Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 49/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Phạm Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2016/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 10 tháng 10 năm 2016 |
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải, quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2346/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Trách nhiệm của sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã:
1. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện), tổ chức quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì các tuyến đường thủy nội địa do cấp tỉnh quản lý; đảm bảo an toàn giao thông đường thủy theo quy định pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp các sở, ngành tỉnh tổ chức quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì các tuyến đường thủy nội địa được phân cho cấp huyện quản lý nhằm đảm bảo an toàn giao thông đường thủy theo quy định pháp luật.
3. Các sở, ngành tỉnh có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình phối hợp Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì các tuyến đường thủy nội địa theo Danh mục được ban hành đảm bảo an toàn giao thông đường thủy theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2016 và thay thế Quyết định số 51/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và phân cấp quản lý.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Danh mục (Tên sông, kênh) |
Lý trình và Địa danh |
Chiều dài (Km) |
Phân chia theo cấp sông, kênh (Km) |
Ghi chú |
|||||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
Cấp V |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số: 106 tuyến đường thủy nội địa |
832,61 |
10,90 |
30,73 |
52,62 |
387,03 |
351,33 |
|
||
A |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ (Gồm 37 tuyến sông, kênh, rạch) |
474,33 |
10,90 |
30,73 |
52,62 |
249,04 |
131,04 |
|
||
1 |
Kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
Ngã 3 Rạch Ruộng và Rạch Mướp (xã Tân Hưng -H.Cái Bè) |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Hậu Mỹ Bắc B - H.Cái Bè) |
21,50 |
|
|
|
21,50 |
|
Đi dọc ĐH.82 |
2 |
Rạch Ruộng |
Sông Cái Cối (xã Tân Thanh - H.Cái Bè) |
Kênh Nguyễn Văn Tiếp B (xã Tân Hưng - H. Cái Bè) |
3,72 |
|
|
|
3,72 |
|
|
3 |
Sông Cái Cối |
Sông Tiền (xã Mỹ Lương - H. Cái Bè) |
Nhánh Cồn Qui, Sông Tiền (xã Tân Thanh - H.Cái Bè) |
20,80 |
|
|
20,80 |
|
|
|
4 |
Kênh Cổ Cò |
Sông Cái Cối (xã An Thái Đông - H.Cái Bè) |
