Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 489/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2023
Ngày có hiệu lực 28/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 489/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 28 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT NỘI DUNG TÁI CẤU TRÚC CHUẨN HOÁ QUY TRÌNH, BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4926/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục và nội dung quy trình kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan có liên quan thực hiện kiểm thử việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia đối với 129 dịch vụ công trực tuyến trên theo hướng dẫn của Công văn số 8025/VPCP-KSTTHC ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ.

Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: (1) Căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (2) Tổ chức thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, không để tình trạng giải quyết hồ sơ chậm, muộn; (3) Bố trí công chức, viên chức hướng dẫn, hỗ trợ người dân gửi hồ sơ trực tuyến; (4) Sử dụng 07 phương thức khai thác thông tin thay thế sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo chỉ đạo tại Công văn số 59/UBND-PVHCC ngày 09 tháng 01 năm 2023, Công văn số 478/UBND-NCPC ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

Phần I

DANH MỤC TTHC CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Mã TTHC gốc

Tên TTHC

A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Lĩnh vực: Giáo dục trung học

1

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

2

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

3

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

4

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

5

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

6

2.002479

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

7

2.002480

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

8

2.002478 (Không địa giới hành chính)

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

9

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

10

3,000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

II

Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp

1

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

2

1.005073

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

3

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

4

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

5

1.005354

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

6

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

7

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

8

1.005087

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

III

Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc

1

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

2

1.002196

Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên

3

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

4

1.005079

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

5

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

IV

Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên

1

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

2

1.000744

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

3

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

4

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

V

Lĩnh vực: Giáo dục dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

2

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

3

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

4

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

5

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

6

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

7

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

8

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

9

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

10

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

11

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

12

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

13

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

14

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

16

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

17

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

18

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

19

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

21

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

VI

Lĩnh vực: Kiểm định chất lượng giáo dục

1

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

3

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

4

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

VII

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

2

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

3

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

4

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

5

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

6

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

7

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

8

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

9

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

10

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

11

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

12

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

13

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

VIII

Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài

1

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

2

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

3

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

4

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

5

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

6

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

7

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

8

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

9

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

10

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

11

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

12

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

IX

Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh

1

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

2

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

3

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

4

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

5

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

6

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

7

2.001806

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

X

Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

2

2.001914 2.002478 (Không địa giới hành chính)

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

3

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

B

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Lĩnh vực: Giáo dục mầm non

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

2

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

3

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

4

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

5

1.004515

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

II

Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học

1

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

2

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

3

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

4

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

5

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

6

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

III

Lĩnh vực: Giáo dục trung học

1

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

2

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

3

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

4

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

5

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

6

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

7

2.002483

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

8

2.002481 2.002478 (Không địa giới hành chính)

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

9

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

10

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

11

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

IV

Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc

1

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

2

1.004545

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

3

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

4

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

5

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

V

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

2

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

VI

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

3

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

4

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

5

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

6

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

7

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

8

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

9

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

C

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

2

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

3

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

4

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

5

2.001810

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)