Quyết định 4405/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố mở các luồng, tuyến đường thủy nội địa: hồ Tây, hồ Suối Hai, sông Đáy, sông Cà Lồ, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4405/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4405/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỞ CÁC LUỒNG, TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: HỒ TÂY, HỒ SUỐI HAI, SÔNG ĐÁY, SÔNG CÀ LỒ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Luật số 48/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Bộ GTVT về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Bộ GTVT quy định về lắp đặt báo hiệu Km địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9 năm 2012 của Bộ GTVT quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 904/BC-SGTVT ngày 26 tháng 8 năm 2015 về việc công bố mở các luồng, tuyến đường thủy nội địa: hồ Tây, hồ Suối Hai, sông Đáy, sông Cà Lồ, thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các tuyến đường thủy nội địa: hồ Tây, hồ Suối Hai, sông Đáy, sông Cà Lồ, thành phố Hà Nội (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hà Nội tổ chức thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước các tuyến đường thủy nội địa: hồ Tây, hồ Suối Hai, sông Đáy, sông Cà Lồ, thành phố Hà Nội theo quy định hiện hành của pháp luật. Các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Công an Thành phố, các đơn vị, địa phương có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với Sở Giao thông vận tải trong việc quản lý các tuyến đường thủy nội địa địa phương theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Công an Thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện: Tây Hồ, Ba Vì, Ứng Hòa, Sóc Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2015 của UBND thành phố
Hà Nội)
STT |
Tên sông, hồ |
Phạm vi |
Chiều dài (Km) |
Cấp kỹ thuật |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||||
1 |
Hồ Tây |
Km0+000 (Phố Nhật Chiêu) |
Km9+072 (Phố Quảng Bá) |
9,072 |
V |
2 |
Hồ Suối Hai |
|
|
12,119 |
V |
|
Tuyến luồng 1 |
Km0+000 (Bến thủy nội địa khu giải trí hồ Suối Hai) |
Km3+892 (Thôn Hoàng Long) |
3,892 |
V |
|
Tuyến luồng 2, nhánh chính |
Km0+000 (Bến thủy nội địa khu giải trí hồ Suối Hai) |
Km2+884 (Thôn Đuyên Lãm) |
2,884 |
V |
|
Tuyến luồng 2, nhánh 1 |
Km0+000 (Đảo Thanh Niên) |
Km1+300 (Đảo Ngọc) |
1,300 |
V |
|
Tuyến luồng 2, nhánh 2 |
Km0+000 (Thôn Đuyên Lãm) |
Km1+673 (Đảo Ngọc) |
1,673 |
V |
|
Tuyến luồng 2 nhánh 3 |
Km0+000 (Thôn Đuyên Lãm) |
Km2+370 (Thôn Đuyên Lãm) |
2,370 |
V |
3 |
Sông Cà Lồ |
Km0+000 (Ngã 3 sông Cầu, Bắc Sơn, Việt Long) |
Km21+000 (Yên Phú, Xuân Thu) |
21,000 |
VI |
4 |
Sông Đáy |
Km0+000 (Cầu Ba Thá) |
Km20+600 (Cảng Vân Đình) |
20,600 |
IV |