Kênh Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B - H.Cái Bè) |
11,00 |
|
|
|
11,00 |
|
Đoạn cuối đi dọc ĐH.79 |
5 |
Sông Cái Thia (sông Mỹ Đức Tây) |
Sông Cái Cối (xã Mỹ Lương - H.Cái Bè) |
Rạch Mương Điều - cầu Mương Điều ĐT.861 (xã Mỹ Lợi A - H.Cái Bè) |
9,60 |
|
|
|
9,60 |
|
|
6 |
Kênh 5 |
Rạch Mương Điều - cầu Mương Điều - ĐT.861 (xã Mỹ Lợi A - H.Cái Bè) |
Ngã 6 kênh (xã Mỹ Trung - H.Cái Bè) |
9,60 |
|
|
|
9,60 |
|
Đi dọc ĐT.861 |
7 |
Kênh 6 - Bằng Lăng (có đoạn Rạch Ông Vẽ) |
Sông Mỹ Thiện (xã Mỹ Đức Đông - H.Cái Bè) |
Kênh Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B - H.Cái Bè) |
21,20 |
|
|
|
21,20 |
|
Đi dọc ĐH.77 và ĐH.73 |
8 |
Sông Mỹ Thiện |
Sông Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông - H. Cái Bè) |
Kênh 28 (xã Thiện Trung - H.Cái Bè) |
13,50 |
|
|
|
|
13,50 |
|
9 |
Sông Trà Lọt |
Sông Tiền (xã Hòa Khánh - H. Cái Bè) |
Ngã 4 Kênh 28 - Kênh 7 (xã Hòa Khánh - H.Cái Bè) |
6,29 |
|
|
|
6,29 |
|
|
10 |
Kênh 7 (có nhánh phụ ngã 4 Thông Lưu) |
Ngã 4 Kênh 28 và Sông Trà Lọt (xã Hòa Khánh - H.Cái Bè) |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Hậu Mỹ Bắc B - H.Cái Bè) |
18,28 |
|
|
|
18,28 |
|
|
11 |
Rạch Bà Đắc (có đoạn Kênh Mới) |
Kênh 28 (sông Cái Bè) (xã Đông Hòa Hiệp - H.Cái Bè) |
Rạch Bưng Chang - ĐH.71 Chợ Giồng (xã Hội Cư - H.Cái Bè) |
6,05 |
|
|
|
6,05 |
|
|
12 |
Kênh 8 |
Rạch Bưng Chang - ĐH.71 Chợ Giồng (xã Hội Cư - H.Cái Bè) |
Kênh 7 - cầu Một Thước ĐT.869 (xã Hậu Mỹ Bắc A - H.Cái Bè) |
11,58 |
|
|
|
11,58 |
|
|
13 |
Kênh Đường Nước (có đoạn sông Bà Tồn) |
Sông Lưu (sông Phú An) (xã Mỹ Thành Nam - H.Cai Lậy) |
Ngã 5 Kênh 10 (xã Phú Nhuận - H.Cai Lậy) |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
|
|
14 |
Kênh 10 |
Ngã 5 Kênh Đường Nước (xã Phú Nhuận - H.Cai Lậy) |
Ngã 5 Kênh Hai Hạt - kênh Tám Thước (xã Thạnh Lộc - H.Cai Lậy) |
11,61 |
|
|
|
11,61 |
|
Đi dọc ĐH.66 |
15 |
Sông Lưu (sông Phú An, có nhánh sông Cái Bè) |
Ngã 3 Kênh 28 (sông Cái Bè), (TT. Cái Bè - H.Cái Bè) |
Ngã 3 Rạch Ban Dày - kênh Cả Chuối (xã Phú Nhuận - H.Cai Lậy) |
13,11 |
|
|
|
13,11 |
|
|
16 |
Sông Ba Rài |
Nhánh sông Cồn Tròn (xã Hội Xuân - H.Cai Lậy) |
Ngã 4 Kênh 12 - rạch Nàng Chưng (xã Mỹ Hạnh Trung -TX.Cai Lậy) |
22,06 |
|
|
16,87 |
5,19 |
|
Có đoạn đi cặp ĐT.868 |
17 |
Kênh 12 |
Sông Ba Rài (xã Mỹ Hạnh Trung- TX.Cai Lậy) |
Kênh Hai Hạt - Trương Văn Sanh (xã Mỹ Phước Tây - TX. Cai Lậy) |
8,96 |
|
|
|
8,96 |
|
Có đoạn đi cặp ĐT.868 |
18 |
Kênh Xáng |
