Quyết định 483/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 483/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 483/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐNĐ tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh;
Xét đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 14/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STMMT ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.348,94 |
56,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.661,30 |
28,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.552,79 |
26,33 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
108,50 |
1,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
81,50 |
1,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
361,69 |
6,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.036,47 |
17,58 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
134,12 |
2,27 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
39,93 |
0,68 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
33,92 |
0,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.849,22 |
31,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
55,91 |
0,95 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,05 |
0,05 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
69,48 |
1,18 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,28 |
0,39 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
70,25 |
1,19 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
789,28 |
13,38 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,84 |
0,20 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
43,38 |
0,74 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
46,19 |
0,78 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
302,67 |
5,13 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,19 |
0,16 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,57 |
0,08 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,63 |
0,37 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
77,48 |
1,31 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
114,60 |
1,94 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,96 |
0,10 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,64 |
0,04 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,23 |
0,16 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
137,96 |
2,34 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,70 |
0,86 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
699,15 |
11,86 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
169,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
70,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
70,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
43,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,70 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
24,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,65 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,39 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,61 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,20 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,00 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
168,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
69,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
69,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
43,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
22,70 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
24,65 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,38 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,00 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
68,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,00 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
26,07 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,29 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,01 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,56 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,00 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,64 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,73 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm: