Quyết định49/2004/QĐ-UB Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Tứ Hiệp,tại xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì - Hà Nội, tỷ lệ 1/2000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 49/2004/QĐ-UB
Ngày ban hành 19/03/2004
Ngày có hiệu lực 05/04/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Hoàng Văn Nghiên
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 49/2004/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2004 

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI TỨ HIỆP, TẠI XÃ TỨ HIỆP, HUYỆN THANH TRÌ - HÀ NỘI, TỶ LỆ 1/2000

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/ CP ngày 17/ 8/ 1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/06/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà nội đến năm 2020.
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28 tháng 12 năm 1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định lập các đồ án quy hoạch  xây dựng đô thị;
Căn cứ Quy hoạch chi tiết huyện Thanh Trì tỷ lệ 1/5000 đã được Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt tại Quyết định số 133/2001/QĐ-UB ngày 28/12/2001;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc tại Tờ trình số 258/2004/TTr - QHKT ngày 18 tháng 02 năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Tứ Hiệp, tại xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì - Hà Nội, tỷ lệ 1/2000 do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội lập và hoàn thành tháng 12 năm 2003 với các nội dung chính như sau:

1. Vị trí, phạm vi, ranh giới và quy mô:

- Vị trí: Khu đô thị mới Tứ Hiệp nằm tại phía nam Thành phố Hà nội, thuộc địa giới hành chính xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì - Hà Nội.

- Phạm vi và ranh giới:

+ Phía Bắc giáp  khu đô thị mới Pháp Vân - Tứ Hiệp.

+ Phía Đông giáp tuyến đường tránh Pháp Vân - Cầu Giẽ.

+ Phía Tây giáp tuyến đường phân khu vực ở phía Đông Thị trấn Văn Điển.

+ Phía Nam giáp tuyến đường 70 kéo dài.

- Quy mô:

+ Tổng diện tích đất trong phạm vi quy hoạch: 89,317 ha

+ Quy mô dân số trong phạm vi quy hoạch: 7.420 người.

2. Mục tiêu :

- Cụ thể hoá Quy hoạch chi tiết huyện Thanh Trì tỷ lệ 1/5000 đã được Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt.

- Đánh giá thực trạng xây dựng và khả năng sử dụng quỹ đất hiện có và quỹ đất dự kiến phát triển trên cơ sở tính toán và cân đối các nhu cầu đất đai của địa phương từ nay đến năm 2020 để phân bổ quỹ đất cho phù hợp với quy hoạch.

- Xác định quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật, cải tạo làng xóm phục vụ nhu cầu dân sinh của địa phương và xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng cho dự án xây dựng Công viên hồ Yên Sở.

- Xác định khu đất dự kiến xây dựng đợt đầu để Chủ đầu tư nghiên  cứu lập dự án xây dựng khu đô thị mới, trong đó chủ yếu phục vụ nhu cầu di dân giải phóng mặt bằng.

- Đề xuất giải pháp tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan môi trường và cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật, chuyển đổi cơ cấu sản xuất, tổ chức ổn định đời sống dân cư phù hợp với quá trình đô thị hoá.

3. Nội dung quy hoạch chi tiết:

3.1. Quy hoạch sử dụng đất : Cả khu vực bao gồm khu dân cư, làng xóm hiện có (đất thổ cư) và đất nông nghiệp được chuyển sang đất đô thị mới. Các chỉ tiêu sử dụng đất được thể hiện trong bảng sau:

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG CẢ KHU VỰC:

SỐ

T T

CHỨC NĂNG Ô ĐẤT

DIỆN TÍCH

(M2)

TỶ LỆ

(%)

KÝ HIỆU Ô ĐẤT

 

Tổng diện tích khu vực:

893.170

100,00

 

 

A. ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGOÀI CHỨC NĂNG KHU Ở

410.241

45,931

 

1

Sông Tô lịch

23.460

2,627

A1

2

Đường giao thông Thành phố và khu vực

111.106

12,440

A2, A4, A5, A6

3

Trụ sở cơ quan, xí nghiệp

39.330

4,403

A8, A9, A10

4

Công trình công cộng thành phố & khu vực

58.860

6,590

A3, A7, A11, A12

5

Cây xanh công viên khu vực

80.480

9,001

A13, A14, A15, A16, A17, A18, A19, A20, A21, A22, A23

6

Cây xanh cách ly và dự phòng

77.465

8,673

A27, A27

7

Di tích lịch sử văn hoá & tôn giáo

9.970

1,116

A24, A25

8

Khu phục vụ chuyển đổi ngành nghề

9.570

1,071

A26

 

B. ĐẤT KHU Ở

482.929

54,069

 

9

Đường phân khu vực (trục chính Đông - Tây)

21.001

2,351

B1

10

Cây xanh thể dục thể thao

17.130

1,918

B2

11

Công trình công cộng

8.340

0,934

B3, B4

12

Đơn vị ở

436.458

48,866

 

 

Bao gồm:

 

 

 

12a

Làng xóm hiện có và đất dãn dân

214.577

24,024

C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8

12b

Cây xanh đơn vị ở

9.810

1,098

C9, C10, C11, C12

12c

Công cộng đơn vị ở

6.070

0,680

C13, C34

12d

Trường tiểu học

16.900

1,892

C14, C17

12e

Trường trung học cơ sở

15.550

1,741

C15, C16

12f

Nhà trẻ, mẫu giáo

17.010

1,904

C18, C19, C20, C21, C22, C23

12g

Đất ở mới

75.460

8,449

C24, C25, C26, C27, C28, C29, C30

12h

Đường nhánh

70.581

7,902

C31, C32

12k

Các bãi đỗ xe tập trung

10.500

1,176

6 vị trí phân bổ tại các khu dân cư

3.2. Quy hoạch sử dụng đất trong khu xây dựng mới (theo Dự án):

* Tổng diện tích đất : 167.607 m2, gồm các chức năng sử dụng đất sau:

[...]