Kênh Cũ (sông Bà Bèo), (xã Mỹ Hạnh Trung- TX.Cai Lậy) |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Mỹ Phước Tây - TX.Cai Lậy) |
3,64 |
|
|
|
3,64 |
|
Đi dọc ĐH.58 |
19 |
Kênh Cũ (sông Bà Bèo) |
Kênh 12 (xã Mỹ Hạnh Trung -TX.Cai Lậy) |
Ngã 3 kênh Tháp Mười số 2 (TT. Mỹ Phước - H.Tân Phước) |
7,87 |
|
|
|
7,87 |
|
Đi dọc ĐH.59 |
20 |
Sông Trà Tân |
Sông Năm Thôn (xã Long Trung - H.Cai Lậy) |
Ngã 3 rạch Cà Tân và kênh cặp ĐT.868, cầu Thầy Cai (xã Long Trung - H.Cai Lậy) |
7,55 |
|
|
|
7,55 |
|
|
21 |
Kênh Mỹ Long - Bà Kỳ |
Sông Mỹ Long (xã Mỹ Long - H.Cai Lậy) |
Ngã 3 kênh Tháp Mười số 2 (TT. Mỹ Phước -H.Tân Phước) |
14,26 |
|
|
|
|
14,26 |
|
22 |
Rạch Rau Răm |
Sông Tiền (xã Phú Phong - H.Châu Thành) |
Ngã 3 rạch Phú Phong (xã Phú Phong - H.Châu Thành) |
2,95 |
|
|
|
2,95 |
|
|
23 |
Rạch Gầm |
Sông Tiền (xã Kim Sơn - H.Châu Thành) |
Rạch Bang Lợi (xã Bàn Long - H.Châu Thành) |
11,44 |
|
|
|
11,44 |
|
|
24 |
Sông Bảo Định |
Khánh Sông Tiền (Phường 1 - TP. Mỹ Tho) |
Ngã 3 rạch Bà Lý (xã Trung Hòa - H.Chợ Gạo) |
20,25 |
|
|
|
20,25 |
|
Có đoạn đi cặp ĐT.879 |
25 |
Rạch Bến Chùa |
Sông Bảo Định (xã Đạo Thạnh - TP. Mỹ Tho) |
Ngã 3 Kênh Năng (xã Tam Hiệp - H.Châu Thành) |
6,09 |
|
|
|
|
6,09 |
Có đoạn đi dọc ĐT.878 |
26 |
Kênh Năng (K.Chợ Bưng) |
Ngã 3 rạch Bến Chùa (xã Tam Hiệp - H.Châu Thành) |
Ngã 3 kênh Tháp Mười số 2 (xã Hưng Thạnh - H.Tân Phước) |
10,68 |
|
|
|
10,68 |
|
Đi dọc ĐT.878 |
27 |
Kênh Lộ Mới |
Ngã 4 kênh Tháp Mười số 2 (TT. Mỹ Phước - H.Tân Phước) |
Kênh Bắc Đông (xã Thạnh Mỹ - H.Tân Phước) |
11,64 |
|
|
|
|
11,64 |
Đi cặp ĐT.867 |
28 |
Kênh 1 |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Mỹ Phước Tây - TX. Cai Lậy) |
Kênh Bắc Đông (xã Thạnh Hòa - H. Tân Phước) |
9,15 |
|
|
|
9,15 |
|
Đi cặp ĐH.48B |
29 |
Kênh Bắc Đông (phía bờ Tiền Giang) |
Ngã 3 Kênh 1 - Ranh Long An (xã Thạnh Hòa - H.Tân Phước) |
Ngã 3 rạch Láng Cát (xã Phú Mỹ - H.Tân Phước) |
20,26 |
|
|
|
|
20,26 |
Đi cặp ĐH.40 |
30 |
Kênh Tràm Mù |
Ngã 3 Kênh 1 (xã Thạnh Hòa - H.Tân Phước) |
Ngã 3 rạch Láng Cát (xã Phú Mỹ - H.Tân Phước) |
24,04 |
|
|
|
|
24,04 |
Đi cặp ĐH.41 |
31 |
Kênh Hai Hạt - Trương Văn Sanh |
Kênh 6 - Bằng Lăng (xã Hậu Mỹ Bắc B - H.Cái Bè) |
Ngã 4 rạch Láng Cát (xã Phú Mỹ - H.Tân Phước) |
41,25 |
|
|
|
|
41,25 |
Đi cặp ĐH.42 |
32 |
Sông Gò Công |
Sông Tra (xã Bình Xuân - TX.Gò Công và xã Bình Phú - H. Gò Công Tây) |
Cống Đập Gò Công (xã Long Chánh - TX.Gò Công) |
11,82 |
|
|
|
11,82 |
|
|
33 |
Sông Cửa Trung (phía bờ Tiền Giang) |
