Quyết định 481/2009/QĐ-UBND công bố danh mục các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành đã hết hiệu lực pháp luật theo Quyết định 53/2008/QĐ-BTC và Quyết định 94/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Số hiệu | 481/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2009 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Đỗ Hữu Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/2009/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 02 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2008/QĐ-BTC NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2008 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 01 NĂM 2009 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BTC ngày 14 tháng 7 năm 2008 và Quyết định số 94/QĐ-BTC ngày 13 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 979/BC-STP ngày 19 tháng 10 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 38 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc các lĩnh vực tài chính đến nay đã hết hiệu lực pháp luật (có danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 481/2009/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên văn bản |
Số ký hiệu |
Ngày tháng ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu văn bản |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP |
||||
1 |
Quyết định |
06/1999/QĐ-UB |
05/02/1999 |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định tạm thời một số chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức được cử đi học. |
2 |
Quyết định |
28/QĐ-UB |
10/5/2000 |
UBND tỉnh |
Về việc quy định mức thu tiền ngày công lao động nghĩa vụ công ích. |
3 |
Quyết định |
35/2000/QĐ-UB |
17/7/2000 |
UBND tỉnh |
Về việc quy định cụ thể một số điều để thi hành pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích. |
4 |
Quyết định |
95/2001/QĐ-UB |
22/11/2001 |
UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 35/2000/QĐ-UB ngày 17 tháng 7 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định cụ thể một số điều để thi hành pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích. |
5 |
Quyết định |
116/QĐ-UB |
03/12/2002 |
UBND tỉnh |
Về việc quy định tạm thời mức chi cho các lớp sau xoá mù chữ - phổ cập trung học cơ sở. |
6 |
Quyết định |
94/2004/QĐ-UB |
29/3/2004 |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành định mức chi và định mức phân bổ các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn ổn định trong 03 năm 2004 - 2006. |
7 |
Quyết định |
200/2004/QĐ-UB |
27/12/2004 |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định tạm thời về mức chi bồi dưỡng phục vụ các giải thể thao tại tỉnh Ninh Thuận. |
8 |
Quyết định |
11/2005/QĐ-UBND |
03/4/2005 |
UBND tỉnh |
Quy định tạm thời về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị. |
9 |
Quyết định |
2956/QĐ-UBND |
12/8/2005 |
UBND tỉnh |
Về việc mức chi hỗ trợ tiền ăn, tiền ở cho học sinh dân tộc thiểu số học nghề nội trú tại Trường dạy nghề. |
10 |
Quyết định |
313/2005/QĐ-UBND |
12/9/2005 |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị. |
II |
LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ, THUẾ |
||||
11 |
Quyết định |
71/1999/QĐ-UB |
27/10/1999 |
UBND tỉnh |
Bổ sung Quyết định số 63/1999/QĐ-UB ngày 27 tháng 9 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức chi học phí đối với công tác quản lý của Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo và điều hoà trong ngành Giáo dục và đào tạo. |
12 |
Quyết định |
3540/QĐ |
09/7/2001 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Quy định mức thu viện phí các loại dịch vụ kỹ thuật trong sản phụ khoa và kế hoạch hóa gia đình tại Trung tâm Bảo vệ bà mẹ, trẻ em - kế hoạch hóa gia đình. |
13 |
Quyết định |
3762/2002/QĐ |
23/8/2002 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Ban hành quy định về quản lý thuế đối với hoạt động gia công xay xát lúa, gạo trên địa bàn tỉnh. |
14 |
Điều 3 mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi tại Quyết định số 101/2003/QĐ-UB. |
101/2003/QĐ-UB |
18/9/2003 |
UBND tỉnh |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường bến bãi. |
15 |
Bảng quy định mức thu phí chợ ban hành kèm theo Quyết định số 102/2003/QĐ-UB. |
