Quyết định 4909/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định

Số hiệu 4909/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2023
Ngày có hiệu lực 28/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tự Công Hoàng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4909/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ký thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII, kỳ họp thứ 14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 641/TTr-STC ngày 27/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định (theo các biểu mẫu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tự Công Hoàng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

19.828.975

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.809.900

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.725.500

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.084.400

II

Thu bổ sung từ NSTW

6.019.075

-

Thu bổ sung cân đối

3.656.922

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.362.153

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

20.767.669

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17.930.911

1

Chi đầu tư phát triển

7.345.122

2

Chi thường xuyên

9.884.203

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

5

Dự phòng ngân sách

352.106

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

332.120

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.836.758

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

657.041

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.179.717

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

279.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

31.700

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

310.700

1

Vay để bù đắp bội chi

279.000

2

Vay để trả nợ gốc

31.700

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.051.784

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.576.685

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.019.075

-

Thu bổ sung cân đối

3.656.922

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.362.153

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

456.024

II

Chi ngân sách

15.020.084

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

11.344.991

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.675.093

-

Chi bổ sung cân đối

2.696.101

-

Chi bổ sung có mục tiêu

978.992

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

279.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.143.677

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

5.233.214

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.675.093

-

Thu bổ sung cân đối

2.696.101

-

Thu bổ sung có mục tiêu

978.992

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

235.370

II

Chi ngân sách

9.143.677

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

9.143.677

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

[...]
4
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