Sông Cửa Đại (xã Phú Thạnh - H.Tân Phú Đông) |
Sông Cửa Tiểu (xã Tân Thới - H.Tân Phú Đông) |
23,00 |
|
23,00 |
|
|
|
|
34 |
Sông Năm Thôn |
Sông Tiền (xã Phú Phong - H.Châu Thành) |
Nhánh sông Cồn Tròn (xã Tân Phong - H.Cai Lậy) |
14,95 |
|
|
14,95 |
|
|
|
35 |
Nhánh cù lao Tân Phong |
Sông Tiền phía hạ lưu (xã Tân Phong - H.Cai Lậy) |
Sông Tiền phía thượng lưu (xã Tân Phong - H.Cai Lậy) |
10,90 |
10,90 |
|
|
|
|
|
36 |
Nhánh sông Cồn Tròn |
Nhánh cù lao Tân Phong phía hạ lưu (xã Tân Phong - H.Cai Lậy) |
Nhánh cù lao Tân Phong phía thượng lưu (xã Tân Phong - H.Cai Lậy) |
3,73 |
|
3,73 |
|
|
|
|
37 |
Nhánh sông Cồn Qui (sông Cái Nhỏ) |
Sông Tiền (xã Tân Thanh - H.Cái Bè) |
Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp (xã Tân Thanh - H.Cái Bè) |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ: (Gồm có 69 tuyến sông, kênh, rạch) |
358,28 |
|
|
|
137,99 |
220,29 |
|
||
I |
Huyện Cái Bè: 10 tuyến |
|
|
50,91 |
|
|
|
34,34 |
16,57 |
|
1 |
Kênh 9 |
Kênh 8 (xã Hội Cư) |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Hậu Mỹ Bắc A) |
7,75 |
|
|
|
7,75 |
|
|
2 |
Kênh Đường Chùa |
Kênh 28 (xã Hòa Khánh) |
Kênh 7 (xã Hậu Mỹ Trinh) |
3,16 |
|
|
|
|
3,16 |
|
3 |
Rạch Bà Hợp |
Sông Cái Bè (xã Đông Hòa Hiệp) |
Sông Trà Lọt (xã Hòa Khánh) |
3,04 |
|
|
|
|
3,04 |
|
4 |
Kênh Cứu Khổ |
Sông Trà Lọt (xã Hòa Khánh) |
Sông Cái Cối (xã Mỹ Đức Đông) |
3,87 |
|
|
|
|
3,87 |
|
5 |
Rạch Bà Võng |
Sông Cái Cối (xã Mỹ Lương) |
Vàm Cổ Lịch (xã Hòa Hưng) |
6,50 |
|
|
|
|
6,50 |
|
6 |
Rạch Chanh |
Sông Cái Cối (xã An Thái Trung) |
Kênh Cổ Cò (xã Mỹ Lợi A) |
7,04 |
|
|
|
7,04 |
|
|
7 |
Vàm Cổ Lịch |
Sông Tiền (xã Hòa Hưng) |
Cầu Chéo (xã Hòa Hưng) |
2,65 |
|
|
|
2,65 |
|
|
8 |
Rạch Bà Tứ |
Rạch Chanh (xã An Thái Trung) |
Sông Cái Cối (xã An Hữu) |
2,01 |
|
|
|
2,01 |
|
|
9 |
Rạch Đào (có kênh Cùng) |
Sông Cái Cối (xã Tân Thanh) |
Kênh Cổ Cò (xã Mỹ Lợi B) |
8,67 |
|
|
|
8,67 |
|
|
10 |
Rạch Cái Lân |
Sông Cái Nhỏ (xã Tân Thanh) |
Ranh tỉnh Đồng Tháp (xã Tân Hưng) |
6,22 |
|
|
|
6,22 |
|
|
II |
Huyện Cai Lậy: 16 tuyến |
|
|
71,74 |
|
|
|
|
71,74 |
|
1 |
Kênh Rạch Tràm |
Kênh Tổng Nhỏ (ranh thị xã Cai Lậy) |
Rạch Bà Thửa (xã Phú Nhuận) |
2,90 |
|
|
|
|
2,90 |
|
2 |
Kênh Kháng Chiến (có đoạn Bà Bèo) |
Kênh Tổng Lớn (xã Tân Bình) |
Kênh Tám Bì (xã Thạnh Lộc) |
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
|
3 |
Kênh Cả Gáo |
Kênh 10 - Ngã Năm (xã Mỹ Thành Nam) |
Kênh 9 (xã Mỹ Thành Bắc) |
7,75 |
|
|
|
|
7,75 |
|
4 |