102/2003/QĐ-UB |
18/9/2003 |
UBND tỉnh |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |
16 |
Điều 4 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan tháp PôKlongarai ban hành kèm theo Quyết định số 108/2003/QĐ-UB. |
108/2003/QĐ-UB |
18/9/2003 |
UBND tỉnh |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan tháp PôKlongarai. |
17 |
Danh mục mức thu phí vệ sinh thu gom rác thải ban hành kèm theo Quyết định số 109/2003/QĐ-UBND. |
109/2003/QĐ-UBND |
18/9/2003 |
UBND tỉnh |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh. |
18 |
Quyết định |
130/2003/QĐ-UB |
12/12/2003 |
UBND tỉnh |
Về việc ủy nhiệm cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn quản lý thu một số khoản thuế, phí trên địa bàn tỉnh. |
19 |
Quyết định |
20/2004/QĐ-UB |
10/02/2004 |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bến bãi, đường nội bộ, mặt bằng, mặt nước tại các cảng cá, bến cá tỉnh Ninh Thuận. |
20 |
Quyết định |
33/2004/QĐ-UB |
13/02/2004 |
UBND tỉnh |
Ban hành quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động khai thác thuỷ sản. |
21 |
Quyết định |
100/2004/QĐ-UB |
05/4/2004 |
UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định quản lý thu thuế đối với sản xuất tôm giống. |
22 |
Quyết định |
103/2004/QĐ-UB |
12/4/2004 |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải. |
23 |
Quyết định |
319/2005/QĐ-UBND |
12/9/2005 |
UBND tỉnh |
Về việc miễn thu tiền học phí và tiền xây dựng trường đối với học sinh phổ thông tại các vùng hạn hán trong tỉnh. |
24 |
Quyết định |
337/2005/QĐ-UBND |
07/10/2005 |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định quản lý thuế đối với hoạt động sản xuất nước đá. |
25 |
Quyết định |
229/2006/QĐ-UBND |
11/9/2006 |
UBND tỉnh |
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí cảng cá, bến cá, phí sử dụng bế bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |
26 |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND |
01/02/2008 |
UBND tỉnh |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 340/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh và công văn số 5439/UBND-KT ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
III |
LĨNH VỰC GIÁ |
||||
27 |
Quyết định |
345/QĐ-UB |
31/01/2000 |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành khung giá tạm thời các dịch vụ kỹ thuật, y tế cho các trạm y tế xã, phường, thị trấn. |
28 |
Quyết định |
5241/QĐ |
26/10/2001 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Về việc áp dụng tạm thời giá thu tiền sử dụng nước sinh hoạt nông thôn tại các hệ thống cấp nước: Mỹ Nhơn, huyện Ninh Hải; Đá Trắng, huyện Ninh Phước và Lương Sơn, huyện Ninh Phước. |
29 |
Quyết định |
4711/QĐ |
02/10/2002 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Ban hành biểu giá các dịch vụ kỹ thuật thuộc lĩnh vực phục hồi chức năng áp dụng tại bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh. |
30 |
Quyết định |
134/2003/QĐ-UB |
23/12/2003 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Quy định giá dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng áp dụng tại Trung tâm Y dược cổ truyền tỉnh Ninh Thuận. |
31 |
Quyết định |
201/2004/QĐ-UB |
27/12/2004 |
UBND tỉnh |
Về việc quản lý giá tại địa phương. |
32 |
Quyết định |
209/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
UBND tỉnh |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |
33 |
Quyết định |
463/2005/QĐ-UBND |
30/12/2005 |
UBND tỉnh |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |
34 |
Quyết định |
464/2005/QĐ-UBND |
30/12/2005 |
UBND tỉnh |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên đia bàn tỉnh Ninh Thuận. |
35 |
Quyết định |
222/2006/QĐ-UBND |
30/8/2006 |
UBND tỉnh |
Về việc quy định thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Ninh Thuận. |
36 |
Quyết định |
354/2006/QĐ-UBND |
28/12/2006 |
UBND tỉnh |
Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |
37 |
Quyết định |
366/2007/QĐ-UBND |
28/12/2007 |
UBND tỉnh |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |
38 |
Quyết định |
174/2008/QĐ-UBND |
09/7/2008 |
UBND tỉnh |
Điều chỉnh và bổ sung Phụ lục số 3 của bảng giá các loại đất kèm theo Quyết định số 366/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007. |