cục Lâm nghiệp |
75 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
Nghiệm thu chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm |
78 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Đã được công bố tại Quyết |
Trang |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
T-BGI-108139-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
80 |
2 |
T-BGI-213851-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
83 |
3 |
T-BGI-110158-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
87 |
4 |
T-BGI-213857-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
91 |
5 |
T-BGI-110307-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
95 |
6 |
T-BGI-110262-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
100 |
7 |
T-BGI-110281-TT |
Cấp thẻ xông hơi khử trùng |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
104 |
8 |
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
108 |
9 |
T-BGI-110230-TT |
Đăng ký thông tin, hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Nông nghiệp |
Chi cục BVTV |
77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
112 |
10 |
T-BGI-108399-TT |
Công nhận cây trội (cây mẹ) |
Lâm nghiệp |
Chi cục lâm nghiệp |
1613/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
118 |
11 |
T-BGI-108487-TT |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm phần tuyển chọn |
Lâm nghiệp |
Chi cục lâm nghiệp |
1613/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
124 |
12 |
T-BGI-108535-TT |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
Chi cục lâm nghiệp |
1613/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
130 |
13 |
T-BGI-108629-TT |
Chứng chỉ công nhận nguồn giống (rừng giống chuyển hoá) |
Lâm nghiệp |
Chi cục lâm nghiệp |
1613/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
135 |
14 |
T-BGI-108823-TT |
Chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (rừng giống) |
Lâm nghiệp |
Chi cục lâm nghiệp |
1613/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
141 |
15 |
T-BGI-108823-TT |
Chứng chỉ công nhận nguồn giống (vườn cây đầu dòng) |
Lâm nghiệp |
Chi cục lâm nghiệp |
1613/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
147 |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Đã được công bố tại quyết định |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
T-BGI-107735-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản suất, sơ chế rau, quả, chè an toàn. |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
2 |
T-BGI-109205-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản suất, sơ chế rau, quả an toàn. |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
3 |
T-BGI-109376-TT |
Tổ chức Chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh). |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
4 |
T-BGI-109767-TT |
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định Chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm rau quả chè (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh). |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
5 |
T-BGI-109751-TT |
Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
6 |
T-BGI-109468-TT |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (theo đánh giá tổ chức chứng nhận). |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
7 |
T-BGI-109456-TT |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả đánh giá nội bộ). |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
8 |
T-BGI-109308-TT |
Chỉ định, chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh vực giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm( áp dụng đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
9 |
T-BGI-109402-TT |
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh vực giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (áp dụng đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh). |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
10 |
T-BGI-108704-TT |
Đăng ký để được chỉ định là tổ chức chứng nhận quy trình chăn nuôi tốt (VietGAP) cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong |
Nông nghiệp |
Sở NN & PTNT |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
11 |
T-BGI-108399-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản suất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
Lâm nghiệp |
Chi cục Lâm nghiệp |
1613/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
12 |
T-BGI-213868-TT |
Tiếp nhận công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thủy sản |
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản |
1084/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|