Kênh 9 |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Mỹ Thành Bắc) |
Giáp Cái Bè |
7,74 |
|
|
|
|
7,74 |
|
5 |
Kênh Ban Dày |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Phú Cường) |
Ngã ba Sông Lưu (xã Bình Phú) |
8,55 |
|
|
|
|
8,55 |
|
6 |
Kênh Chà Là |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Thạnh Lộc) |
Kênh 10 - Ngã Năm (xã Mỹ Thành Nam) |
7,00 |
|
|
|
|
7,00 |
|
7 |
Kênh Tổng Lớn (Rạch Cả Chuối) |
Rạch Cả Chuối (giáp xã Tân Bình) |
Kênh Ban Dày (xã Bình Phú) |
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
|
8 |
Kênh Một Thước |
Kênh 9 (xã Hậu Mỹ Trinh) |
Ngã ba kênh Đường Nước (xã Phú An) |
8,00 |
|
|
|
|
8,00 |
|
9 |
Kênh Cây Cồng |
Sông Năm Thôn (xã Tam Bình) |
Ngã ba sông Bình Ninh (xã Tam Bình) |
2,75 |
|
|
|
|
2,75 |
|
10 |
Kênh Hai Tân |
Sông Năm Thôn (xã Tam Bình) |
Sông Bình Ninh (xã Tam Bình) |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
11 |
Kênh Mới |
Kênh Chín Chương (Giáp xã Thanh Hòa) |
Sông Phú An (xã Bình Phú) |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
12 |
Kênh Bang Lợi |
Sông Trà Tân (xã Long Trung) |
Giáp xã Bàn Long - huyện Châu Thành |
7,87 |
|
|
|
|
7,87 |
|
13 |
Rạch Mù U |
Sông Năm Thôn (xã Tam Bình) |
Rạch Ông Vàng (cầu Chữ Y), (xã Tam Bình) |
3,50 |
|
|
|
|
3,50 |
|
14 |
Kênh Phú Thuận (kênh Cả Chuối) |
Kênh Ban Dày (xã Phú Nhuận) |
Kênh Tổng Lớn (giáp xã Tân Bình - TX.Cai Lậy) |
1,90 |
|
|
|
|
1,90 |
|
15 |
Kênh Chùa Tháp |
Kênh Cả Gáo (xã Mỹ Thành Bắc) |
Kênh Một Thước (xã Mỹ Thành Bắc) |
2,13 |
|
|
|
|
2,13 |
|
16 |
Kênh Bưng Thôn Trang |
Kênh Một Thước (xã Mỹ Thành Nam) |
Kênh Gả Gáo (xã Mỹ Thành Nam) |
3,75 |
|
|
|
|
3,75 |
|
III |
Huyện Tân Phước: 16 tuyến |
|
|
102,37 |
|
|
|
47,14 |
55,23 |
|
1 |
Kênh Láng Cát |
Kênh 500 Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông) |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Phú Mỹ) |
8,03 |
|
|
|
|
8,03 |
|
2 |
Kênh Chín Hấn |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Hưng Thạnh) |
Kênh Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông) |
7,53 |
|
|
|
7,53 |
|
|
3 |
Kênh Tây |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Tân Hòa Tây) |
Kênh Bắc Đông (xã Thạnh Tân) |
10,86 |
|
|
|
10,86 |
|
|
4 |
Kênh 1 |
Kênh Xáng Long Định (xã Phước Lập) |
Kênh Năng (xã Tân Lập 1) |
6,66 |
|
|
|
6,66 |
|
|
5 |
Kênh 2 |
Kênh Xáng Long Định (xã Phước Lập) |
Kênh Năng (xã Tân Lập 1) |
7,25 |
|
|
|
7,25 |
|
|
6 |
Kênh 3 |
Kênh Xáng Long Định (xã Phước Lập) |
Kênh Năng (xã Tân Lập 1) |
