ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 494/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
10 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn
bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Ninh
Bình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB,VP7.
MT42/VP7/2024/QTNB-TP
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 494/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
1. Tên
TTHC: Bổ nhiệm Thừa Phát lại
Mã TTHC: 1.008922.H42
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị
Bộ Tư pháp: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định:
30 ngày x 08 giờ = 240 giờ. (Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 320 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành
chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
52 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc phụ trách quyết định.
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Xem xét quyết định ký Tờ
trình gửi Bộ Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Sở Tư pháp
|
240 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Tên
TTHC: Bổ nhiệm lại Thừa Phát lại
Mã TTHC: 1.008924.H42
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị
Bộ Tư pháp: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định:
30 ngày x 08 giờ = 240 giờ. (Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 320 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành
chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
|
52 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
|
|
|
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
|
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc phụ trách quyết định.
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Xem xét quyết định ký Tờ
trình gửi Bộ Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Sở Tư pháp
|
240 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3. Tên
TTHC: Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
Mã TTHC: 1.008923.H42
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị
Bộ Tư pháp: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định:
15 ngày x 08 giờ = 120 giờ. (Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 200 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành
chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
|
|
|
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
|
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc phụ trách quyết định.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Xem xét quyết định ký Tờ
trình gửi Bộ Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Sở Tư pháp
|
120 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
06 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
LĨNH VỰC LUẬT
SƯ
1. Tên
TTHC: Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề luật sư
Mã TTHC:1.000828.H42
Thời gian giải quyết:
+ Đoàn Luật sư tiếp nhận hồ sơ
chuyển Sở Tư pháp: 07 ngày x 8 giờ = 56 giờ
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị
Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 272 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Kiểm tra, hướng dẫn tiếp
nhận hồ sơ
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến Sở Tư pháp
|
56 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp - Sở Tư pháp
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
40 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
|
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc phụ trách quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Xem xét quyết định ký Tờ
trình gửi Bộ Tư pháp
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Sở Tư pháp
|
160 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Tên
TTHC: Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật
sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
Mã TTHC: 1.000688.H42
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị
Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 216 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực
tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành
chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
|
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc phụ trách quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Xem xét quyết định ký Tờ
trình gửi Bộ Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Sở Tư pháp
|
160 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3. Tên
TTHC: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
Mã TTHC: 1.008624.H42
- Trường hợp đạt yêu cầu kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
Thời gian giải quyết:
+ Đoàn Luật sư tiếp nhận hồ sơ
chuyển Sở Tư pháp 07 ngày x 8 giờ = 56 giờ
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị
Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 272 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Kiểm tra, hướng dẫn tiếp
nhận hồ sơ
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến Sở Tư pháp
|
56 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp - Sở Tư pháp
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
40 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
|
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc phụ trách quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Xem xét quyết định ký Tờ
trình gửi Bộ Tư pháp
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Sở Tư pháp
|
160 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05, 06
|
- Trường hợp miễn tập sự
hành nghề luật sư
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ
Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 216 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành
chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
|
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc phụ trách quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Xem xét quyết định ký Tờ
trình gửi Bộ Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Sở Tư pháp
|
160 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
4. Tên
TTHC: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị
cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật
sư bị thay đổi
Mã TTHC: 1.008628.H42
- Trường hợp đạt yêu cầu kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề Luật sư
Thời gian giải quyết:
+ Đoàn Luật sư tiếp nhận hồ sơ chuyển
Sở Tư pháp: 07 ngày x 8 giờ = 56 giờ
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị
Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 272 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Kiểm tra, hướng dẫn tiếp
nhận hồ sơ
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến Sở Tư pháp
|
56 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp - Sở Tư pháp
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
40 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
|
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc phụ trách quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Xem xét quyết định ký Tờ
trình gửi Bộ Tư pháp
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Sở Tư pháp
|
160 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05, 06
|
- Trường hợp miễn tập sự
hành nghề luật sư
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị
Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực
tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 216 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành
chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
|
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc phụ trách quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Xem xét quyết định ký Tờ
trình gửi Bộ Tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Sở Tư pháp
|
160 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
03 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|