Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 493/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/09/2021
Ngày có hiệu lực 10/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 493/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 2258/SNV-HCTH ngày 31 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum, trong đó: 88 quy trình cấp tỉnh, 30 quy trình cấp huyện (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).

Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử; tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Nội vụ (để báo cáo)
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để báo cáo);
- Văn phòng UBND tỉnh (t/h);
- Sở Nội vụ (t/h);
- UBND các huyện, thành phố (t/h);
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (p/h);
- Lưu: VT, TTHCC. VTH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (LIÊN THÔNG): 44 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Công chức, viên chức: 02 TTHC

01

2.002157.000.00.00.H34

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

02

1.005385.000.00.00.H34

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

II

Lĩnh vực Công tác thanh niên: 03 TTHC

03

1.003999.000.00.00.H34

Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

04

2.001717.000.00.00.H34

Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

05

2.001683.000.00.00.H34

Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

III

Lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ: 16 TTHC

06

1.003879.000.00.00.H34

Thủ tục Đổi tên quỹ

07

1.003950.000.00.00.H34

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

08

1.003916.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

09

1.003621.000.00.00.H34

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

10

2.001678.000.00.00.H34

Thủ tục Đổi tên hội

11

1.003960.000.00.00.H34

Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội

12

1.003900.000.00.00.H34

Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

13

2.001590.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

14

1.003866.000.00.00.H34

Thủ tục tự giải thể quỹ

15

1.003920.000.00.00.H34

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

16

2.001567.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

17

1.003822.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

18

1.003858.000.00.00.H34

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

19

1.003918.000.00.00.H34

Thủ tục Hội tự giải thể

20

2.001688.000.00.00.H34

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

21

2.001481.000.00.00.H34

Thủ tục thành lập hội

IV

Lĩnh vực chính quyền địa phương: 02 TTHC

22

1.000989.000.00.00.H34

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

23

2.000465.000.00.00.H34

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

V

Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 06 TTHC

24

1.009339.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

25

1.009340.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

26

1.009352.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập)

27

1.009353.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập)

28

1.009354.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên

29

1.009355.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên

VI

Lĩnh vực Tôn giáo: 07 TTHC

30

1.001854.000.00.00.H34

Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích

31

1.001807.000.00.00.H34

Thủ tục Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

32

1.001797.000.00.00.H34

Thủ tục Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

33

1.001775.000.00.00.H34

Thủ tục Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

34

2.000713.000.00.00.H34

Thủ tục Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

35

1.001550.000.00.00.H34

Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

36

1.001886.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

VII

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 08 TTHC

37

2.000437.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

38

2.000422.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

39

2.000449.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

40

2.000287.000.00.00.H34

Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc"

41

1.000934.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

42

1.000924.000.00.00.H34

Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

43

2.000418.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

44

1.000681.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH (Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị theo phân cấp): 44 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Công chức, viên chức: 06 TTHC

01

1.005388.000.00.00.H34

Thủ tục thi tuyển viên chức

02

1.005392.000.00.00.H34

Thủ tục xét tuyển viên chức

03

1.005384.000.00.00.H34

Thủ tục thi tuyển công chức

04

2.002156.000.00.00.H34

Thủ tục xét tuyển công chức

05

1.005393.000.00.00.H34

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

06

1.005394.000.00.00.H34

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

II

Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 06 TTHC

07

1.003735.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

08

2.001941.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

09

2.001946.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

10

1.009331.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

11

1.009332.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

12

1.009333.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

III

Lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ: 01 TTHC

13

1.003503.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

IV

Lĩnh vực Tôn giáo: 28 TTHC

14

1.001894.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

15

1.001875.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

16

1.001843.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

17

1.001832.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

18

1.001818.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

19

1.000766.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

20

1.001610.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

21

2.002167.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

22

1.000788.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

23

1.000780.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

24

1.000654.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

25

1.000638.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

26

2.000269.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

27

2.000264.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

28

1.000604.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

29

1.000587.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30

1.000535.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

31

1.000517.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

32

1.000415.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

33

1.001642.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

34

1.001640.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

35

1.001637.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

36

2.000456.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

37

1.001628.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

38

1.001626.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

39

1.001624.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

40

1.001604.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

41

1.001589.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

V

Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước: 03 TTHC

42

2.001540.000.00.00.H34

Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

43

1.003657.000.00.00.H34

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

44

1.003649.000.00.00.H34

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ cấp tỉnh

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 30 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ: 09 TTHC

01

2.002100.000.00.00.H34

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

02

1.003732.000.00.00.H34

Thủ tục hội tự giải thể

03

1.003757.000.00.00.H34

Thủ tục đổi tên hội

04

1.003783.000.00.00.H34

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

05

1.003807.000.00.00.H34

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

06

1.003827.000.00.00.H34

Thủ tục thành lập hội

07

1.003841.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

08

1.005358.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

09

1.005201.000.00.00.H34

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

II

Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 06 TTHC

10

1.003817.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

11

1.003693.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

12

1.003719.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

13

1.009334.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

14

1.009335.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

15

1.009336.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

III

Lĩnh vực Tôn giáo: 08 TTHC

16

1.001228.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

17

2.000267.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

18

1.000316.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

19

1.001220.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

20

1.001212.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

21

1.001204.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

22

1.001199.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

23

1.001180.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

IV

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 07 TTHC

24

2.000374.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

25

1.000804.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

26

2.000385.000.00.00.H34

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

27

1.000843.000.00.00.H34

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

28

2.000402.000.00.00.H34

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

29

2.000356.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

30

2.000364.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

[...]