Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau

Số hiệu 493/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/03/2020
Ngày có hiệu lực 01/04/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 493/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 26 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 31/TTr-SGTVT ngày 23/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm:

1. Công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và 04 thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 11/4/2016, Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 29/9/2016, Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 (kèm theo danh mục).

2. Phê duyệt 07 Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. Đồng thời, thu hồi, không công khai 09 Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 (kèm theo các quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2020.

1. Thay thế, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 6, 7, 8, 31, 33, 34, 35, 36, 60) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.

2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ tục hành chính và các quy trình đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(
Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, thay thế, bãi bỏ

a) Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi

Số TT

Mã TTHC Địa phương

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ văn bản quy định sửa đổi thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 29/9/2016

1.

1.000703.000.00.00.H12

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/2020, Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ)

b) Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế

Số TT

Mã TTHC Địa phương

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ văn bản quy định thay thế thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 11/4/2016

1.

1.002225.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

II.

Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 29/9/2016

2.

1.000309.000.00.00.H12

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

3.

1.000613.000.00.00.H12

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

4.

1.000620.000.00.00.H12

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

5.

1.000629.000.00.00.H12

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

6.

1.000637.000.00.00.H12

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

III.

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2017

7.

1.001095.000.00.00.H12

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

[...]