Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 483/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 483/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/02/2019
Ngày có hiệu lực 13/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của BTài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐNĐ tnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh;

Xét đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 14/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STMMT ngày 28/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Tỷ lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.348,94

56,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.661,30

28,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.552,79

26,33

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

108,50

1,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,50

1,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361,69

6,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.036,47

17,58

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

134,12

2,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

39,93

0,68

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,92

0,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.849,22

31,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,91

0,95

2.2

Đất an ninh

CAN

3,05

0,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,48

1,18

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,28

0,39

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70,25

1,19

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

789,28

13,38

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,84

0,20

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,38

0,74

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

46,19

0,78

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

302,67

5,13

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,19

0,16

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,57

0,08

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,63

0,37

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,48

1,31

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

114,60

1,94

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,96

0,10

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,64

0,04

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,23

0,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

137,96

2,34

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,70

0,86

3

Đất chưa sử dụng

CSD

699,15

11,86

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,65

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,39

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

3,61

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,20

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

6,00

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

168,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

69,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,65

2

Chuyn đi cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,38

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất ng nghiệp

NNP

10,00

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,00

2

Đất phi nông nghip

PNN

68,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,07

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,29

2.4

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,01

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,56

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,00

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,64

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

5,73

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:

[...]