8,03 |
|
|
|
8,03 |
|
|
7 |
Kênh Cà Dăm |
Kênh 2 (xã Phước Lập) |
Kênh Tháp Mười số 2 (TT. Mỹ Phước) |
6,41 |
|
|
|
|
6,41 |
|
8 |
Kênh Sáu Ầu |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Phước Lập) |
Kênh 1 (xã Tân Lập 1) |
6,81 |
|
|
|
6,81 |
|
|
9 |
Kênh Xáng Đồn |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Tân Lập 2) |
Kênh 1 (xã Tân Lập 1) |
6,87 |
|
|
|
|
6,87 |
|
10 |
Kênh tuyến 7A |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Tân Lập 2) |
Kênh 1 (xã Tân Lập 1) |
7,20 |
|
|
|
|
7,20 |
|
11 |
Rạch Tràm Sập |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Phú Mỹ) |
Kênh Trương Văn Sanh (xã Hưng Thạnh) |
4,56 |
|
|
|
|
4,56 |
|
12 |
Kênh Cống Bọng |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Hưng Thạnh) |
Kênh Trương Văn Sanh (xã Tân Hòa Đông) |
3,72 |
|
|
|
|
3,72 |
|
13 |
Kênh Ông Chủ |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Hưng Thạnh) |
Kênh Trương Văn Sanh (xã Tân Hòa Đông) |
3,89 |
|
|
|
|
3,89 |
|
14 |
Kênh Rạch Đào |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Mỹ Phước) |
Kênh Trương Văn Sanh (xã Thạnh Mỹ) |
4,90 |
|
|
|
|
4,90 |
|
15 |
Kênh Rạch Đình |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Mỹ Phước) |
Kênh Trương Văn Sanh (xã Thạnh Mỹ) |
4,76 |
|
|
|
|
4,76 |
|
16 |
Kênh Cống Bà Rãnh |
Kênh Tháp Mười số 2 (xã Tân Hòa Tây) |
Kênh Trương Văn Sanh (xã Mỹ Phước) |
4,89 |
|
|
|
|
4,89 |
|
IV |
Huyện Châu Thành: 07 tuyến |
|
|
70,80 |
|
|
|
37,50 |
33,30 |
|
1 |
Kênh Thuộc Nhiêu |
Sông Rạch Gầm (xã Vĩnh Kim) |
Giáp ranh huyện Tân Phước |
12,50 |
|
|
|
12,50 |
|
|
2 |
Kênh Phủ Chung |
Kênh 1 (xã Long Định) |
Kênh Năng (xã Tam Hiệp) |
5,50 |
|
|
|
5,50 |
|
|
3 |
Kênh Xoài Hột - Sáu Ầu |
Sông Tiền (xã Bình Đức) |
Kênh 1 (huyện Tân Phước) |
15,80 |
|
|
|
|
15,80 |
|
4 |
Kênh Kháng Chiến |
Kênh Xáng Long Định (xã Long Định) |
Cầu số 2 (xã Điềm Hy) |
6,50 |
|
|
|
|
6,50 |
|
5 |
Rạch Ông Đạo |
Sông Bảo Định (xã Tân Hương) |
Kênh Quản Thọ (xã Tân Lý Đông) |
11,00 |
|
|
|
|
11,00 |
|
6 |
Kênh Lộ Dây Thép |
Kênh Quản Thọ (xã Tân Lý Đông) |
Cầu số 2 (ĐT.874 - xã Điềm Hy) |
15,30 |
|
|
|
15,30 |
|
|
7 |
Kênh 3 |
Ranh huyện Tân Phước |
Ranh Cai Lậy |
4,20 |
|
|
|
4,20 |
|
|
V |
TP. MỹTho: 01 tuyến |
|
|
1,60 |
|
|
|
|
1,60 |
|
1 |
Rạch Cái Ngang |
Sông Bảo Định (xã Đạo Thạnh) |
Cầu Chùa Lương Phước (xã Trung An) |
1,60 |
|
|
|
|
1,60 |
|
VI |
Huyện Chợ Gạo: 03 tuyến |
|
|
6,50 |
|
|
|
6,00 |
0,50 |
|
1 |
Rạch Chợ |
Kênh Chợ Gạo (xã Xuân Đông) |
Xã Xuân Đông |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
2 |
Rạch Thủ Ngữ |
Kênh Chợ Gạo (xã Xuân Đông) |
Xã Xuân Đông |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
3 |
Rạch Bà Lọ |
Kênh Chợ Gạo (xã Hòa Định) |
Cống xã Hòa Định |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
VII |
Huyện Gò Công Đông: 03 tuyến |
|
|
7,52 |
|
|
|
|
7,52 |
|
1 |
Sông Cần Lộc |
Đê bao (TT. Vàm Láng) |
Sông Xoài Rạp (TT. Vàm Láng) |
3,12 |
|
|
|
|
3,12 |
|
2 |
Kênh Hội Đồng Quyền |
Đê bao (xã Gia Thuận) |
Sông Soài Rạp (xã Gia Thuận) |
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
|
3 |
Sông Long Uông |
Cống đập Long Uông (TT.Tân Hòa) |
Sông Cửa Tiểu (xã Phước Trung) |
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
|
VIII |
Thị xã Cai Lậy: 07 tuyến |
|
|
32,55 |
|
|
|
9,50 |
23,05 |
|
1 |
Kênh Ban Chón |
Sông Ba Rài (xã Tân Bình, phường 3) |
Kênh Trường Gà (xã Tân Phú) |
9,50 |
|
|
|
9,50 |
|
|
2 |
Rạch Cà Mau |
Sông Bà Rài (phường 3) |
Kênh Mỹ Long - Bà Kỳ (xã Tân Hội) |
6,50 |
|
|
|
|
6,50 |
|
3 |
Kênh Rạch Tràm |
Sông Ba Rài (xã Tân Bình) |
Kênh Tổng Nhỏ |
2,10 |
|
|
|
|
2,10 |
|
4 |
Kênh Kháng Chiến (có đoạn Bà Bèo) |
Kênh Tổng Lớn (xã Tân Bình) |
Kênh ranh giữa xã Mỹ Hạnh Đông và Mỹ Phước Tây |
8,00 |
|
|
|
|
8,00 |
|
5 |
Kênh Tổng Lớn (rạch Cả Chuối) |
Rạch Tràm (xã Tân Bình) |
Rạch Cả Chuối (giáp xã Bình Phú) |
3,10 |
|
|
|
|
3,10 |
|
6 |
Kênh Mới |
Sông Ba Rài (xã Thanh Hòa) |
Kênh Chín Chương (xã Thanh Hòa) |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
7 |
Kênh Phú Thuận (kênh Cả Chuối) |
Ranh xã Bình Phú |
Sông Ba Rài (xã Mỹ Hạnh Trung) |
2,85 |
|
|
|
|
2,85 |
|
IX |
Thị xã Gò Công: 06 tuyến |
|
|
14,29 |
|
|
|
3,51 |
10,78 |
|
1 |
Sông Gò Công đoạn cuối |
Cống đập Gò Công (xã Long Chánh) |
Cống Nguyễn Văn Côn (xã Long Hòa) |
6,48 |
|
|
|
|
6,48 |
|
2 |
Nhánh sông Gò Công |
Sông Gò Công (ngã tư sông giáp với rạch Gò Gừa) |
Sông Gò Công (xã Tân Trung) |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
|
|
3 |
Rạch Gò Gừa |
Sông Gò Công (xã Long Chánh) |
Đường tỉnh 873 (xã Long Chánh) |
2,69 |
|
|
|
2,69 |
|
|
4 |
Nhánh rạch Gò Gừa |
Rạch Gò Gừa (xã Long Chánh) |
Đập Gò Gừa (ĐT.873 - xã Long Chánh) |
0,54 |
|
|
|
|
0,54 |
|
5 |
Sông Sơn Qui |
Sông Gò Công (xã Long Hưng) |
Cống Sơn Qui (xã Long Hưng) |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
6 |
Kênh Salicttes |
Sông Gò Công đoạn cuối (phường 5 - TX. Gò Công) |
Cống Salicttes (phường 5 - TX. Gò Công) |
2,26 |
|
|
|
|
2,26 |
|